MỤC LỤC
1. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam
2. Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường An Lương Đông – TT Huế
3. Đề kiểm tra HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Thị xã Quảng Trị
4. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bình Phước
5. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Đông Hưng Hà – Thái Bình
6. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Đoàn Thượng – Hải Dương
7. Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Dương Quảng Hàm – Hưng Yên
8. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Thanh Miện – Hải Dương
9. Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phú Quốc – Kiên Giang
10.Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường chuyên Thăng Long – Lâm Đồng
11.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Quốc Oai – Hà Nội
12.Đề thi HKI Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk
13.Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
14.Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Lê Quý Đôn – Quảng Ninh
15.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu
16.Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Phú – Hà Nội
17.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Tiền Giang
18.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GDKHCN Bạc Liêu
19.Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
20.Đề kiểm tra định kỳ lần 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bắc Ninh
21.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
22.Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
23.Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
24.Đề kiểm tra HKI Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội
25.Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
26.Đề kiểm tra HKI Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Trần Hưng Đạo – Hà Nội
27.Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội
28.Đề thi KSCL Toán 11 HK1 năm 2018 – 2019 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
29.Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng
30.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Hiền – Đà Nẵng
31.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam
32.Đề KSCL HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Hữu Tiến – Hà Nam
33.Đề kiểm tra HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Hưng Yên
34.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Ứng Hòa A – Hà Nội
Trang 1
35.Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương
36.Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Quỳnh Thọ – Thái Bình
37.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Thị Xã Quảng Trị
38.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bắc Giang
39.Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Phan Chu Trinh – Đăk Lăk
40.Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường chuyên Trần Hưng Đạo – Bình Thuận
41.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bạc Liêu
42.Đề KSCL học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Vĩnh Phúc
43.Đề thi hết kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam
44.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Trãi – Hà Nội
45.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu
46.Đề kiểm tra định kỳ Toán 11 lần 1 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bắc Ninh
47.Đề thi HKI Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên
48.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Thái Nguyên
49.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Dĩ An – Bình Dương
50.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ
51.Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Phước Vĩnh – Bình Dương
52.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội
53.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Ngô Quyền – Hà Nội
54.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội
55.Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong – TP. HCM
56.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
57.Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
58.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Marie Curie – Hà Nội
59.Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội
60.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên ĐHSP – Hà Nội
61.20 đề trắc nghiệm – tự luận ôn tập thi học kỳ 1 Toán 11 có đáp án
62.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đông Hiếu – Nghệ An
63.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Bến Tre – Vĩnh Phúc
64.Đề thi khảo sát HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh
65.Đề kiểm tra HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 liên trường THPT thành phố Vinh – Nghệ An
66.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau
67.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Xuân Hòa – Vĩnh Phúc
68.Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Quốc Thái – An Giang
69.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hưng Nhân – Thái Bình
Trang 2
70.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Vọng Thê – An Giang
71.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bắc Giang
72.Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Lạc Long Quân – Khánh Hòa
73.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trường Tộ – TT Huế
74.Đề KSCL học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT B Bình Lục – Hà Nam
75.Đề thi học kỳ I Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Sỹ Sách – Nghệ An
76.Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trung Ngạn – Hưng
Yên
77.Đề kiểm tra chất lượng HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Quỳnh Côi – Thái Bình
78.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thạch Thành 1 – Thanh Hóa
79.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trãi – Hà Nội
80.Đề thi học kỳ I Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Yên Mỹ – Hưng Yên
81.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phước Thạnh – Tiền Giang
82.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu
83.Đề thi HKI Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phan Bội Châu – Đăk Lăk
84.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bình Phước
85.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai
86.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hoa Lư A – Ninh Bình
87.Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Dĩ An – Bình Dương
88.Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
89.Kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phước Vĩnh – Bình Dương
90.Đề kiểm tra định kỳ lần 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bắc Ninh
91.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Trần Phú – Hải Phòng
92.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
93.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nhân Chính – Hà Nội
94.Đề thi HKI Toán 11 không chuyên năm học 2017 – 2018 trường Phổ Thông Năng Khiếu – TP.
HCM
95.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hoài Đức A – Hà Nội
96.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Ân Thi – Hưng Yên
97.Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Đại học Sư Phạm Hà Nội
98.Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đan Phượng – Hà Nội
99.Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Nam Định
100. Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = cos 1 .
x
A. D = . B. D = \ π +kπ | k ∈Z . C. D = (0; + ) . ∞ D. D = \ {0} .
2
Câu 2. Trong không gian cho tứ diện ABCD . Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. AD và BC. B. AB và BC. C. AD và CD. D. AB và BD.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x = m có nghiệm.
A. m ∈ (−∞;−1) ∪ (1;+∞) . B. m ∈ (−1;+∞). C. m ∈[−1;1]. D. m ∈ (−∞;1) .
Câu 4. Trong không gian cho đường thẳng a và mặt phẳng (α ) song song với nhau. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với (α ) .
B. Trong mặt phẳng (α ) có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng a .
C. Nếu một mặt phẳng (β ) chứa đường thẳng a và cắt (α ) theo giao tuyến b thì b song song với a .
D. Trong mặt phẳng (α ) có vô số đường thẳng chéo nhau với đường thẳng a .
Câu 5. Một hộp đựng 5 quả cầu đỏ và 8 quả cầu vàng (các quả cầu có bán kính khác nhau). Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 3 quả cầu cùng màu từ hộp trên?
A. 396. B. 560. C. 66. D. 69.
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ điểm A' là ảnh của điểm A
qua phép quay tâm O , góc quay 900.
A. A'(0;3). B. A'(0;−3). C. A'(−3;0). D. A'(3;3).
Câu 7. Cho hai số tự nhiên k, n thỏa 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Ank = n! . B. Ank = k !( n − k )! . C. Ank = ( n − k )! . D. Ank = n! .
k !( n − k )! n! n! ( n − k )!
Câu 8. Trong mặt phẳng cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến điểm D thành
điểm nào sau đây?
A. A. B. B. C. C. D. D.
Câu 9. Một công ty nhận được 50 hồ sơ xin việc của 50 người khác nhau muốn xin việc vào công ty,
trong đó có 20 người biết tiếng Anh, 17 người biết tiếng Pháp và 18 người không biết cả tiếng Anh và
tiếng Pháp. Công ty cần tuyển 5 người biết ít nhất một thứ tiếng Anh hoặc Pháp. Tính xác suất để trong
5 người được chọn có 3 người biết cả tiếng Anh và tiếng Pháp?
A. 351 . B. 1755 . C. 1 . D. 5 .
201376 100688 23 100688
Trang 4 Trang 1/2 – Mã đề 101
Câu 10. Tìm tâp giá trị T của hàm số y= 5 + 3sin x .
A. T = [−3;3] . B. T = [−1;1] . C. T = [2;8] . D. T = [5;8].
Câu 11. Từ tập hợp X = {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} , lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi
một khác nhau đồng thời luôn có mặt hai chữ số 4, 5 và hai chữ số này đứng cạnh nhau?
A. 78. B. 114. C. 189. D. 135.
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X = {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} . Gọi A là biến cố: “số được chọn là
số bé hơn 5”. Khi đó xác suất P( A) bằng:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 5 .
9 2 5 9
Câu 13. Gọi x0 là nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 9x + 3 cos 7x =sin 7x + 3 cos9x . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. x0 ∈ − π ; − π . B. x0 ∈ − π ; − π . C. x0 ∈ −π ; − π . D. x0 ∈ − π ; 0 .
8 12 3 8 3 12
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + y + 3 =0 và đường tròn
(C ) : ( x − 7)2 + ( y−8)2 =20. Có tất cả bao nhiêu cặp điểm M , N thỏa:
M ∈ d, N ∈ (C ): 2OM + ON =0 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 15. Trong khai triển biểu thức (2x +1)10 , hệ số của số hạng chứa x3 là:
A. 120. B. 15360. C. 128. D. 960.
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
a) sin x = 1 . b) 4 tan2 x − 5 tan x +1 =0 .
2
Câu 2 (2,25 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAD ,
M là trung điểm của AB.
a) Chứng minh AD / / (SBC ).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SGM ) và (SAC ).
c) Gọi (α ) là mặt phẳng chứa GM và song song với AC , (α ) cắt SD tại E . Tính tỉ số SE .
SD
Câu 3 (0.75 điểm). Một thầy giáo có 20 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lí
và 8 quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu
cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
……………… HẾT ………………
Trang 5 Trang 2/2 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020
QUẢNG NAM Môn TOÁN – Lớp 11
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm có 9 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM:U (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
U
Câu
Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Mã 101 D A C B C A D C B C B A D D D
Mã 102 D C C D B A A D B B C B B C A
Mã 103 A A A C A B C D C B D A D D B
Mã 104 C D D C A A A C D C B B D D B
Mã 105 B A B C A D C C D C D B B B A
Mã 106 B C A B D D A D B B D C A A C
Mã 107 B C A C D A C D D B A C B A D
Mã 108 D C C A D D D B A B B B A C C
Mã 109 A C A B B C B A D D A B D C A
Mã 110 B A C D C A B A A B C C D B D
Mã 111 C A A D B D D D A B B B C C A
Mã 112 A D A D A C B C C C D B B D A
Mã 113 C B D A C C B D B B A A D C A
Mã 114 B A B A D C C D D C D B B A A
Mã 115 B C C D B D D A C A B C B A A
Mã 116 C C B B B A C D B A D C A D C
Mã 117 B D A B A A D C C D C B A B B
Mã 118 D C A B B A A C A D D C B C D
Mã 119 A A C C D A D C D B B B B B D
Mã 120 D A D D A B A A C A C C B C B
Mã 121 B B A A D C C B C D D A D B C
Mã 122 A A B C C D A B C C C B D C D
Mã 123 B B A A D B B C D B B C A C D
Mã 124 D A B C A A C A A D C D B B D
1|9
Trang 6
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
1. MÃ ĐỀ 101, 104, 107, 110, 113, 116, 119, 122
Giải các phương trình sau: Câu 1 (2,0 điểm) b. 4 tan2 x − 5 tan x +1 =0
a. sin x = 1
2
sin x = 1 ⇔ sin x = sin π 0,25
0,75
26 0,5
0,5
a) x= π + k 2π
1,0đ 6
⇔ 5π + k 2π (với k ∈ ).
=x 6
(Thiếu k ∈ , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một
trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
tan x = 1
4 tan2 x − 5 tan x +1 = 0⇔ tan x = 1
4
b) x= π + kπ
1,0đ 4
⇔ ,k ∈
= x arctan 1 + kπ
4
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa)
Câu 2. (2,25 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAD , M là trung
điểm của AB.
a) Chứng minh AD / / (SBC ).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SGM ) và (SAC ).
c) Gọi (α ) là mặt phẳng chứa GM và song song với AC , (α ) cắt SD tại E . Tính tỉ số SE .
SD
2|9
Trang 7
Hình
vẽ
0,25đ
Ghi chú:
Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ
a) Chứng minh AD / / (SBC ).
AD / / BC
a) BC ⊂ ( SBC ) 0,5
0,75đ 0,25
AD ⊄ ( SBC ) 0.25
b) 0,25
0,75đ 0,25
⇒ AD / / (SBC ).
0,25
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SGM ) & (SAC ).
- Có S là điểm chung thứ nhất.
- Gọi N là trung điểm AD và I là giao điểm của MN và AC, suy ra I là
điểm chung thứ hai.
- Kết luận: SI là giao tuyến của hai mặt phẳng (SGM ) và ( SAC ).
Gọi (α ) là mặt phẳng chứa GM và song song với AC , (α ) cắt SD tại
E. Tính tỉ số SE .
SD
c) + Tìm E.
0,5đ
- Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua M, song song với AC lần lượt cắt
BC, AD tại K, H.
- Trong (SAD), kẻ đường thẳng HG cắt SD tại E thì E là giao điểm của
SD và (α ) .
3|9
Trang 8
+ Tính tỉ số SE .
SD
- Tứ giác HACK là hình bình hành nên H=A C=K 1 AB.
2
- Kẻ NF song song HE ( F ∈ SD ), ta có: S=E S=G 2 ; D=F D=N 1 0,25
SF SN 3 DE DH 3
- Giả sử: EF = x
⇒ SE = 2x,DF = x ⇒ SD = 2x + x + x = 7x ⇒ SE = 4 .
2 2 2 SD 7
Câu 3. (0.75 điểm)
Một thầy giáo có 20 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lí và 8
quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao
nhiêu cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 20 quyển sách bằng: C290 = 167960 0,25
0,25
+ Gọi x là số cách thầy giáo chọn sách tặng học sinh sao cho số sách còn 0,25
lại không đủ cả 3 môn (đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách)
x = C77.C123 + C55.C145 + C88.C112 = 1455
+ Suy ra số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn bằng:
C290 − x =166505
4|9
Trang 9
2. MÃ ĐỀ 102, 105, 108, 111, 114, 117, 120, 123
Giải các phương trình sau: Câu 1 (2,0 điểm) b. 3 tan2 x − 4 tan x +1 =0
a. cos x = 1
2
cos x = 1 ⇔ cos x = cos π 0,25
23
a) ⇔ x =± π + k 2π (với k ∈ ). 0,75
1,0đ
3
(Thiếu k ∈ , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một
trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
tan x = 1
3 tan2 x − 4 tan x +1 = 0⇔ tan x = 1 0,5
3
b) x= π + kπ ,k ∈
1,0đ ⇔ 4
= x arctan 1 + kπ 0,5
3
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa)
Câu 2. (2.25 đ)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAB , N là trung
điểm của BC.
a) Chứng minh BC / / (SAD).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SGN ) và (SBD).
c) Gọi (α ) là mặt phẳng chứa GN và song song với BD , (α ) cắt SA tại Q . Tính tỉ số SQ .
SA
5|9
Trang 10
Hình
vẽ
0,25
Ghi chú:
Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ
Chứng minh BC / / (SAD).
BC / / AD
a) AD ⊂ ( SAD ) 0,5
0,75đ
BC ⊄ ( SAD ) 0,25
b)
0,75đ 0,25
⇒ BC / / (SAD). 0,25
0,25
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SGN ) & (SBD).
- Có S là điểm chung thứ nhất.
- Gọi P là trung điểm AB và I là giao điểm của PN và BD, suy ra I là điểm
chung thứ hai.
- Kết luận: SI là giao tuyến của hai mặt phẳng (SGN ) & (SBD).
Gọi (α ) là mặt phẳng chứa GN và song song với BD , (α ) cắt SA tại
Q. Tính tỉ số SQ .
SA
+ Tìm Q .
c) - Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua N, song song với BD lần lượt cắt CD,
0,5đ AB tại K, H.
- Trong (SAB), kẻ đường thẳng HG cắt SA tại Q thì Q là giao điểm của 0,25
SA và (α ) .
+ Tính tỉ số SQ .
SA
6|9
Trang 11
- Tứ giác HBDK là hình bình hành nên H=B D=K 1 AB. 0,25
2
- Kẻ PF song song HQ ( F ∈ SA ), ta có: S=Q S=G 2 ; A=F A=P 1
SF SP 3 AQ AH 3
- Giả sử: QF = x ⇒ SQ = 2x, AF = x ⇒ SA = 2x + x + x = 7x ⇒ SQ = 4 .
2 2 2 SA 7
Câu 3: (0.75 điểm)
Một thầy giáo có 18 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Toán, 7 quyển sách Lí và 5
quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao
nhiêu cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 18 quyển sách bằng: C198 = 48620 0,25
0,25
+ Gọi x là số cách thầy giáo chọn sách tặng học sinh sao cho số sách còn lại 0,25
không đủ cả 3 môn ( đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách)
x = C66.C132 + C77.C121 + C55.C143 = 990
+ Suy ra số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn bằng:
C198 − x =47630
3. MÃ ĐỀ 103, 106, 109, 112, 115, 118, 121, 124
Câu 1 (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau: a. cos x = 2 b. 2 tan2 x − 3 tan x +1 =0
2
cos x = 2 ⇔ cos x = cos π 0,25
2 4 0,75
0,5
a) ⇔ x =± π + k 2π (với k ∈ ).
1,0đ 0,5
4
(Thiếu k ∈ , không có ý 1 mà đúng vẫn cho điểm tối đa; nếu đúng một trong
hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
tan x = 1
2 tan2 x − 3 tan x +1 = 0⇔ tan x = 1
2
b) x= π + kπ
1,0đ 4
⇔ ,k ∈
= x arctan 1 + kπ
2
(Thiếu k ∈ vẫn cho điểm tối đa)
Câu 2. (2.25 đ)
7|9
Trang 12
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, G là trọng tâm tam giác SAB , P là trung
điểm của AD.
a) Chứng minh CD / / (SAB).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SGP) và (SAC ).
c) Gọi (α ) là mặt phẳng chứa GP và song song với AC , (α ) cắt SB tại I . Tính tỉ số SI .
SB
Ghi chú:
+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ
Chứng minh CD / / (SAB). Hình
vẽ
CD / / AB
0,25đ
a) AB ⊂ ( SAB )
0,75đ 0,5
CD ⊄ (SAB)
0,25
⇒ CD / / (SAB).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SGP) & (SAC ). 0,25
0,75đ 0,25
- Có S là điểm chung thứ nhất. 8|9
- Gọi M là trung điểm AB và E là giao điểm của MP và AC, suy ra E là điểm
chung thứ hai.
Trang 13
- Kết luận: SE là giao tuyến của hai mặt phẳng (SGP) & (SAC ). 0,25
0,25
(Chỉ nêu được 1 điểm chung: cho 0,25 điểm) 0,25
Gọi (α ) là mặt phẳng chứa GP và song song với AC , (α ) cắt SB tại I .
Tính tỉ số SI .
SB
+ Tìm I.
- Trong (ABCD), kẻ đường thẳng qua P, song song với AC lần lượt cắt CD,
AB tại K, H.
- Trong (SAB), kẻ đường thẳng HG cắt SB tại I thì I là giao điểm của SB và
(α ) .
c) + Tính tỉ số SI .
0,5đ SB
- Tứ giác HACK là hình bình hành nên H=A C=K 1 AB.
2
- Kẻ MF song song HI ( F ∈ SB ), ta có: =SI S=G 2 ; B=F B=M 1
SF SM 3 BI BH 3
- Giả sử: IF = x
⇒ SI = 2x,BF = x ⇒ SB = 2x + x + x = 7x ⇒ SI = 4 .
2 2 2 SB 7
Câu 3: (0.75 điểm)
Một thầy giáo có 18 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lí và 6 quyển
sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách
chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 18 quyển sách bằng: C198 = 48620 0,25
0,25
+ Gọi x là số cách thầy giáo chọn sách tặng học sinh sao cho số sách còn lại
không đủ cả 3 môn ( đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách) 0,25
x = C88.C110 + C44.C154 + C66.C132 = 2232
+ Suy ra số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn bằng:
C198 − x =46388
Ghi chú:
UU
- Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
----------------- HẾT -----------------
9|9
Trang 14
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN TOÁN 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề có 5 trang) (Đề có 40 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
Họ tên: .......................................................................... Lớp: ................... Mã đề 191
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình tan 2x = tan x là:
A. S = ∅ . =B. S {k2π k ∈ }. C. S = π3 + k 2π k ∈ . D=. S {kπ; k ∈ }.
Câu 2: Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B sao cho OA = 2OB. Khi đó tỉ số vị tự
là:
A. ± 1 B. ±2 C. 2 D. −2
2
Câu 3: Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:
(I): Phép tịnh tiến. (II): Phép đối xứng trục
(III): Phép vị tự với tỉ số −1. (IV): Phép quay với góc quay 90° .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Chu kì tuần hoàn của hàm số y = cot x là:
A. π . B. 2π . C. kπ (k ∈ ) . π
42T 24T T42 T24 4T2 24T
D. 2 .
Câu 5: Phương trình sin x = 1 có một nghiệm là: T24
A. x = π . B. x = π . C. x = π . D. x = − π .
2 3 2
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = tan x là:
A. \ {kπ ,k ∈ } B. \ π + kπ ,k ∈ . C. \ {0} . D. .
2
Câu 7: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song
với b ?
B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
A. 1.
Câu 8: Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần?
AB C
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm B(−3; 6). Tìm toạ độ điểm E sao cho B là ảnh của E
Trang 1/5 - Mã đề 191
Trang 15
qua phép quay tâm O góc quay −900
A. E (6;3) B. E (3;6) C. E (−3; −6) D. E (−6; −3)
Câu 10: Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ 1 đến 45 . Nam có số thứ tự là 21. Chọn ngẫu
nhiên một bạn trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự
của Nam.
A. 7 . B. 5 . C. 24 . D. 1 .
15 7 45 45
Câu 11: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15,22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này
là:
A. Un = 7.n B. U=n 7.n +1 C. U=n 7n + 7 D. Không tồn tại.
Câu 12: Phương trình sin x = sinα (hằng số α ∈ ) có nghiệm là:
A. x =α + kπ , x =−α + kπ (k ∈ ) . B. x = α + kπ , x = π −α + kπ (k ∈ ) .
C. x = α + k2π , x = π −α + k2π (k ∈ ) . D. x =α + k2π , x =−α + k2π (k ∈ ) .
Câu 13: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát của dãy số này
là:
A. Un= 5 + n B. Un = 5n C. U=n 5.n +1 D. U=n 5(n −1)
Câu 14: Công thức tính số tổ hợp là:
A. Cnk = ( n n! )! . B. Ank = ( n n! )! . C. Ank = ( n n! ! . D. Cnk = ( n n! ! .
−k −k
− k )!k −k )!k
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u (3; −1) . Phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm
M (−2;3) thành M '(a;b) . Khi đó T= a + b có giá trị là:
A. -1 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 16: Số hạng tổng quát trong khai triển của (1− 2x)12 là:
A. (−1)k C1k2 2xk . B. .C1k2 2k x12−k C. ( )−1 k C1k2 2k xk . D. −C1k2 2k xk .
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm =số y 3sin x + 5 là
A. 2. B. 8. C. 1. D. 6.
2T4 4T2 24T T24 T24 42T T42
Câu 18: Cho dãy số (Un) với Un = a −1 (a: hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?
n2
A. U n+1 −Un =( a − 1) . ( 2n −1 B. U n+1 = a −1
(n +1)2
n +1)2 n2
C. U n+1 −Un =(1 − a ) . ( 2n −1 D. Dãy số tăng khi a < 1.
n +1)2 n2
Câu 19: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ∆ABD và M là điểm trên cạnh BC sao
cho BM = 2MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A. ( ABC ). B. ( ABD). C. ( ACD). D. (BCD).
Câu 20: Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu c cắt a thì c cắt b .
Trang 2/5 - Mã đề 191
Trang 16
B. Nếu c chéo a thì c chéo b .
C. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .
D. Nếu c cắt a thì c chéo b .
Câu 21: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số là số tiến (số tiến là số mà các chữ số đứng sau lớn
hơn chữ số đứng trước)
A. 120số. B. 36 số. C. 181440 số. D. 604800 số.
( )C n+1
n+4
Câu 23: Tính giá trị =M A2 + 3 A3 , biết rằng − Cn =7 n+3 (với n là số nguyên dương, Ank
n−5 n−4 n+3
là số chỉnh hợp chập k của n phần tử và Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
A. u9 = 78732 . B. M = 78 . C. M = 84 . D. M = 1050 .
Câu 24: Tìm tập nghiệm của phương trình: 2 cos 3x + π + 3 =0
4
A. 7π + k 2π ; − 13π + k2π k ∈ B. 7π + k 2π ; − 13π +k 2π k ∈ .
36 3 36 3
36 36
C. ± 5π +k 2π k ∈ . D. − 7π +k 2π ; 13π +k 2π k ∈ .
6 36 3 36 3
Câu 25: Phương trình sin x = m vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. m < −1 B. −1 ≤ m ≤ 1 . C. m > 1. D. m < −1.
m > .
1
Câu 26: Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng (α )
đi qua M song song với AB và AD . Thiết diện của (α ) với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác D. Hình vuông.
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x + y − 3 =0 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình 2x + by + c =0 .
Khi đó S= b + 2c có giá trị là :
A. 6 B. −11 C. −5 D. 4
Câu 28: Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x2 + 2 12 ( x ≠ 0 ) là:
x
A. 24.C142 . B. 24.C152 . C. C182 . D. 28.C182 .
Câu 29: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2
người được chọn đều là nữ.
Trang 3/5 - Mã đề 191
Trang 17
A. 7 . B. 1 . C. 8 . D. 1 .
15 15 15 5
Câu 30: Cho dãy số (un ) với uu1n+==1 5 un + n .Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới
đây?
A. un= 5 + (n +1)(n + 2) B. un = (n −1)n
2 2
C. un= 5 + (n +1)n D. un= 5 + (n −1)n
2 2
Câu 31: Cho các mệnh đề sau
f ( x) = sin x
( I ) Hàm số x2 +1 là hàm số chẵn.
T24 2T4 42T
( II ) Hàm số =f ( x) 3sin x + 4 cos x có giá trị lớn nhất là 5 .
2T4 T42 24T 2T4 42T
( III ) Hàm số f ( x) = tan x tuần hoàn với chu kì 2π .
4T2 2T4 24T 2T4 2T4
( IV ) Hàm số f ( x) = cos x đồng biến trên khoảng (0; π ) .4T2
4T2 T42 T42 24T
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 32: Phương trình sin 5x − sin x =0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [−2018π ; 2018π ] ?
A. 20181. B. 16144 . C. 20179 . D. 16145 .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB / /CD) . Gọi I, J lần lượt là trung
điểm của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi
mặt phẳng ( IJG) là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?
A. AB = 3 CD . B. AB = 1 CD . C. AB = 2 CD D. AB = 3CD .
2 3 3
Câu 34: Thầy Dương có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ. Từ
30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho
trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu (khó, dễ, trung bình) và số câu dễ không ít hơn 2 ?
A. 56875 . B. 41811. C. 32023 . D. 42802 .
Câu 35: Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x + π =1 trên đường tròn lượng
3
2
giác là
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 36: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh của tam giác
AOF qua phép quay tâm O góc quay α . Tìm α .
Trang 4/5 - Mã đề 191
Trang 18
AB
F OC
ED
A. α = 120o . B. α = 60o . C. α = −120o . D. α = −60o .
Câu 37: Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó
chỉ có một phương án đúng. Với mỗi câu, nếu chọn phương án trả lời đúng thì thí sinh được cộng 5
điểm, nếu chọn phương án trả lời sai sẽ bị trừ 1 điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài bằng
cách lựa chọn ngẫu nhiên phương án được 26 điểm, biết thí sinh phải làm hết các câu hỏi và mỗi
câu hỏi chỉ chọn duy nhất một phương án trả lời. (chọn giá trị gần đúng nhất):
A. 0, 028222 . B. 0, 016222 . C. 0,162227 . D. 0, 282227 .
Câu 38: Cho hàm số y = 2sin 2x có đồ thị (C1 ) và hàm số y =−2cos2x +1 có đồ thị (C2 ) . Phép tịnh
tiến theo vectơ v = (a;b) biến (C1 ) thành (C2 ) với 0 < a,b < 3 . Tình giá trị biểu thức
P = 4ab .
A. P = 4π . B. P = 2π . C. P = π 2. D. P = π .
Câu 39: Cho 2 điểm phân biệt B,C cố định ( BC không phải là đường kính) trên đường tròn (O) ,
điểm A di động trên (O) , M là trung điểm BC , H là trực tâm tam giác ABC . Khi A di chuyển
trên đường tròn (O) thì H di chuyển trên đường tròn (O ') là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo
u . Khiđó u bằng
A. BC. B. OB. C. 2OM . D. 2OC.
Câu 40: Cho (1+ 2x)n = a0 + a1x1 + ... + an xn , n ∈ * . Biết a0 + a1 + a2 + ... + an =4096 . Số lớn nhất
2 22 2n
trong các số a0, a1, a2,..., an có giá trị bằng
A. 1293600 . B. 972 . C. 924 . D. 126720 .
PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu 1 (0,5 điểm) : Giải phương trình cos 2x − cos x − 2 =0 .
Câu 2 (0,5 điểm): Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0, 6 .
Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Tính xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên
trượt mục tiêu
Câu 3 (1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.. Gọi M và N lần lượt là trung
điểm của AB và AC . E là điển trên cạnh CD với ED = 3EC .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNE) và (BCD)
b) Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD và tính chu vi thiết diện đó.
---------- HẾT ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
https://toanmath.com/
Trang 5/5 - Mã đề 191
Trang 19
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán - Lớp: 11
Đề KT chính thức Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề có 01 trang)
Mã đề: 01
Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 2 − 1 = 0
b) 3 2 − 4 + 2 = 0
c) 3 � + 4 � = √2
Câu 2 (1,5 điểm)
a) Tìm hệ số 6 trong khai triển (2 + 1)8 thành đa thức.
b) Tìm số tự nhiên > 5 trong khai triển ( + 12) thành đa thức biến , có hệ số 6 bằng 4 lần
hệ số 4.
Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 7 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 5 viên bi đỏ được đánh
số từ 8 đến 12. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số chẵn.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( 2;-1) và đường tròn (C) có tâm I(1;-2) bán kính
R=3.
a) Tìm tọa độ điểm ′ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến → với → (3; −2)
b) Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O tỉ số = −3.
Câu 5 (2,0 điểm) . Cho hình chóp . có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
điểm và .
a) Tìm giao tuyến ( ) ⋂( ) à ( ) ⋂( ).
b) Tìm giao điểm I của với mặt phẳng ( )và tính
----------------- HẾT -----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: …………. Số báo danh: ………….
Chữ ký của CBCT: ……………………………………
Trang 20
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức
(Đề có 01 trang) Mã đề: 02
Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 2 − √3 = 0
b) 2 − 3 + 2 2 = 0
c) √2 3 � − 4 � = 2
Câu 2 (1,5 điểm)
a) Tìm hệ số 7 trong khai triển (3 + 1)11 thành đa thức.
b) Tìm số tự nhiên > 5 trong khai triển ( + 13) thành đa thức biến , có hệ số 7 bằng 9 lần
hệ số 5.
Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 9 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 5 viên bi đỏ được đánh
số từ 10 đến 14. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số lẻ.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( -2;3) và đường tròn (C) có tâm I(3;-1) bán kính
R=4.
a) Tìm tọa độ điểm ′ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến → với → (4; −1)
b) Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số = −2.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp . có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
điểm và .
a) Tìm giao tuyến ( ) ⋂( ) à ( ) ⋂( ).
b) Tìm giao điểm I của với mặt phẳng ( )và tính
----------------- HẾT -----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: …………. Số báo danh: ………….
Chữ ký của CBCT: ……………………………………
Trang 21
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 01
Câu 1 Đáp án Điểm
0.5
a 2 −1 = 0 ⇔ = 1 ⇔ � ==5 66 ++ 2 2 ( ) 0.5
1 điểm 2
0.25
b Nhận xét : = 0 không thỏa mãn phương trình: vì 3 2 = 0 . 0.25
1 điểm 0.25
≠ 0 3 2 − 4 + 1 = 0 ⇔ � = 1 0.25
ptth: =
1 0.25
3 0.25
4
⇔ � = + ( )
= 1 +
3
1.c Đặt = + ptth: 3 = √2 ( − 4 ) ⇔ 3 = − (*)
4
0.5
điểm Nhận xét: = 0 không thỏa mãn pt vì = 0
≠ 0 pt(*) ⇔ 1 = 1 − ⇔ 3 − 2 + = 0 ⇔ =0
2 3
⇔ = + ⇒ = + .
2 4
Câu 2
∑a 0.5
0.25
1 điểm 0.25
8
Ta có ( 2x +1)8 =C8k 28−k x8−k
k =0
Ycbt 8 − = 6 ⇒ = 2 vậy hệ số 6 trong khai triển C82 26 = 1792
∑b Ta có ( 1 + x )n n 1 )n−k xk
2 2
=Cnk (
k =0
Ycbt Cn6 ( 1 )n−6 = 4Cn4 ( 1 )n−4 ⇔ Cn6 = Cn4 ⇔ n−6 = 4⇔ n = 10. 0.25
2 2 0.25
Câu 3
a Ω= C1=22 66 0.25
1 điểm Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu ΩA = C72 + C52 = 31 0.5
P( A ) = 31 0.25
66
b Ω= C1=22 66 0.25
1 điểm Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số chẵn” 0.5
Trang 22
Ω=B C41C21 + C31C=31 17. vậy P( B ) = 17 0.25
66
0.5
Câu 4 0.5
a. T ( A ) = A'( x'; y') x' =x + a ⇒ x' =2 + 3 ⇒ A'( 5;−3 )
1 điểm u =y + b =−1− 2
thì y ' y'
b. Đ ( ) = ( 1) ⇒ Đ ( ) = 1( ′; ′) ⇒ � ′′ = 1 ⇒ ( 1) � á â 1(1; 2) 0.25
= 2 í ℎ 1 = 0.25
= 3
( ; −3)( 1) = ( ′) ⇒ ( ; −3)( 1) = 1( ′; ′) ⇒ � ′′ = −3
= −6
⇒ ( 1) � â : ∶ ′( − ′3=; −96)
0.25
Phương trình (C’)( + 3)2 + ( + 6)2 = 81 0.25
Câu 5
a. S ∈( SAC ) ⇒ 0.25
1 điểm S ∈( SBD 0.25
S điểm chung thứ nhất.
Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.
( SAC ) ∩( SBD ) =SO
Vậy
( SAD ) ∩( SBC ) =?
S ∈( SAD ) ⇒ 0.25
S ∈( SBC ) 0.25
S điểm chung 2 mp. Ta có
AD / / BC
AD ⊂ ( SAD ) ⇒ ( SAD ) ∩( SBD ) =d
BC ⊂ ( SBD )
Đường thẳng d đi qua S và d song song với AD.
0.5 Gọi G giao điểm AC và AM, suy ra G là trọng tâm S
điểm tam giác ABD.
Gọi I là giao điểm AN và SG. N D 0.25
AI 0.25
Ta có ∈ à ∈
⊂ ( SAM ) ⇒ I= AN ∩( SAM ) M
G
Gọi E là trung điểm GC . Ta có NE là đường trung
bình tam giác SGC. OE
Tương tự IG là đường trung bình tam giác ANE BC
Vậy = 1
2
Trang 23
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 02
Câu 1 Đáp án Điểm
a 0.5
2 − √3 = 0 ⇔ = √3 ⇔ � ==− 66 ++ 2 2 ( ) 0.5
1 điểm 2
0.25
b Nhận xét : = 0 không thỏa mãn phương trình: vì 2 = 0 . 0.25
1 điểm 0.25
≠ 0 ptth: 2 − 3 + 2 = 0 ⇔ � = 1 0.25
= 2
⇔� = 4 + ( )
= 2 +
1.c Đặt = − ptth: 3 = √2 ( + 4 ) ⇔ 3 = + (*)
4
0.5
điểm Nhận xét: = 0 không thỏa mãn pt vì = 0
≠ 0 pt(*) ⇔ 1 = 1 + ⇔ 3 + 2 + = 0 ⇔ = 0 0.25
2 3 0.25
⇔ = + ⇒ = 3 + .
2 4
Câu 2
∑a 0.5
1 điểm 0.25
11 0.25
Ta có ( 3x +1)11 =C1k1311−k x11−k
k =0
Ycbt 11 − = 7 ⇒ = 4 vậy hệ số 6 trong khai triển C14137 = 721710.
∑b Ta có (1 + x )n n ( 1 )n−k xk
3 3
=Cnk
k =0
Ycbt Cn7 ( 1 )n−7 = 9Cn5 ( 1 )n−5 ⇔ Cn7 = Cn5 ⇔ n−7 = 5 ⇔ n = 12. 0.25
3 3 0.25
Câu 3 0.25
0.5
a Ω= C1=24 91 0.25
1 điểm Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu ΩA = C92 + C52 = 46
P( A ) = 46 0.25
91
b Ω= C1=24 91
1 điểm
Trang 24
Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số lẻ” 0.5
Ω=B C51C31 + C41C=21 23. 0.25
P( B ) = 23
0.5
91 0.5
Câu 4
a. T ( A ) = A'( x'; y') x' =x + a x' =2
1 điểm u ⇒ ⇒ A'( 2;2 )
thì y' y'
=y + b =2
b. Đ ( ) = ( 1) ⇒ Đ ( ) = 1( ′; ′) ⇒ � ′′ = −3 ⇒ ( 1) � á â í ℎ1( − 13=; − 1 )= 0.25
= −1 0.25
4
( ; −2)( 1) = ( ′) ⇒ ( ; −2)( 1) = 1( ′; ′) ⇒ � ′′ = 6
= 2
� â ∶: ′(6; 2)
⇒ ( 1 ) ′ = 8 0.25
0.25
Phương trình (C’)( − 6)2 + ( − 2)2 = 64
Câu 5
a. S ∈( SAC ) ⇒ 0.25
1 điểm S ∈( SBD 0.25
S điểm chung thứ nhất.
Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.
( SAC ) ∩( SBD ) =SO
Vậy
( SAB ) ∩( SCD ) =?
S ∈( SAB ) AB / / CD 0.25
S ∈( SCD ) AB =d
⇒ CD ⊂ ( SAB ) ⇒ ( SAB ) ∩( SCD )
0.25
S điểm chung 2 mp. Ta có ⊂ ( SCD )
Đường thẳng d đi qua S và d song song với AB.
b. Gọi G giao điểm AC và DN, suy ra G là trọng S
tâm tam giác ABD.
0.5
điểm Gọi I là giao điểm AM và SG.
Ta có ∈ à ∈ M 0.25
⊂ ( SDN ) ⇒ I= AM ∩( SDN ) 0.25
AI B
N
Gọi E là trung điểm GC . Ta có ME là đường G
trung bình tam giác SGC.
OE
Tương tự IG là đường trung bình tam giác AME. DC
1
Vậy = 2
Trang 25
Trang 26
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
BÌNH PHƯỚC MÔN TOÁN LỚP 11 THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
( Đề có 03 trang )
Mã đề thi
209
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y sin 2x là
A. {k 2,k }. B. . C. \ {k ,k }. D. { k ,k }.
2
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , Phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 biến điểm A2;6 thành điểm
nào sau đây
A. A'3;4 . B. A'3;2 . C. A'1;1. D. A'1;8 .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho phép quay tâm O góc quay biến điểm M 1;1 thành điểm
2
nào dưới đây
A. M '1;0. B. M '1;1. C. M '1;1. D. M '1;1.
Câu 4: Ông An và bà An cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu
cách xếp hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng
A. 18720. B. 1440. C. 720. D. 40320.
Câu 5: Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố A
A. P(A) n( ) . B. P(A) n(A) . C. P(A) 1 n(A) . D. P(A) n(A) .
n(A) n( ) n( ) n( )
Câu 6: Cho tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Khi đó giao tuyến
của mặt phẳng MBC và mặt phẳng NAD là đường thẳng
A. BC. B. AM. C. BN. D. MN.
Câu 7: Trong một hộp có 4 bi đỏ, 5 bi đen và 6 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một viên bi
A. 6. B. 15. C. 120. D. 9.
Câu 8: Xét khai triển 2x 3 16 a0 a1x a2x2 .... a16x16. Tính a0 a1 a2 .... a16.
A. 1. B. 516 . C. 516 . D. 1.
Câu 9: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt A, B,C cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 10: Hệ số của x8 trong khai triển x 210 là
A. C120 . B. C180. C. C120.22 . D. C120.28 .
Câu 11: Bạn Minh muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Có 9 cây bút mực khác nhau,
có 10 cây bút chì khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A. 90. B. 19. C. 36. D. 45.
Câu 12: Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu sao cho màu nào cũng có là
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
Trang 27
A. 4 . B. 12 . 3 D. 5 .
33 11 C. 11 . 11
Câu 13: Kí hiệu Cnk là số các tổ hợp chập k của n phần tử 1 k n, n, k * . Mệnh đề nào sau
đây đúng
A. Cnk n n! ! . B. Cnk n n! ! . C. Cnk k n! k ! . D. Cnk k ! n! k ! .
k k n
!n
Câu 14: Một tam giác ABC có số đo góc đỉnh A là 60o . Biết số đo góc B là một nghiệm của
phương trình sin2 4x 2.sin 4x.cos 4x cos2 4x 0 . Số các tam giác thỏa mãn yêu cầu là:
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. ` 6 .
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình: cos 2x 3 là
2
A. x k. B. x k. C. x k. D. x k.
12 6 12 12
Câu 16: Phương trình sin x 3 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; 3
2 2
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 17: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
A. Phép vị tự biến ba điểm hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 18: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình: sin x mcos x 1 m có nghiệm.
A. m 0 . B. m 0. C. m 0 . D. m 0 .
Câu 19: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có đúng 3
nam và 1 nữ
A. 204 . B. 1260. C. 315 . D. 210 .
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v 3;1 và đường thẳng : x 2y 1 0. Phương
trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ v là
A. : x 2y 6 0. B. : x 2y 6 0 . C. : x 2y 6 0 . D. : x 2y 4 0.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C: x 12 y 22 4 . Gọi C là ảnh
của C qua phép vị tự tâm O0;0 tỉ số k 3. Khi đó C có phương trình là
A. x 32 y 62 36 . B. x 32 y 62 36 .
C. x 32 y 62 4 . D. x 52 y 62 4 .
Câu 22: Nghiệm của phương trình: tan x tan là
3
A. x k2 . B. x k . C. x k . D. x k2 .
3 3 3 3
Câu 23: Tập giá trị của hàm số y 2sin2 x 1 D. T 1;3.
A. T 2;3. B. T . C. T 1;3.
Câu 24: `Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là trung điểm
AO . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P qua I song song SA và BD là
A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
Trang 28
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh CD và SD . Biết rằng mặt phẳng BMN cắt đường thẳng SA tại P .
Tính tỉ số đoạn thẳng SP
SA
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
3 2 4
Câu 26: Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên dương trong tập {2;3;...;10;11}và sắp xếp chúng theo thứ
tự tăng dần. Gọi P là xác suất để số 4 được chọn và xếp ở vị trí thứ 2. Khi đó P bằng:
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
3 6 60 2
Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD , với G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi V là phép vị tự tâm G
biến điểm B thành điểm D . Khi đó phép vị tự V có tỉ số k là
A. k 2. B. k 2 . C. k 2 . D. k 2.
3 3
Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y tan x . B. y sin x . C. y cos x . D. y cot x .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.
a. Giải phương trình lượng giác: 2 cos x 1.
3
b. Giải phương trình lượng giác: cos 2x 3sin x 2 0.
Câu 2.
a. Cho các số 1, 2,3, 4,5,6,7 .Từ các số trên thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4
chữ số đôi một khác nhau.
b. Một tủ sách có 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa. Các cuốn
sách là khác nhau. Một học sinh chọn ngẫu nhiên 4 cuốn sách trong tủ để học, tính xác
suất để 4 cuốn sách được chọn có ít nhất 2 cuốn sách Toán.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi G là trọng tâm
của tam giác SBC. Lấy điểm M thuộc cạnh CD sao cho CM 2MD .
a. Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng SBC và SAD.
b. Chứng minh rằng GM // SBD .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
Trang 29
SỞ GD&ĐT TỈNH THÁI BÌNH ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HƯNG HÀ NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN 11
MÃ ĐỀ 001
Thời gian làm bài: 60 phút ( 40 câu)
Câu 1: Tìm m để phương trình msin 2x m 1cos 2x 5 vô nghiệm
A) 2 m 1 B) 2 m 1 C) m 1 D) m 2
Câu 2: Phương trình tan x2cos x 1 0 có nghiệm là:
x k x k
2 2k
A) ,k B) x 2k ,k
3
x 3
x k x k
C) x 2 2k ,k D) x 2k ,k
3 6
Câu 3: Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số là:
A) 94 B) 104 C) 103 D) 9.103
Câu 4: Phương trình cos2 x 3cos x 2 0 có nghiệm là:
A) x 2k ,k B) x k ,k
C) x 2k , k D) x k , k
2 2
Câu 5: Số các số hạng trong khai triển của nhị thức x 2019 2018
A) 2020 B) 2019 C) 2018 D) 2017
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M 2;4 Phép vị tự tâm O tỉ số k 1 biến
2
M thành M ' có tọa độ là:
A) 1;2 B) 4;8 C) 1;2 D) 2;1
Câu 7: Với k,n là các số nguyên dương thỏa mãn k n . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A) Ank n! B) Ank n k! C) Ank k! D) Ank n!;
n! k!
n k! n!
Câu 8: Một cấp số cộng có số hạng thứ 2 bằng 4, số hạng thứ 5 bằng 7 . Tính số hạng thứ
2019 của cấp số cộng đó.
A) 2019 B) 2022 C) 2021 D) 2020
Câu 9: Phương trình cos x 0 có nghiệm là:
A) x 2k ,k B) x k , k
2
C) x 2k , k D) x k ,k
2
Câu 10: Số cách chọn 3 bông hoa từ một bó gồm 7 bông hoa khác nhau là:
A) A73 B) C77 C) C73 D) A77
Trang 30
Câu 11: Phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến A thành A ' khi đó:
A) OA' 1 OA B) OA' 2OA C) OA 2OA' D) OA' 2OA
2
Câu 12: Trong không gian, cho hai mặt phẳng phân biệt ( ) và ( ) . Số các vị trí tương
đối giữa ( ) và ( ) là:
A) 1 B) 3 C) 2 D) 4
Câu 13: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của cạnh AC .
Mặt phẳng ( ) qua M song song với AB và AD . Tính diện tích thiết diện của mặt phẳng
( ) cắt tứ diện ABCD .
a2 3 a2 3 C) 16a2 . D) 4a2 .
A) . B) .
16 4
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một bàn ngang ?
A) 4! B) 4 C) 3! D) 64
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho véc tơ v4;2 và điểm A1;3 . Qua phép tịnh
tiến theo véc tơ v điểm A là ảnh của điểm B . Khi đó tọa độ của B là:
A) 5;5 B) 3;1 C) 3;1 D) 5;5
Câu 16: Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số cộng?
A) 1;3; 3;4. B) 3; 5 ; 7 C) 2;1; 4; 7. D) 2;4;8;16;32.
Câu 17: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất thành công của cầu thủ đó là 3 . Xác
7
suất để trong hai lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:
A) 33 B) 12 C) 27 D) 16
49 49 49 49
Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số y tan x là:
A) D \ k ,k B) D
C) D \ k , k D) D \ k , k
2 4
Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 1 lần, xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện
là:
A) 1 B) 2 C) 1 D) 1
233 6
Câu 20: Cho dãy số un xác định bởi uu1n1 2 3un 1, n . Số hạng thứ 3 của dãy số đã
1
cho là
A) 17 B) 14 C) 16 D) 15
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho đường tròn C : x 22 y 12 1. Phép vị tự
tâm O tỉ số k 2 biến đường tròn C thành đường tròn C ' . Khi đó C ' có phương trình
là:
A) x 42 y 22 1 B) x 12 y 1 2 4
2
Trang 31
C) x 42 y 22 4 D) x 42 y 22 4
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A) SC. B) BC. C) BD. D) AC.
Câu 23: Cho hình vuông ABCD, gọi O là giao điểm của AC, BD như hình vẽ dưới đây.
Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm A thành điểm nào ?
AB
O
DC
A) A B) C C) B D) D
Câu 24: Biết x là số hạng của cấp số cộng và thỏa mãn
9 27 45... x 2304 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A) 280 x 290 B) x 290 C) 270 x 280 D) x 270
Câu 25: Các mặt bên của hình lăng trụ là hình gì?
A) Hình chữ nhật. B) Hình thoi.
C) Hình bình hành. D) Hình tam giác.
Câu 26: Gọi T là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số lập được từ các chữ số
1;3;4;5;6;8;9 . Tổng các phần tử của T bằng
A) 67227 106 1 B) 67229 106 1
C) 67230 106 1 D) 67228 106 1
Câu 27: Có 7 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh và 10 viên bi vàng khác nhau từng đôi một. Hỏi có
bao nhiêu cách lấy 3 viên bi có đủ ba màu.
A) 1380 B) 3014 C) 560 D) 2300
Câu 28: Phương trình sin x 1 cos2 x cos x m 0 có đúng 5 nghiệm thuộc 0;2 khi
và chỉ khi ma;b. Khi đó tổng a b là:
1 1 C) 2 D) 1
A) B)
42
Câu 29: Gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập A 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 .
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để chọn được số có tích các chữ số bằng
30.
A) 1 B) 1 C) 1 4
108 50 75 D) 3.103
Câu 30: Hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển x2 2 30 ; x 0 là:
x
A) 217.C3107 B) 213.C3103 C) 213.C3103 D) 217.C3107
Trang 32
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho đường thẳng d : x y 2 0 . Ảnh của đường
thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v4;2 có phương trình là:
A) x y 0 B) x y 2 0 C) x y 1 0 D) x y 4 0
Câu 32: Gọi M , m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 4sin 2x 2 . Tính
PM m
A) P 2 B) P 4 C) P 0 D) P 6
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị của x để ba số 1; x; x 2 theo thứ tự đó lập thành cấp số
nhân?
A) 4 B) 1 C) 2 D) 3
Câu 34: Lương của một công nhân X trong năm 2019 được tính như sau : bắt đầu kể từ
tháng 2 năm 2019 , lương mỗi tháng bằng lương tháng kề trước đó cộng thêm 500 nghìn
VNĐ. Biết rằng lương tháng 3 năm 2019 của người đó là 3 triệu VNĐ. Tổng số tiền lương
(đơn vị triệu VNĐ) của người X trong năm 2019 bằng
A) 58 B) 55 C) 57 D) 56
Câu 35: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A) 2019sin x 2020 0 B) tan 2x 2020 0
C) tan 2x 2019 0 D) 2020sin x 2019 0
Câu 36: Trong các hàm số sau, hàm số có chu kỳ T 2 ?
A) y cot x B) y cos x C) y sin 2x D) y tan x
Câu 37: Phương trình sin 2x m có nghiệm khi:
A) 1 m 1 B) m 1 C) 1 m 1 D) m 1
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Phép tịnh tiến theo véctơ v a;b biến điểm
M x; y thành điểm M ' x '; y ' . Khi đó biểu thức tọa độ của phép tính tiến theo véc tơ v là:
A) x ' x a B) x' xa C) x x ' a D) x' xa
yb y ' b yb
y ' y b y ' y y '
Câu 39: Số nghiệm của phương trình sin x 0 với x 0;2 là:
4
A) 1 B) 2 C) 4 D) 3
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N, P
lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SD và OC . Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh SA tại
điểm I . Tính tỉ số SI ? 1 2 1
SA
B) . C) . D) .
3
3 3 4
A) .
4
---------- HẾT ----------
Trang 33
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 11 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020
Câu Đề 001 Đề 002 Đề 003 Đề 004 Đề 005 Đề 006 Đề 007 Đề 008
Câu 1 A C C D D A C B
Câu 2 B C C B C A A A
Câu 3 D D A A A B C D
Câu 4 A B B A B B D B
Câu 5 B A C B D A A B
Câu 6 C B D A D D B C
Câu 7 A A C D C A A B
Câu 8 C D D C D C C C
Câu 9 B A B C C B C D
Câu 10 C C C B A D C C
Câu 11 B D B A D C A A
Câu 12 C D B C A B B C
Câu 13 A B C C C B D C
Câu 14 A D C D D D A A
Câu 15 B B C A B B B D
Câu 16 C B D D B A B D
Câu 17 A B A B D B C B
Câu 18 C B C A C D B C
Câu 19 A C B B B D C B
Câu 20 B D B A B D C B
Câu 21 D C C D C D D D
Câu 22 B D C C B C A C
Câu 23 D D A D B A B B
Câu 24 C D D B D B B B
Câu 25 C B A A D C B D
Câu 26 D D A A D A B D
Câu 27 C C C C D B C C
Câu 28 A A B B B D B B
Câu 29 C A C C C D A D
Câu 30 D C D C A C C D
Câu 31 A C D D D D A B
Câu 32 B A C A A D A D
Câu 33 C A C A C C A B
Câu 34 C D C D A D B D
Câu 35 A D D A A A A A
Câu 36 B D A B D B A A
Câu 37 A B C B B C B A
Câu 38 B D B D D A B D
Câu 39 B D D D A B A B
Câu 40 D B C D A A A B
Trang 34
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .....................
Câu 1: [2] Trong khai triển nhị thức: (a + 2)n+6 với n ∈ N có tất cả 17 số hạng thì giá trị của n là:
A. 10 . B. 13 . C. 17 . D. 11.
Câu 2: [1] Tập xác định của hàm số y = 1 là:
sin x −1
\ π . \ π + k2π ; k ∈ .
2 2
A. B.
C. \ {1} . \ π + kπ ; k ∈ .
D. 2
Câu 3: [4] Cho phương trình: sin x + sin 3x + cos 3x =3 + cos 2x . Số nghiệm của phương trình thuộc
1 + 2sin 2x 5
khoảng (0;2π ) là:
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 4: [2] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : x − y + 2 =0 . Hãy viết phương trình đường
thẳng d là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O , góc quay 90ο .
A. d : x + y + 2 =0 . B. d : x − y + 2 =0 . C. d : x + y − 2 =0 . D. d : x + y + 4 =0 .
Câu 5: [3] Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng (0;100π ) của phương trình
sin x + cos x 2 + 3 cos x =3 . Tổng các phần tử của S là:
2 2
A. 7400π . B. 7375π . C. 7525π . D. 7550π .
3 3 3 3
Câu 6: [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. IO// mp (SAB) .
B. IO // mp (SAD) .
C. mp ( IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
D. ( IBD) (SAC ) = IO .
Câu 7: [2] Phương trình cos x − 2m +1 =0 có nghiệm khi
A. m > −1 B. m ≥ −1 C. 0 < m < 1 D. 0 ≤ m ≤ 1
2 2
Câu 8: [1] Nghiệm của phương trình 2 sin 4 x − π −1 =0 là:
3
A. x =π + k 2π ; x =k π B. x= kπ ; x= π + k 2π
2
C. x =π + k π ; x =7π + k π D. x= k 2π ; x= π + k 2π
8 2 24 2 2
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Trang 35
Câu 9: [1] Tính hệ số của x8 trong khai triển P (=x) 2x − 1 24 .
PP x3
A. 28 C244 . B. 220.C244 . C. 216.C2104 . D. 212.C244 .
Câu 10: [3] Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3
đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng, mỗi bảng có 4 đội. Tính
xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.
133 16 39 32
A. . B. . C. . D. .
T61 T16 T61 T16 6T1 16T 6T1 61T
165 55 65 165
Câu 11: [2] Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ v = (3;3) và đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x + 4 y − 4 =0 . Ảnh
của (C) qua phép tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào?
A. (C′) : (x + 4)2 + ( y +1)2 =9 . B. (C′) : x2 + y2 + 8x + 2 y − 4 =0 .
C. (C′) : (x − 4)2 + ( y −1)2 =9 . D. (C′) : (x − 4)2 + ( y −1)2 =4 .
Câu 12: [4] Tìm hệ số của x5 trong khai triển P ( x) = ( x +1)6 + ( x +1)7 + ... + ( x + )1 12
A. 1711. B. 1287 . C. 1716 . D. 1715 .
Câu 13: [4] Tìm tập xác định D của hàm số y = 5 + 2 cot2 x − sin x + cot π + x .
2
=A. D \ kπ ,k ∈ . B. D = .
2
C. D= \ π + kπ ,k ∈ . =D. D \ {kπ , k ∈ }.
2
Câu 14: [2] Trong không gian cho tứ diện ABCD có I , J là trọng tâm các tam giác ABC , ABD . Khi
đó:
A. IJ // ( BIJ ) . B. IJ // ( ABC ) . C. IJ // ( ABD) . D. IJ // ( BCD) .
Câu 15: [2] Trên đường tròn lượng giác, nghiệm của phương trình sin 2x.cos x = 0 được biểu diễn bởi
mấy điểm
A. 4 điểm B. 2 điểm C. 6 điểm D. 8 điểm
Câu 16: [1] Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ 1 nhóm gồm 7 học sinh.
A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35 .
Câu 17: [1] Hệ số của x5 trong khai triển (1+ x)12 bằng
A. 210 . B. 220 . C. 820 . D. 792 .
Câu 18: [1] Từ các chữ số 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số.
A. 16 . B. 256 . C. 120 . D. 24 .
Câu 19: [1] Nghiệm của phương trình sin x = 1là:
A. x =− π + k 2π B. x = kπ C. x= π + k2π D. x= π + kπ
2 2 2
Câu 20: [3] Tổng T = Cn0 + Cn1 + Cn2 + Cn3 + ... + Cnn bằng:
A. T= 2n −1 . B. T = 4n . C. T= 2n +1. D. T = 2n .
Câu 21: [4] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x − 6)2 + ( y − 4)2 =12 . Viết phương trình đường tròn
là ảnh của đường tròn (C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1
2
và phép quay tâm O góc 90° .
A. ( x − 2)2 + ( y + 3)2 =6 . B. ( x − 2)2 + ( y + 3)2 =3 .
C. ( x + 2)2 + ( y − 3)2 =6 . D. ( x + 2)2 + ( y − 3)2 =3 .
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Trang 36
Câu 22: [1] Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn mệnh đề đúng.
( )A. P ( A)= 1− P A . B. P ( A) = P ( A) . ( ) ( )C. P ( A)= 1+ P A . D. P ( A) + P A =0 .
Câu 23: [1] Trong mặt phẳng (Oxy) , cho điểm A(3;0) . Biết rằng điểm A là ảnh của điểm A’ qua phép
quay Q .O;π Tìm tọa độ điểm A’.
2
A. A′(−3;0) . B. A′(0;3) . ( )C. A′ 2 3; 2 3 . D. A′(0; − 3) .
Câu 24: [3] Hàm=số y 2 cos2 x + 2016 tuần hoàn với chu kỳ:
A. 2π . B. π . C. 3π . D. 4π 2 .
Câu 25: [1] Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt
sáu chấm là:
A. 12 . B. 8 . C. 11 . D. 6 .
36 36 36 36
Câu 26: [2] Số nghiệm của phương trình cos x =0 = 0 thuộc đoạn π ; 4π là
sin x −1 2
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 27: [2] Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn An3 + 5An2 = 2(n +15) ?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 28: [2] Một người làm vườn có 12 cây giống gồm 6 cây xoài, 4 cây mít và 2 cây ổi. Người đó
muốn chọn ra 6 cây giống để trồng. Tính xác suất để 6 cây được chọn, mỗi loại có đúng 2 cây.
A. 1 . B. 1 . C. 15 . D. 25 .
8 10 154 154
Câu 29: [2] Nghiệm của phương trình cos2 x + sin x +1 =0 là:
A. x =− π + k 2π . B. x= π + kπ . C. x =± π + k 2π . D. x= π + k 2π .
2 2 2 2
Câu 30: [1] Tập giá trị của hàm số y = sin 2x là:
A. T = [−1;1] . B. T = [−2; 2] . C. T = (−1;1) . D. T = . theo ( 4; −3)
mặt phẳng với Oxy cho A(2; −3) , u
Câu 31: [1] Trong hệ trục tọa độ B (1;0) .Phép tịnh tiến
biến điểm A, B tương ứng thành A′, B′ khi đó, độ dài đoạn thẳng A′B′ bằng:
A. A′B′ = 10 . B. A′B′ = 10 . C. A′B′ = 13 . D. A′B′ = 5 .
Câu 32: [2] Cho tập A = {0,1, 2,3, 4,5, 6} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số
khác nhau và chia hết cho 5.
A. 432 B. 2592 C. 660 D. 720
Câu 33: [1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90° biến điểm M (−1; 2) thành
điểm M ′ . Tọa độ điểm M ′ là:
A. M ′(2;1) . B. M ′(2; −1) . C. M ′(−2; −1) . D. M ′(−2;1) .
Câu 34: [1] Cho hình chóp S.ABCD có AC ∩ BD =M và AB ∩ CD =N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAC ) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng:
A. SC. B. SN. C. SB. D. SM .
Câu 35: [2] Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn.
A. y = tan x . B. y = cos x . C. y = cot x D. y = sin x .
Câu 36: [3] Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x −1)2 + ( y − 2)2 =4 . Phép vị tự
tâm O tỉ số k = −2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Trang 37
A. (x − 2)2 + ( y − 4)2 =16 . B. (x − 4)2 + ( y − 2)2 =4 .
C. (x − 4)2 + ( y − 2)2 =16 . D. (x + 2)2 + ( y + 4)2 =16 .
Câu 37: [1] Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:
u1 = 1 u1 = 1 C. u=n n2 +1 D. =u1 1;=u2 2
2 2 un+1 = un−1.un
A. B.
D. 6 .
un+1 = un2 un+1 = − 2 . un
Câu 38: [1] Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 4 . C. 5 .
Câu 39: [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A', B ',C ', D ' lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song
với A' B ' ?
A. SC. B. CD. C. C ' D '. D. AB.
Câu 40: [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M thuộc cạnh
SB , M không trùng với S và B. Mặt phẳng ( ADM ) cắt hình chóp theo thiết diện là:
A. tam giác. B. hình thang. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật.
Câu 41: [1] Nghiệm của phương trình cot x + 3 =0 là:
x =− π + kπ , k ∈ . x =π + kπ , k ∈ . x =π + k 2π , k ∈ . x =− π + kπ , k ∈ .
A. 3 B. 6 C. 3 D. 6
Câu 42: [1] Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC ) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AD . B. AC . C. DC . D. BD .
Câu 43: [2] Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4
học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng:
A. 69 B. 68 C. 443 D. 65
77 75 506 71
Câu 44: [3] Cho ba số x ; 5 ; 2 y lập thành cấp số cộng và ba số x ; 4 ; 2 y lập thành cấp số nhân thì
x − 2 y bằng:
A. x − 2 y =10 . B. x − 2 y =6 . C. x − 2 y =8 . D. x − 2 y =9 .
Câu 45: [4] Cho dãy số (un ) xác định bởi uu1n+=1 1 un + 2n + 1, n ≥ 1 . Giá trị của n để
=
−un + 2017n + 2018 =0 là
A. Không có n . B. 1009 . C. 2018 . D. 2018 và −1.
Câu 46: [1] Cho dãy số u1 = 1;=un un−1 + 2 , (n ∈ , n > 1) . Kết quả nào đúng?
A. u5 = 9 . B. u3 = 4 . C. u2 = 2 . D. u6 = 13 .
Câu 47: [2] Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là =Sn 4n2 + 3n , n ∈ * thì số hạng thứ 10 của cấp
số cộng là:
A. u10 = 95. B. u10 = 71. C. u10 = 79. D. u10 = 87.
Câu 48: [3] Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam.
A. 4320 . B. 43200 . C. 720 . D. 90 .
Câu 49: [2] Nghiệm của phương trình sin x – 3 cos x = 0 là: D. x =π + k 2π , k ∈ .
A. x =π + kπ , k ∈ . B. x =π + k 2π , k ∈ . C. x =π + kπ , k ∈ . 3
66 3
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Trang 38
Câu 50: [1] Trong m ặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ v = (−3; 5) . Tìm ảnh của điểm A(1; 2) qua phép
tịnh tiến theo véctơ v .
A. A′(4; − 3) . B. A′(−2; 3) . C. A′(−4; 3) . D. A′(−2; 7) .
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Trang 39
made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
132 1 A 209 1 D 357 1 B 485 1 B
132 2 B 209 2 B 357 2 B 485 2 C
132 3 A 209 3 A 357 3 C 485 3 D
132 4 A 209 4 B 357 4 A 485 4 D
132 5 B 209 5 B 357 5 D 485 5 B
132 6 C 209 6 B 357 6 B 485 6 A
132 7 D 209 7 B 357 7 C 485 7 D
132 8 C 209 8 A 357 8 D 485 8 A
132 9 B 209 9 B 357 9 A 485 9 B
132 10 B 209 10 C 357 10 B 485 10 B
132 11 C 209 11 C 357 11 B 485 11 D
132 12 D 209 12 B 357 12 C 485 12 A
132 13 A 209 13 C 357 13 D 485 13 B
132 14 D 209 14 B 357 14 A 485 14 C
132 15 A 209 15 A 357 15 C 485 15 B
132 16 D 209 16 A 357 16 A 485 16 C
132 17 D 209 17 D 357 17 D 485 17 A
132 18 B 209 18 B 357 18 A 485 18 A
132 19 C 209 19 A 357 19 A 485 19 B
132 20 D 209 20 D 357 20 B 485 20 B
132 21 D 209 21 D 357 21 D 485 21 B
132 22 A 209 22 C 357 22 D 485 22 B
132 23 D 209 23 B 357 23 B 485 23 D
132 24 B 209 24 D 357 24 A 485 24 C
132 25 C 209 25 C 357 25 C 485 25 A
132 26 D 209 26 C 357 26 D 485 26 D
132 27 A 209 27 A 357 27 C 485 27 B
132 28 C 209 28 C 357 28 D 485 28 D
132 29 A 209 29 D 357 29 A 485 29 C
132 30 A 209 30 A 357 30 D 485 30 D
132 31 A 209 31 D 357 31 B 485 31 C
132 32 C 209 32 C 357 32 C 485 32 C
132 33 C 209 33 C 357 33 C 485 33 C
132 34 D 209 34 B 357 34 D 485 34 A
132 35 B 209 35 D 357 35 A 485 35 B
132 36 D 209 36 A 357 36 D 485 36 D
132 37 B 209 37 B 357 37 A 485 37 A
132 38 D 209 38 A 357 38 A 485 38 A
132 39 A 209 39 A 357 39 C 485 39 A
132 40 B 209 40 D 357 40 A 485 40 D
132 41 D 209 41 C 357 41 D 485 41 C
132 42 A 209 42 D 357 42 B 485 42 A
132 43 A 209 43 B 357 43 C 485 43 A
132 44 B 209 44 C 357 44 A 485 44 B
132 45 C 209 45 A 357 45 B 485 45 A
132 46 A 209 46 A 357 46 A 485 46 C
132 47 C 209 47 A 357 47 D 485 47 D
132 48 B 209 48 C 357 48 B 485 48 C
132 49 C 209 49 B 357 49 B 485 49 A
132 50 D 209 50 D 357 50 C 485 50 B
Trang 40
SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM MÔN TOÁN
(Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 34 câu)
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ................... MÃ ĐỀ 001
UPHẦN A:U TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
( )Câu 1: Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2 cos 2x + 5) sin2 x − cos2 x + 3 =0 trong
khoảng (0; 2π ) .
A. S = 5π. B. S = 7π . C. S = 4π. D. S = 11π .
6 6
Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q là bốn điểm lần lượt lấy trên bốn cạnh AB, BC, CD, DA sao cho
bốn điểm này không trùng với đỉnh của tứ diện và đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ba đường thẳng MQ, PN, BD đồng quy hoặc đôi một song song.
B. MN cắt BD.
C. Ba đường thẳng MN, PQ, AC đồng quy hoặc đôi một song song.
D. Tứ diện ABCD có 6 cạnh .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của tam giác SAD,
SBC. Mặt phẳng (BIJ) cắt hình chóp theo một thiết diện. Diện tích thiết diện đó là
A. 3a2 13 . B. 3a2 13 . C. 3a2 11 . D. 3a2 11 .
4 16 16 4
Câu 4: Cho hình thoi ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A
DB
C
A. Phép vị tự tâm O, tỷ số k=−1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB.
B. Phép tịnh tiến theo vectơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB.
C. Phép quay tâm O, góc π biến tam giác OBC thành tam giác OCD.
2
D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k = 1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA.
Câu 5: Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:
(I) Phép tịnh tiến. (II) Phép đối xứng trục.
(III) Phép vị tự với tỉ số -1. (IV) Phép quay với góc quay 900.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 6: Với k và n là 2 số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ank =n.(n −1)...(n − k ). B. Ank = (n n! C. Ank = (n − k)!. D. Ank = n! .
k! k!
− k)!.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAB) và (SDC). Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 1/4- Mã đề 001
Trang 41
S
AB
D C
A. d qua S và song song với DC. B. d qua S và song song với AC.
C. d qua S và song song với AD. D. d qua S và song song với BC.
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d ' có phương trình x + y + 5 =0 là ảnh của
đường thẳng d có phương trình x + y −1 =0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Tìm tọa độ vectơ v có độ dài
bé nhất? C. D.
A. v = (−3; 4). B. v =(−3; −3).
v = (3;3). v = (3; 4).
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình cos 2x + cos x =0 là
A. π + 2kπ , ± π + 2kπ ; k ∈ . B. kπ , π + 2kπ , k ∈ .
3 3
π + kπ , k ∈ . − π + kπ , k ∈ .
C. D. 3
3
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho đường thẳng d : 3x − y + 2 =0. Viết phương trình của đường thẳng
d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay −900. D. d ' : x + 3y − 2 =0.
A. d ' : x − 3y − 2 =0. B. d ' : x + 3y + 2 =0. C. d ' : 3x − y − 6 =0.
Câu 11: Một túi đựng 9 quả cầu màu xanh, 3 quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 quả
cầu trong túi. Tính xác suất sao cho lấy được cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu màu xanh bằng số quả cầu
màu đỏ.
A. 9 . B. 157 . C. 165 . D. 118 .
76 1292 1292 969
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AC cắt BD tại O. Khẳng định nào sau đây sai ?
S
AB
O
C
D
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và (ABCD) là AC.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDA) là SA.
C. SO cắt BC .
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SAC) là SO.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng
Hàm số y= x + sin x tuần hoàn với chu kì T = 2π .
Hàm số y = x cos x là hàm số lẻ.
Hàm số y = tan x đồng biến trên từng khoảng xác định.
Hàm số y = cot x nghịch biến trên từng khoảng xác định.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Trang 2/4- Mã đề 001
Trang 42
Câu 14: Trong các đồ thị sau hình nào là đồ thị hàm số y = sin x
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x − 4 y −11 =0 . Tìm bán kính
của đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép vị tự tâm O tỉ số -2019 và phép tịnh tiến theo véctơ v(2019; 2020) là:
A. 8076. B. 2019. C. 2020. D. 4.
Câu 16: Cho phương trình sin2 x − 4sin x + 3 =0 có tập nghiệm của phương trình là
− π + kπ , k ∈ . B. {kπ , k ∈}. π + 2kπ , k ∈ . π + kπ , k ∈ .
A. 2 C. 2 D.
2
Câu 17: Gọi X là tập các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận được
ít nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?
A. 0, 44. B. 0, 63. C. 0,12. D. 0, 23.
Câu 18: Cho dãy số (u )nR R có số hạng tổng quát là u =nR R 2n −1, n ∈ *.Số hạng u 5R R của dãy số là:
PP
A. u 5R = 31. B. u 5R = 30. C. u 5R = 33. D. u 5R = 32.
R R R R
Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các số 0, 2, 4, 6, 8, 9 ?
A. 180. B. 100. C. 120. D. 256.
Câu 20: Cho hàm số f ( x) = sin 3x . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có tập xác định là . B. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
C. Hàm số là một hàm số lẻ. D. Hàm số có tập giá trị là [−3;3] .
Câu 21: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y = 3sin x − cos x − 4 .
2sin x + cos x − 3
A. 8. B. 9. C. 6 . D. 5.
Câu 22: Lớp 11A có 20 bạn nữ, lớp 11B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 11A và
một bạn nam lớp 11B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?
A. 1220. B. 320. C. 630. D. 36.
Câu 23: Có 7 bút bi và 3 bút chì. Cần chọn ra một bút. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 10. B. 22. C. 11. D. 21.
Câu 24: Tính tổng S = C202 + C212 + C222 + ... + C 20 + C 21 + C 22 .
22 22 22
A. S = 1. B. S = 0. C. S = 221. D. S = 222.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho v (1; 2), điểm M (−2;5).Tìm tọa độ điểm M ' là ảnh của điểm M qua
phép tịnh tiến v ?
A. M '(−3;3). B. M '(3; −3). C. M '(−1;7). D. M '(1;7).
Câu 26: Tìm m để phương trình sin x = m có nghiệm
A. (1; +∞). B. m ∈ (−∞; −1). C. m ∈[−1;1]. D. m ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
Trang 3/4- Mã đề 001
Trang 43
Câu 27: Tìm tập nghiệm của phương trình tan 2x = tan x .
A. − π + k 2π , k ∈ . B. − π + kπ , k ∈ . C. {kπ , k ∈ }. D. π + kπ , k ∈ .
4 4 2
Câu 28: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là:
A. 1. B. 2 . C. 1 . D. 1 .
3 2 3
Câu 29: Cho dãy số (un ) với un ( )−1 n−1
= . Khẳng định nào sau đây là sai?
n +1
A. Số hạng thứ 10 của dãy số là −1 . B. Số hạng thứ 9 của dãy số là 1 .
11 10
C. Dãy số (un ) là một dãy số giảm. D. Dãy số (un ) bị chặn.
Câu 30: Trong khai triển của nhị thức (3 − x)25 có bao nhiêu số hạng?
A. 25. B. 27. C. 24. D. 26.
PU HẦN B:U TỰ LUẬN (4.0 điểm)
Câu 31: (1,0 điểm)
a, (0,5đ) Giải phương trình lượng giác sau: 3 sin 2x + cos 2x =0.
b, (0,5đ) Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn [0;π ]. Các điểm C , D thuộc trục
Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD = 2π . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
3
y
AB
π
OD C x
Câu 32: (0,5 điểm)
Cho P(x)= (1 + 2x)n = a0 + a1x + ... + an xn thỏa mãn a0 + a1 + a2 + ... + an =729. Tìm n và số hạng thứ 5
trong khai triển của P(x)
Câu 33: (1,0 điểm)
Một hộp đựng 9 cái thẻ được đánh số lần lượt từ 1 đến 9.
a(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ, hỏi có bao nhiêu cách lấy?
b(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ. Tính xác suất để tích các số trên hai thẻ là số chẵn?
Câu 34: (1,5 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi M, N theo
thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.
a,(1,0đ) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (ABCD).
b,(0,5đ) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).
----------- HẾT -----------
https://toanmath.com/
Học sinh không được sử dụng tài liệu./.
BÀI LÀM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2019 - 2020
Họ và tên học sinh: ………………………………………… Số báo danh:…………… Phòng thi:…….
Trang 4/4- Mã đề 001
Trang 44
Mã đề thi:…….. Lớp:……..
A. PU hần trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án
B. PU hần tự luận
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 5/4- Mã đề 001
Trang 45
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 6/4- Mã đề 001
Trang 46
SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM MÔN TOÁN
(Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 34 câu)
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: ................. MÃ ĐỀ 133
PU HẦN A:U TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Câu 1: Cho phương trình sin2 x − 4sin x + 3 =0 có tập nghiệm của phương trình là
A. − π + kπ , k ∈ . B. {kπ , k ∈}. C. π + 2kπ , k ∈ . D. π + kπ , k ∈ .
2 2 2
Câu 2: Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng
Hàm số y= x − cos x tuần hoàn với chu kì T = 2π .
Hàm số y = x2 sin x là hàm số lẻ.
Hàm số y = tan x nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Hàm số y = cot x nghịch biến trên từng khoảng xác định.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3: Một túi đựng 9 quả cầu màu xanh, 3 quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 quả
cầu trong túi. Tính xác suất sao cho lấy được cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu màu vàng bằng số quả cầu
màu đỏ.
A. 157 . B. 9 . C. 117 . D. 165 .
1292 76 646 1292
Câu 4: Trong khai triển của nhị thức (3 + x)15 có bao nhiêu số hạng?
A. 14. B. 15. C. 17. D. 16.
Câu 5: Gọi X là tập các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận được ít
nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?
A. 0, 63. B. 0, 44. C. 0,12. D. 0, 23.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d ' có phương trình x + y + 5 =0 là ảnh của
đường thẳng d có phương trình x + y − 2 =0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Tìm tọa độ vectơ v có độ dài
bé nhất?
B. = − 1 ; − 1 . D. = − 7 ; − 7 .
A. v = (7;7). v 2 2 C. v =(−7; −7). v 2 2
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho đường thẳng d : 3x − y + 2 =0. Viết phương trình của đường thẳng
d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 900.
A. d ' : x + 3y − 2 =0. B. d ' : x − 3y − 2 =0. C. d ' : 3x − y − 6 =0. D. d ' : x + 3y + 2 =0.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
S
A B
D C
Trang 1/4 - Mã đề 133
Trang 47
A. d qua S và song song với BD. B. d qua S và song song với BC.
C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với DC.
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình cos 2x + sin x =0 là
A. π + 2kπ , ± π + 2kπ ; k ∈ . B. kπ ; − π + 2kπ , k ∈ .
3 3
C. π + 2kπ ; 7π + 2kπ ; −π + 2kπ ; k ∈ . D. π + 2kπ ; − π + kπ , k ∈ .
6 6 2 6
2
Câu 10: Cho hàm số f ( x) = co s 3x . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số là một hàm số lẻ. B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy là trục đối xứng.
D. Hàm số có tập xác định là .
C. Hàm số có tập giá trị là [−1;1].
Câu 11: Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:
(I) Phép quay với góc quay 600 . (II) Phép vị tự với tỉ số 2.
(III) Phép vị tự với tỉ số 1. (IV) Phép đối xứng tâm.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Lớp 11A có 25 bạn nữ, lớp 11B có 19 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 11A và
một bạn nam lớp 11B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?
A. 470. B. 44. C. 43. D. 475.
Câu 13: Trong các đồ thị sau hình nào là đồ thị hàm số y = cos x
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 14: Cho dãy số (U )nR R có số hạng tổng quát là u =nR R 2n +1 , n ∈ * .Số hạng u 5R R của dãy số là:
P P
A. u 5R = 31. B. u 5R = 30. C. u 5R = 32. D. u 5R = 33.
R R R R
Câu 15: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm lẻ xuất hiện là:
A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 1 .
3 3 2
Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q là bốn điểm lần lượt lấy trên bốn cạnh AB, BC, CD, DA sao
cho bốn điểm này không trùng với đỉnh của tứ diện và đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ba đường thẳng MQ, PN, BD đồng quy hoặc đôi một song song.
B. MN cắt BD.
C. Ba đường thẳng MN, PQ, AC đồng quy hoặc đôi một song song.
D. Tứ diện ABCD có 6 cạnh.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của tam giác SAD,
SBC. Mặt phẳng (AIJ) cắt hình chóp theo một thiết diện. Diện tích thiết diện đó là:
3a2 13 3a2 13 3a2 11 3a2 11
A. . B. . C. . D. .
4 16 4 16
Trang 2/4 - Mã đề 133
Trang 48
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AB cắt CD tại O. Khẳng định nào sau đây sai ?
S
AB
C
D
A. SO cắt BC.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDC) là SO.
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và (ABCD) là AO.
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDA) là SA.
( )Câu 19: Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2 cos 2x + 5) cos2 x − sin2 x + 3 =0 trong khoảng
(0;2π ) .
A. S = 11π . B. S = 7π . C. S = 5π. D. S = 2π.
6 6
Câu 20: Tính tổng S = C0 + C1 + C2 + .... + C 221 + C 222 .
222 222 222 222 222
A. S = 1. B. S = 2222. C. S = 0. D. S = 2221.
Câu 21: Có 8 bút bi và 4 bút chì. Cần chọn ra một bút .Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 31. B. 11. C. 32. D. 12.
Câu 22: Tìm tập nghiệm của phương trình tan 2x = tan x .
A. − π + k2π , k ∈ . π + kπ , k ∈ . C. {kπ , k ∈ }. tiến theo Dvé.ctơ−vπ(4−+1;k2π) , k ∈ .
Câu 23: 4 phẳng B. 2 biến
độ Oxy , cho điểm M (2;5) . Phép tịnh
Trong mặt với hệ tọa
điểm M thành điểm M ' . Tọa độ điểm M ' là:
A. M '(1;7). B. M '(−1;7). C. M '(3;3). D. M '(−3; −3).
Câu 24: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các số 0, 1, 3, 5, 7, 9 ?
A. 256. B. 120. C. 100. D. 180.
Câu 25: Với k và n là 2 số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ank =n.(n −1)...(n − k ). B. Ank = n! . C. Ank = n! D. Ank = (n − k )!.
k!
(n − k)!. k!
Câu 26: Cho dãy số (un ) với un ( )−1 n−1
= . Khẳng định nào sau đây là sai?
n +1
A. Số hạng thứ 9 của dãy số là 1 . B. Dãy số (un ) là một dãy số tăng.
10
C. Dãy số (un ) bị chặn. D. Số hạng thứ 10 của dãy số là −1 .
11
Câu 27: Tìm m để phương trình cos x = m có nghiệm
A. (1; +∞). B. m ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞). C. m ∈ (−∞; −1). D. m ∈[−1;1].
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 + 2x + 4 y − 4 =0 . Tìm bán kính
của đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C) qua phépđồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép vị tự tâm O tỉ số 2019 và phép tịnh tiến theo véctơ v(−2019; 2020) là:
A. 2019. B. 2020. C. 6057. D. 3.
Trang 3/4 - Mã đề 133
Trang 49