made cauhoi dapan made cauhoi dapan
743 1 B 896 1 C
743 2 D 896 2 B
743 3 D 896 3 A
743 4 A 896 4 D
743 5 C 896 5 D
743 6 C 896 6 C
743 7 B 896 7 A
743 8 A 896 8 D
743 9 A 896 9 D
743 10 C 896 10 C
743 11 D 896 11 C
743 12 D 896 12 C
743 13 C 896 13 B
743 14 C 896 14 D
743 15 D 896 15 B
743 16 B 896 16 A
743 17 D 896 17 A
743 18 B 896 18 B
743 19 C 896 19 A
743 20 C 896 20 A
743 21 C 896 21 D
743 22 A 896 22 C
743 23 C 896 23 C
743 24 D 896 24 A
743 25 B 896 25 A
743 26 A 896 26 B
743 27 A 896 27 C
743 28 D 896 28 D
743 29 B 896 29 B
743 30 A 896 30 D
743 31 A 896 31 C
743 32 A 896 32 B
743 33 B 896 33 A
743 34 B 896 34 A
743 35 C 896 35 D
743 36 C 896 36 D
743 37 B 896 37 B
743 38 B 896 38 B
743 39 C 896 39 D
743 40 D 896 40 B
743 41 B 896 41 B
743 42 B 896 42 A
743 43 A 896 43 D
743 44 D 896 44 C
743 45 A 896 45 D
743 46 A 896 46 A
743 47 D 896 47 B
743 48 B 896 48 C
743 49 D 896 49 C
743 50 C 896 50 D
Trang 500
SÔÛ GD&ÑT AN GIANG ÑEÀ THI HOÏC KYØ 1, MOÂN TOAÙN LÔÙP 11
TRÖÔØNG THPT VOÏNG THEÂ Naêm hoïc: 2017 – 2018
ÑEÑÀ CeàHthÍNi HcoùT0H6ÖtrÙCan Thôøi gian laøm baøi: 90 phuùt
Ñeà thi coù 06 trang
Maõ ñeà 001
PHAÀN A. TRAÉC NGHIEÄM (goàm 40 caâu hoûi
– 8,0 ñieåm).
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y cos x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y cos x có chu kì tuần hoàn là 2.
C. Hàm số y cos x có tập giá trị T .
D. Hàm số y cos x có tập xác định D = −1;1 .
Câu 2. Cho hàm số y f x xác định trên \ k,k và có đồ thị như ở hình vẽ
2
dưới đây. Hỏi hàm số y f x là hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y
5π 3π ππ 3π 5π
- -2 -
2 2 2 2x
2 -π
-2π O1 π 2π
-1
A. y cos x. B. y sin x. C. y tan x. D. y cot x.
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y 2 cos x 1 .
sin x 1
A. D \ 2 k2,k . .
B. D \ 2 k 2; 2 k 2, k
3 3
C. D \ k 2, k . D. D \ k , k .
2 2
Câu 4. Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y sin x 3 cos x 7 lần lượt là
4 4
m và M . Tính giá trị biểu thức P m M.
A. P 4. B. P 14. C. P 12. D. P 14.
Câu 5. Tìm công thức nghiệm của phương trình sin x sin trong các công thức nghiệm sau
đây. xx xx
A. k180 . B. k 360 .
180 k180 , k k 360 , k
C. xx k180 . D. xx k 360 .
k180 , k 180 k 360 , k
Câu 6. Giải phương trình tan x 30 3.
Trang 1/ 6 – Maõ ñeà 001
Trang 501
A. x 30 k180,k . B. x 60 k180,k .
C. x 60 k 360,k . D. x 30 k 360,k .
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin 3x 3m 2 0 có nghiệm.
A. 1 m 1. B. 1 m 5 . C. 1 m 1. D. 1 m 1.
3 3 3
Câu 8. Giải phương trình 2 sin2 x 5 sin x 2 0. xx
xx
k , k . k , k .
6 6
A. 7 B. 5
6 6
k k 2
xx k 2 ,k . xx k , k .
6 6
C. 7 D. 5
6 6
k 2 k
Câu 9. Tìm tập nghiệm của phương trình 4 cos2 x 3 sin x cos x sin2 x 3 .
4 .
A. k;arctan 1 k , k B. k ; arctan 1 k , k .
4 4 4
C. k ; arctan 1 k , k . D. k;arctan 41 k , k .
4 4 4
2 cos 2x 2 cos x 1
3
Câu 10. Phương trình 0 tương đương với phương trình nào sau
3 tan x 3
đây? 2 cos x 1 2 1
A. sin x 0. B. cos x cos x 0.
3 3
C. cos x 1 2 sin x 1 0. D. sin x 1 2 sin x 1 0.
6 6
Câu 11. Từ Long xuyên đến Cần Thơ có 2 cách để đi. Từ Cần Thơ đến Thành phố Hồ Chí Minh
có 3 cách để đi. Hỏi có bao nhiêu cách để đi từ Long xuyên đến Thành phố Hồ Chí Minh
mà phải qua Cần Thơ?
A. 5. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 12. Trong đợt xét trao học bổng của bác sĩ Phạm Bửu Hoàng (Giám đốc BV đa khoa huyện
Thoại Sơn) cho học sinh trường THPT Vọng Thê. Đoàn trường đã chọn ngẫu nhiên 5
học sinh trong số 27 học sinh đến từ các lớp để trao học bổng. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn 5 em để nhận học bổng, biết mỗi suất học bổng có giá trị như nhau?
A. 5!. B. A257. C. 27!. D. C257.
Câu 13. Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai
chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Có bao
nhiêu cách lấy để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu?
A. 20. B. 16. C. 36. D. 22.
Câu 14. Khai triển nhị thức ( x − 2)4 ta được biểu thức nào sau đây?
A. −x4 + 8x3 − 24x2 + 32x −16. B. x4 + 8x3 + 24x2 + 32x +16.
C. x4 − 8x3 + 24x2 − 32x +16. D. x4 + 8x3 − 24x2 + 32x −16.
Trang 2/ 6 – Maõ ñeà 001
Trang 502
Câu 15. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển 3 − x2 9 theo số mũ tăng dần của x .
x
A. −30618x3. B. 30618x3. C. −10206x6. D. 10206x6.
1 n
x2
Câu 16. Cho n thỏa Cn1 + Cn2 + ... + Cnn =511. Tìm số hạng chứa x2 trong khai triển x3 + .
A. Không tồn tại. B. 84x2. C. 126x2. D. 36x2.
Câu 17. Có một hộp đựng 12 thẻ ghi số từ 1 đến 12. Xét phép thử: “Rút ngẫu nhiên một thẻ
(không hoàn lại) rồi rút tiếp một thẻ nữa”. Tính số phần tử của không gian mẫu.
A. 132. B. 144. C. 66. D. 23.
Câu 18. Tổ Toán trường THPT Vọng Thê có 10 giáo viên, trong đó có 6 nam và 4 nữ. BGH
muốn chọn ngẫu nhiên hai người đi học lớp “Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán” do Sở
Giáo dục tổ chức. Tính xác suất để hai giáo viên được chọn đều là nam.
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 1 .
15 45 15 3
Câu 19. Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11, An đến cửa hiệu để chọn hoa tặng cô giáo.
Trong cửa hiệu chỉ còn 10 hoa hồng, 6 hoa đồng tiền và 4 hoa ly. An chọn ngẫu nhiên 4
bông hoa. Tính xác suất để An chọn được 4 bông hoa không có đủ ba loại trên.
A. 64 . B. 259 . C. 11. D. 8 .
323 323 19 19
Câu 20. Có 10 quả cầu với trọng lượng lần lượt là 1kg,2kg,3kg,…,9kg,10kg. Chọn ngẫu nhiên 3
quả cầu. Tính xác suất chọn được 3 quả cầu có tổng trọng lượng không quá 25kg.
A. 59 . B. 39 . C. 29 . D. 23 .
60 40 30 24
Câu 21. Cho dãy số un , biết un n 1 . Tìm u10 .
2n 1
A. u10 11 . B. u10 10. C. u10 2. D. u10 9 .
21 19
Câu 22. Cho dãy số un là cấp số cộng có công sai d và số hạng đầu là u1 . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai ?
A. un1 un d , n *. B. un u1.dn1 , n 2.
n
D. Sn u1 u2 u3 ... un
C. uk uk 1 uk 1 , k 2. u1 un .
2 2
Câu 23. Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng un với u7 27;u15 59 .
A. u1 3;d 4. B. u1 4;d 3. C. u1 4;d 3. D. u1 3;d 4.
Câu 24. Cho cấp số nhân 3,15, 75, x,1875. Tìm x .
A.x 225. B. x 375. C. x 125. D. x 80.
Câu 25. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa
diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt trên của tầng 1 bằng 2 diện tích
3
đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp là 6 144 m2. Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 4 m2. B. 12 m2. C. 6 m2. D. 8 m2.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (−1;2). Tìm tọa độ của điểm M ' là ảnh của
điểm M qua phép quay tâm O góc quay 900.
Trang 3/ 6 – Maõ ñeà 001
Trang 503
A. M '(−2;−1). B. M '(2;1). C. M '(−1;−2). D. M '(1;2).
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: x − 2 y + 3 =0 và
vectơ v = thẳng d qua phép tịnh tiến theo v . Tìm phương trình
(−1;2) . Gọi d ' là ảnh của đường
của d ' . B. d ' : x − 2 y + 8 =0.
A. d ' : x − 2 y − 2 =0.
C. d ' : x − 2 y + 5 =0. D. d ' : x − 2 y + 2 =0.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình:
( x +1)2 + ( y − 2)2 =9. Gọi (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2.
Tìm phương trình của (C ').
A. (C ') : ( x − 2)2 + ( y + 4)2 =9. B. (C ') : ( x + 2)2 + ( y − 4)2 =9.
C. (C ') : ( x + 2)2 + ( y − 4)2 =36. D. (C ') : ( x − 2)2 + ( y + 4)2 =36.
Câu 29. Cho điểm O và số thực k ≠ 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k biến mỗi điểm M thành điểm
M ' . Mệnh đề nàosau đây đúng? B. = 1
A. OM ' = −k.OM . OM ' .OM .
k
C. OM ' = k.OM . D. OM ' = k .OM .
QD
A
Câu 30. Cho hình vuông ABCD tâm O . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung
điểm của AB, BC, CD và AD . Tìm ảnh của tam giác AMO qua phép dời M O P
hình có được bằng cách thựchiện liên tiếp phép quay tâm O , góc quay 900
và phép tịnh tiến theo vectơ OP .
BNC
A. NCP. B. QOP. C. BNO. D. MOQ.
Câu 31. Cho tứ diện ABCD . Trên hai đoạn AB và AD lần lượt lấy hai A
S
điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt M
phẳng nào sao đây? N
D
A. ( BCD). B. ( ABD).
C. ( ACD). D. (CMN ). B I
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD , trong các cách vẽ sau cách vẽ nào sai?
C
SS
S
A D A B D A D
B C D CB A C
C
B
A. B. C. D.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E , F lần lượt là trung
điểm AD và BC . Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SEF ) và (SAC ) .
A. (SEF ) ∩ (SAC) =SH với H là giao điểm của AC và BE.
B. (SEF ) ∩ (SAC) =SG với G là tâm hình bình hành ABCD .
C. (SEF ) ∩ (SAC) =SI với I là trung điểm của AB .
Trang 4/ 6 – Maõ ñeà 001
Trang 504
D. (SEF ) ∩ (SAC) =SK với K là trung điểm của CD .
Câu 34. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD, AB và CD lần lượt lấy các điểm E, F và G sao
cho EF và BD không song song. Gọi giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng (EFG) là
điểm I . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. I =BC ∩ HG, H =BD ∩ EF.
B. I =BC ∩ HF, H =BD ∩ EF.
C.=I BC ∩ EG.
D.=I BC ∩ EF.
Câu 35. Cho hình hộp ABCD.EFGH , mệnh đề nào sau đây sai ?
A. BG và HD chéo nhau. B. BF và AD chéo nhau.
C. AB song song với HG. D. CG cắt HE.
Câu 36. Cho mặt phẳng (α ) chứa hình bình hành ABCD , một điểm S nằm ngoài (α ) . Gọi d
là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. d là đường thẳng SO với=O AC ∩ BD. là
B. d là đường thẳng qua điểm S và song song với AB .
C. d là đường thẳng qua điểm S và song song với AC .
D. d là đường thẳng SK với K là trung điểm của AB.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang ( AD / /BC, AD > BC) . Gọi M
trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song SA và BC . Khi đó thiết
diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là hình gì ?
A. Ngũ giác. B. Hình bình hành. C. Tam giác. D. Hình thang.
Câu 38. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. AB song song với (CDHG). B. DH song song với ( ABFE).
C. FG song song với (BDHF ). D. AD song song với (EFGH ). .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SB, SD . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. AM không song song với (SBC). B. MO song song với (SAD).
C. MN không song song với ( ABCD). D. AD song song với (SBC).
Trang 5/ 6 – Maõ ñeà 001
Trang 505
Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có các cạnh bên là AA', BB ',CC ' . Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng ( AB 'C ') và (BA'C ').
A. ( AB 'C ') ∩ (BA'C ') =OC ' với=O AB '∩ A' B.
B. ( AB 'C ') ∩ (BA'C ') =OC ' với =O CB '∩ BC '.
C. ( AB 'C ') ∩ (BA'C ') =OC ' với=O AC '∩ A'C.
D. ( AB 'C ') ∩ (BA'C ') =MN với M là trung điểm của BC ' và N là trung điểm của AC '.
PHAÀN B. TÖÏ LUAÄN (2,0 ñieåm).
Câu 1. Giải phương trình sin x + π =1 .
6 2
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Gọi
M là trung điểm SC . Tìm giao điểm của AM và mặt phẳng (SBD) .
----------- Heát ----------
Trang 6/ 6 – Maõ ñeà 001
Trang 506
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VỌNG THÊ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN TOÁN LỚP 11
UPHẦN A. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng học sinh được 0,2 điểm)
U
ĐỀ 001 ĐỀ 002 ĐỀ 003 ĐỀ 004
1B 1A 1D 1C
2C 2A 2B 2D
3A 3C 3A 3C
4B 4D 4B 4A
5D 5C 5B 5C
6A 6B 6A 6D
7C 7B 7C 7B
8C 8D 8D 8C
9A 9B 9A 9D
10 C 10 D 10 C 10 D
11 B 11 C 11 D 11 C
12 D 12 A 12 B 12 A
13 A 13 A 13 C 13 B
14 C 14 D 14 A 14 D
15 B 15 D 15 D 15 C
16 C 16 B 16 A 16 D
17 A 17 A 17 C 17 B
18 D 18 B 18 B 18 A
19 C 19 D 19 A 19 D
20 A 20 C 20 C 20 B
21 D 21 B 21 D 21 B
22 B 22 A 22 A 22 B
23 A 23 D 23 C 23 A
24 B 24 C 24 B 24 D
25 D 25 C 25 A 25 A
26 A 26 B 26 C 26 D
27 B 27 D 27 A 27 A
28 D 28 C 28 B 28 D
29 C 29 A 29 D 29 A
30 A 30 A 30 D 30 C
31 C 31 C 31 A 31 B
32 B 32 A 32 D 32 C
33 B 33 D 33 C 33 D
34 A 34 B 34 D 34 B
35 D 35 B 35 C 35 C
36 B 36 C 36 B 36 D
37 D 37 A 37 C 37 B
38 C 38 D 38 A 38 C
39 C 39 D 39 B 39 A
40 A 40 B 40 A 40 B
1
Trang 507
UPHẦN B. TỰ LUẬN (2,0 điểm)
U
Đề Lời giải Điểm
Câu 1. 0,5
0,5
sin x + π =1 ⇔ x + π =π + k2π (k ∈ Z )
6 2 + 6 6 − π + k2π 0,5
x π
6 =π 6 0,5
0,5
x = k2π
⇔ =x 2π + k2π (k ∈ Z )
3
Câu 2.
001
Chọn mặt phẳng (SAC ) ⊃ AM . Tìm giao tuyến của (SAC ) và (SBD)
Ta có S là điểm chung thứ nhất
Gọi=O AC ∩ BD
Suy ra=: SO (SAC ) ∩ (SBD)
Gọ=i I AM ∩ SO
Suy ra=: I AM ∩ (SBD)
Câu 1.
002 π =1 x + π =π + k2π (k ∈ Z )
3 2 + 3 3 + k2π
cos x + ⇔ π
3 =− π
x 3
2
Trang 508
x = k2π
⇔ =− 2π (k ∈ Z ) 0,5
x 3 + k2π 0,5
0,5
Câu 2. 0,5
0,5
Chọn mặt phẳng (SBD) ⊃ DM . Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC )
0,5
Ta có S là điểm chung thứ nhất 0,5
Gọi=O AC ∩ BD
Suy ra=: SO (SAC ) ∩ (SBD)
Gọ=i I DM ∩ SO
Suy ra=: I DM ∩ (SBD)
Câu 1.
π 3 x − π =π + k 2π
3 2 − 3 3 − π + k 2π
sin x − = ⇔ π (k ∈Z)
3 =π 3
x
⇔ = x 2π + k 2π (k ∈Z)
3
x= π + k 2π
Câu 2.
003
Chọn mặt phẳng (SAC ) ⊃ CM . Tìm giao tuyến của (SAC ) và (SBD)
Ta có S là điểm chung thứ nhất
Gọi=O AC ∩ BD
3
Trang 509
Suy ra=: SO (SAC ) ∩ (SBD)
Gọ=i I CM ∩ SO
Suy ra=: I CM ∩ (SBD)
Câu 1.
π 1 x − π =π + k 2π
3 2 − 3 3 + k 2π
cos x − = ⇔ π (k ∈Z) 0,5
3 =− π 0,5
x 3
0,5
0,5
⇔ = x 2π + k 2π (k ∈Z)
3
x = k 2π
Câu 2.
004
Chọn mặt phẳng (SBD) ⊃ BN . Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC )
Ta có S là điểm chung thứ nhất
Gọi=O AC ∩ BD
Suy ra=: SO (SBD) ∩ (SAC )
Gọi=I BN ∩ SO
Suy ra:=I BN ∩ (SAC )
4
Trang 510
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
BẮC GIANG NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài :90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 111
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ?
A. AD. B. DC. C. EF. D. AB.
Câu 2: Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần”. Xác suất để số chấm xuất
hiện ở lần gieo sau lớn hơn số chấm xuất hiện ở lần gieo trước là
A. 4 . B. 5 . C. 17 . D. 1 .
9 12 36 2
Câu 3: ho t diện ABCD , điểm I n m trong tam giác ABC , m t phẳng đi qua I và song song với
AB và CD . Thi t diện c a t diện ABCD và m t phẳng là
A. hình ch nh t. B. hình vu ng. C. hình bình hành. D. tam giác.
Câu 4: Hàm số y 2 1 có t p xác định là
sin x cos x
A. \2k , k Z. B. \ k , k Z.
2
C. \2 k , k Z. D. \k , k Z.
Câu 5: Tìm nghiệm c a phương trình cos x 1 . D. x k2 , k Z.
A. x k2 , k Z. B. x 3 k2 k Z. C. x k2 , k Z. 2
2
Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất c a phương trình tan x tan 6 là
5
A. x 6 . B. x 6 . C. x . D. x 6 .
5 5 5
Câu 7: Tổng các nghiệm c a phương trình cos x 1 trong khoảng ; là
4 2
A. . B. . C. . D. 3 .
2 4 2 2
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị c a m để phương trình msin 2x 3cos 2x 5 có nghiệm.
A. m 4. B. m 4. C. m 4. D. m 4.
Câu 9: T p nghiệm c a phương trình sin x sin 2x 0 là
A. k ; k , k . B. k2 ; k2 , k .
3 3
C. k2 ; k2 , k . D. k2 ; k2 , k .
3 2
Câu 10: ho hàm số y 2 3sin 2x . Giá trị lớn nhất c a hàm số là
A. 2. B. 8. C. 1. D. 5.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / /BC . Gọi M là trung điểm CD.
Giao tuy n c a hai m t phẳng MSB và SAC là
Trang 1/3 - Mã đề 111
Trang 511
A. SO ( O là giao điểm c a AC và BD ). B. SJ ( J là giao điểm c a AM và BD ).
C. SI ( I là giao điểm c a AC và BM ). D. SP ( P là giao điểm c a AB và CD ).
Câu 12: Trong m t phẳng, có bao nhiêu hình ch nh t được tạo thành từ sáu đường thẳng đ i một song
song với nhau và năm đường thẳng phân biệt cùng vu ng góc với sáu đường thẳng song song đó ?
A. 11. B. 150. C. 30. D. 600.
Câu 13: Tìm hệ số c a x7 trong khai triển nhị th c Newton c a 2 3x10 .
A. 414720. B. 414720. C. 2099520. D. 2099520.
Câu 14: Trong nhóm học sinh có 15 em, chọn ngẫu nhiên 4 em trong nhóm để dự buổi văn nghệ. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ?
A. 4!. B. 1365. C. 32760. D. 15!.
Câu 15: Hàm số y cos x đồng bi n trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
A. 0; . B. 3 ; 2 . C. ; . D. ; .
2 2 2 2 2
Câu 16: Trong m t phẳng tọa độ Oxy , cho v1; 3 và đường thẳng d có phương trình
2x 3y 5 0. Phương trình đường thẳng d ' là ảnh c a d qua phép tịnh ti nT là:
v
A. d' : 2x 3y 6 0. B. d' : 2x 3y 6 0. C. d' : 3x 2y 6 0. D. d' : 2x 3y 6 0.
Câu 17: Trong m t phẳng tọa độ Oxy , cho v2; 1 . Hãy tìm ảnh c a điểm A1; 2 qua phép tịnh
ti n theo vectơ v .
A. A ' 1 ; 1 . B. A'1;1. C. A'3; 3. D. A'3; 3.
2 2 0; 2 c a phương trình
Câu 18: Gọi là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng
3cos x cos 2x cos 3x 1 2sin x.sin 2x . Tìm sin 2 .
A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 0.
2 2
Câu 19: Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12. Tính xác suất để trong các cách sắp x p ngẫu
nhiên 9 học sinh đó vào một dãy có 9 chi c gh sao cho kh ng có hai học sinh lớp 12 nào ngồi cạnh nhau.
A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. 1 .
72 12 12 1728
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
AD và BC . Giao tuy n c a hai m t phẳng SMN và SAC là
A. SG ( G là trung điểm AB ). B. SD .
C. SF ( F là trung điểm CD ). D. SO ( O là tâm hình bình hành ABCD ).
Câu 21: Hệ số c a x7 trong khai triển (1 2x)n , với n là số nguyên dương thỏa mãn hệ
th c: C n1 Cn 7(n 3) là
n4 n3
A. 27 C172 . B. C172 . C. 28 C172 . D. 27 .
Câu 22: Tìm số hạng kh ng ch a x trong khai triển nhị th c Niutơn c a x 2 21
x2
A. 28 C281 . B. 28 C281 . C. 27 C271 . D. 27 C271 .
Câu 23: Một nhóm c ng nhân gồm 15 nam và 5 n . Người ta muốn chọn từ nhóm đó ra 5 người sao
cho có ít nhất 1 n . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A. A250 A155 . B. 15504. C. A250 . D. 12501.
Câu 24: Số t p hợp con có 3 phần tử c a một t p hợp có 7 phần tử là
Trang 2/3 - Mã đề 111
Trang 512
A. 7 ! . B. 7 . C. C73 . D. A73 .
3!
Câu 25: Tìm hệ số c a số hạng ch a x5 trong khai triển x2 1 n bi t n là số nguyên dương thỏa
x3
mãn Cn1 Cn3 13n. B. 45 . C. 252 . D. 210 .
A. 120 .
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
---------------------------------------------
Câu I. (1,5 điểm) Giải phương trình 2sin2 x 3 2 sin x 2 0 .
Câu II. (1,5 điểm) Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi từ trong hộp đựng 16 viên bi trong đó có
5 viên bi mầu xanh, 4 viên bi mầu đỏ và 7 viên bi mầu vàng. Tính xác suất để trong 4 viên bi
được lấy ra, có đúng 2 viên bi mầu vàng.
Câu III. (2,0 điểm) ho h nh chóp S.ABCD có ABCD là h nh thang, đáy l n BC v i
BC 2a, AD AB a , m t bên SAD là tam giác đ u Lấy điểm M trên c nh AB sao cho
MB 2AM t ph ng đi qua M và song song v i SA, BC Xác định thiết diện của h nh
chóp bị cắt bởi m t ph ng và tính diện tích của thiết diện đó
-------------------------H t-----------------------
Trang 3/3 - Mã đề 111
Trang 513
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN Môn: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Họ, tên học sinh : ...................................................................... Mã đề thi
Lớp : ..................... 171
Câu 1: Cho phương trình cos2x + 3sin x − 3 =0 . Đặt sin x= t (−1 ≤ t ≤ 1) ta được phương trình
nào sau đây? B. t2 − 3t + 2 =0 . C. t2 − 3t − 2 =0 . D. t2 + 3t − 3 =0 .
A. t2 + 3t + 2 =0 .
Câu 2: Hàm số y = cot x và y = cos x tuần hoàn với chu kỳ lần lượt là
A. π và 2π . B. kπ và k 2π , k ∈ .
D. k 2π và kπ , k ∈ .
C. 2π và π .
Câu 3: Biến đổi phương trình − 3 sin x + cos x =1 về phương trình lượng giác cơ bản.
A. sin x − π =1 . B. sin x − π =1. C. sin x + 5π =1 . D. sin π − x =1.
6 2 6 6 2 6
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm=số y 3| sin x | − 3 là
A. 3. B. −3 − 3 . C. 3 − 3 . D. − 3 .
D. y = cot x .
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? D. (0 ; π ) .
A. y = cos x . B. y = sin x . C. y = tan 2x .
2
Câu 6: Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. − π ; π . B. π ; 3π . C. π ; π .
2 2 2 2
Câu 7: Giải phương trình cos x = 3 .
2
x= π + k 2π x= π + k 2π
6 6
A. −π , k ∈ . B. −π ,k ∈ .
+ k 2π
= x 6 = x 3 + k 2π
x= π + k 2π x= π + k 2π
3 , k ∈ . 6 , k ∈ .
C. −π + k 2π D. 5π + k 2π
= x 3 =x 6
Câu 8: Giải phương trình 2sin2 x − 5sin x + 2 =0 .
x= π + k 2π x= π + k 2π
A. 6 B. 3
5π ,k ∈ . 2π ,k ∈.
=x = x
6 + k 2π 3 + k 2π
C. x= π + k 2π ,k ∈. D. x= π + k 2π ,k ∈.
3 + k 2π 6 + k 2π
x =− π x =− π
3 6
Trang 1/5 - Mã đề thi 171
Trang 514
Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. cot x = −3. B. sin x = 1. C. cos x = 2. D. tan x = 2.
Câu 10: Giải phương trình cos 2x −1 =0 . =B. x k 2π (k ∈ ) .
=A. x kπ (k ∈ ) . D. x =π + k 2π (k ∈ ) .
2
C. x =π + kπ (k ∈ ) .
4
Câu 11: Giải phương trình sin x = sin π .
3
x= π + k 2π x= π + kπ
3 , k ∈ . B. 3 , k ∈ .
A. 2π + k 2π 2π + kπ
= x 3 = x 3
x= π + k 2π x= π + k 2π
C. 3 , k ∈ . D. 3 , k ∈ .
−2π + k 2π −π + k 2π
= x = x 3
3
Câu 12: Giải phương trình cot x = 2 . B. x = arccot 2 + k 2π (k ∈ ) .
3 3
A. Phương trình vô nghiệm. D. x= arccot 2 + kπ (k ∈ ) .
3
C. =x 3arccot 2 + kπ (k ∈ ) .
Câu 13: Số nghiệm của phương trình 2 2sin x −1 − 1 = 2 trong khoảng π ; 7π là
sin2 x + sin x 2 2
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 14: Điều kiện xác định của hàm số y = 2 là
cos x −1
A. cos x ≠ −1. B. cos x ≠ 1. C. cos x ≠ 2. D. cos x ≠ 0.
Câu 15: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 3x − 5π =23 là
12
A. π . B. −11π . C. − 7π . D. − 5π .
4 36 36 12
Câu 16: Một hộp có 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất
kỳ trong hộp đó là
A. 36. B. 61. C. 63. D. 16.
Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà tất cả các chữ số đều chữ số lẻ?
A. 10 . B. 25. C. 45. D. 50 .
Câu 18: Cho k, n ∈ và 1 ≤ k ≤ n . Chọn khẳng định sai.
A. Cnk = n! k )! . B.=n! n(n −1)!. C. Ank = (n n )! . D. Pn = n!.
−k
k!(n −
Câu 19: Một lớp gồm 30 học sinh trong đó có 14 nam và 16 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học
sinh trong lớp đi tập văn nghệ sao cho trong 5 học sinh được chọn có đúng 2 nữ?
A. C350 − C124 B. C134 . C126 . C. C126 . D. A134 . A126 .
Câu 20: Một cái khay tròn đựng bánh kẹo ngày Tết có 5 ngăn hình quạt màu khác nhau. Hỏi có
bao nhiêu cách bày 5 loại bánh kẹo vào 5 ngăn đó.
Trang 2/5 - Mã đề thi 171
Trang 515
A. 60 . B. 25. C. 10 . D. 120 .
Câu 21: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số
khác nhau? B. 35. C. 210. D. 120.
A. 20.
Câu 22: Một hộp có 5 bi xanh và 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai bi. Tính số phần tử
của biến cố “Lấy được ít nhất một bi xanh”.
A. 400 . B. 78 . C. 50 . D. 68 .
Câu 23: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh
nhau.
A. 120096. B. 120960. C. 17280. D. 34560.
Câu 24: Một cô gái có 5 đôi giày với 5 màu khác nhau và trong lúc vội vã đi chơi Noen cùng bạn
trai đã lấy ngẫu nhiên 2 chiếc. Xác suất để 2 chiếc chọn được tạo thành một đôi là
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 5 .
9 9 5 9
Câu 25: Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử có không gian mẫu Ω . Chọn mệnh đề
sai.
A. 0 ≤ P ( A) ≤ 1. B. P( A) = n( A) . C. P=( A) P( A) −1. D. P(Ω) =1.
n(Ω)
Câu 26: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần, ký hiệu S là mặt sấp, N là
mặt ngửa. Mô tả không gian mẫu.
A. Ω ={SS, SN, NS, NN} B. Ω ={S, N}
C. Ω ={SS, NN} D. Ω ={SN, NS} .
Câu 27: Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Hộp II có 8 viên bi đỏ, 6
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp I ra 2 viên bi, hộp II ra 1 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi
được chọn có 2 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh.
A. 1 . B. 7 . C. 13 . D. 20 .
14 18 14 63
Câu 28: Tìm hệ số của x4 trong khai triển của biểu thức (x + 3)6 .
A. 3.C61 . B. 33.C63 . C. 32.C62 . D. 34.C64 .
Câu 29: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Hãy phát biểu biến cố
A = {(6,1),(6, 2),(6,3),(6, 4),(6,5),(6,6)} dưới dạng mệnh đề.
A. A:“ Tổng số chấm xuất hiện lớn hơn 6”. B. A:“ Mặt 6 chấm xuất hiện”.
C. A:“ Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm”. D. A:“ Tổng số chấm không nhỏ hơn 7 ”.
Câu 30: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất của biến cố
“Xuất hiện số chấm lớn hơn 2”.
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 5 .
3 6 2 6
Câu 31: Biết hệ số của x3 trong khai triển 3x 2 + 1 n là 81.Cn5 . Tìm giá trị của n.
x
A. 8. B. 9. C. 10. D. 12.
Câu 32: Cho dãy số (un ) với un = n −1 . Tìm số hạng thứ 15.
3n +1
A. 7 . B. 7 . C. 14 . D. 5 .
23 8 45 23
Trang 3/5 - Mã đề thi 171
Trang 516
Câu 33: Cho cấp số cộng (un ) có năm số hạng đầu là −5, − 2, 1, 4, 7 . Tìm công sai.
A. 3. B. −2 . C. 2 . D. −3 .
Câu 34: Cho dãy số (un ) với un = 1. Dãy số (un ) là dãy số
n +1
A. Giảm. B. Tăng.
C. Không tăng không giảm. D. Vừa tăng vừa giảm.
Câu 35: Cho cấp số cộng (un ) với u1 = −5 , d = 2 . Tìm số hạng thứ 10.
A. u10 = 20 . B. u10 = 13 . C. u10 = 15 . D. u10 = 10 .
Câu 36: Chọn khẳng định sai.
A. Phép tịnh tiến theovectơ – không chính là phép đồng nhất.
B. Tv (M ) =M ' ⇔ M ' M =v.
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ=u (4 ; −1) và đường thẳng d : 2x + y − 3 =0 . Tìm
ảnh d ' của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo u .
A. d ' : x − 2 y =0 . B. d 'đ: ộ2xO+xyy−c1h3o=v0(.−2C;.3d) ': x −2y −9 =0 . D. d ' : 2x + y −10 =0 .
Trong mặt phẳng tọa và điểm M
Câu 38: '(4 ; − 3) . Biết M ' là ảnh của
M qua phép tịnh tiến theo véctơ v . Tọa độ của M là
A. M (−6 ; 6). B. M (0 ; 2). C. M (6 ; − 6). D. M (2 ; 0).
Câu 39: Cho ∆ABC đều có trọng tâm G như hình bên. Phép quay nào biến ∆GAB thành
∆GBC ?
A. Q(G,120°) .
B. Q(G,−120°) .
C. Q(G,150°) .
D. Q(G,−150°) .
Câu 40: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , M là trung điểm của BC .
Tìm một phép vị tự biến điểm G thành điểm M .
A. V 1. B. V 2. C. V 3. D. V 3 .
2
A ; 3 A ; 3 A ; 2 A ; −
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(4;−1) . Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm A thành
điểm A′ có tọa độ là
A. −2; 1 . B. (−8;2) . C. 2; −1 . D. (8; −2) .
2 2
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ v = (1; 3) và điểm M (4 ; 1) . Tìm tọa độ ảnh của điểm
M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I (2 ; − 3) , tỉ số 1
2
và phép tịnh tiến theo vectơ v .
A. (−4 ; − 2) . B. (−2 ; − 4) . C. (2 ; 4) . D. (4 ; 2) .
Câu 43: Chọn khẳng định sai.
A. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng.
C. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép biến hình biến hình này thành hình kia.
D. Phép dời hình biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Trang 4/5 - Mã đề thi 171
Trang 517
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(−5 ; 4) . Tìm tọa độ điểm A′ là ảnh của điểm A qua
phép quay tâm O góc quay 90° .
A. A'(4 ; 5). B. A'(4 ; − 5). C. A'(−4 ; 5). D. A'(−4 ; − 5).
Câu 45: Chọn khẳng định sai.
A. Nếu hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không đồng phẳng.
B. Hai đường thẳng song song song thì không đồng phẳng và không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cắt nhau thì đồng phẳng và có một điểm chung.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I . Gọi M là trung điểm của
CD . Trên cạnh SM lấy điểm N sao cho SN = 1 SM . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( NAD) và
3
( NBC ) cắt SI tại P . Tính SP . SN .
PI NM
A. 2. B. 1. C. 1 . D. 1 .
49
Câu 47: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AD và BC ; G là trọng
tâm tam giác BCD . Giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( ABC ) là
A. Điểm N. B. Giao điểm của MG và AN .
C. Giao điểm của MG và BC. D. Giao điểm của MG và BD. 48: ---------------------------
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA .
Giao tuyến của hai mặt phẳng (MAB) và (MDC) là
A. BC .
B. AD .
C. Đường thẳng đi qua M và song song với AB .
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB .
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD // BC, BC < AD) . Gọi O là
giao điểm của AC và BD , I là giao điểm của AB và CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAC ) và (SBD) là
A. SD. B. SI. C. SA. D. SO.
Câu 50: Chọn mệnh đề sai.
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
B. Có vô số mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác
nữa.
D. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 171
Trang 518
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN Môn: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
MÃ ĐỀ 171 MÃ ĐỀ 229 MÃ ĐỀ 357
1. B 1. A 1. C
2. A 2. C 2. A
3. C 3. B 3. D
4. D 4. D 4. A
5.A 5. A 5. A
6. A 6. A 6. B
7. A 7. D 7. B
8. A 8. B 8. A
9. C 9. A 9. C
10. A 10. B 10. C
11. A 11. C 11. D
12. D 12. D 12. D
13. D 13. D 13. C
14. B 14. C 14. D
15. B 15. A 15. C
16. D 16. C 16. B
17. B 17. A 17. C
18. C 18. C 18. C
19. B 19. D 19. B
20. D 20. B 20. B
21. D 21. B 21. C
22. C 22. B 22. D
23. D 23. A 23. A
24. A 24. A 24. A
25. C 25. C 25. A
26. A 26. B 26. B
27. B 27. C 27. B
28. C 28. B 28. A
29. C 29. A 29. D
30. A 30. C 30. A
31. B 31. D 31. C
32. A 32. A 32. D
33. A 33. D 33. A
34. A 34. B 34. B
35. B 35. B 35. B
36. B 36. B 36. C
37. D 37. D 37. B
38. C 38. C 38. D
Trang 1/2 Đáp án
Trang 519
39. A 39. D 39. C
40. C 40. C 40. D
41. D 41. D 41. D
42. D 42. D 42. A
43. C 43. B 43. B
44. D 44. A 44. B
45. B 45. C 45. A
46. C 46. B 46. D
47. B 47. D 47. C
48. C 48. A 48. B
49. D 49. B 49. B
50. B 50. C 50. D
Trang 2/2 Đáp án
Trang 520
Trang 521
Trang 522
Trang 523
Trang 524
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1
HÀ NAM Môn toán 11. Năm học 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 90 phút;
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC (12 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
Đề thi gồm 02 trang
Mã đề thi 111
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Thí sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi trước khi làm bài.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Cấp số nhân (un ) có u1 3, q 2 .Tìm u2 .
A. 6. B. 5. C. 6. D. 1.
Câu 2: Tìm tập giá trị của hàm số y sin x .
A. 0;1. B. 1;1. C. 1;1. D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v 1;2 và điểm M 3; 1 . Tìm tọa độ của điểm
M ' là ảnh của của điểm M qua phép tịnh tiến theo véctơ v .
A. M ' 2;1. B. M ' 2;3. C. M ' 5;0. D. M ' 4;1.
Câu 4: Một nhóm học tập có 5 bạn A, B, C, D, E. Tìm số cách phân công một bạn quét lớp, một
bạn lau bảng và một bạn sắp bàn ghế (mỗi bạn chỉ làm nhiều nhất một công việc).
A. C53. B. P53. C. A53. D. A35.
Câu 5: Cấp số cộng (un ) có u6 12,u10 24 . Tìm số hạng đầu u1 .
A. 3. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai
mp(SAD) và (SBC).
A. SA.
B. Đường thẳng qua điểm S và song song với AD, BC.
C. Đường thẳng qua điểm S và song song với AB, CD.
D. SO với O là giao điểm của AC và BD.
Câu 7: Biến đổi phương trình 3 sin x cosx 1 về phương trình sin x a sin c , với a, b, c, d là
b d
các số nguyên dương và các phân số a , c tối giản. Tìm S a b c d .
bd
A. 6. B. 10. C. 14. D. 7.
Câu 8: Tìm số hạng thứ 8 của khai triển nhị thức 2x 1 11 .
A. 1320x4. B. 5280x4. C. 1320x4. D. 5280x4.
Câu 9: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố “tổng số chấm
xuất hiện của hai lần gieo là 11”.
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
6 18 36 12
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm AB, CD (như
hình vẽ).
Trang 525
Tìm mệnh đề đúng?
A. MN / / SBC. B. MN / / SAB. C. MN / / SCD. D. MN / /(ABCD).
Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó chứa ba điểm phân biệt.
B. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.
C. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
D. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng
không đi qua điểm đó.
Câu 12: Cho dãy số (un ) xác định như sau: u1 2,u2 5 , . Tìm số hạng thứ 3.
un 2.un1 un2
n3
A. u3 12. B. u3 9. C. u3 11. D. u3 7.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) sin x .
sin
5
b) 2cos2 x 3cos x 1 0 .
c) sin 2x.cos2x 4sin x.cos2x 3sin 2x cos2x 2cos x 1 2 .
cos 2x 1
Câu 14 (1,5 điểm). Đội tuyển học sinh giỏi khối 11 của trường THPT B Bình Lục có 10 học sinh
nữ và 7 học sinh nam. Xét phép thử ban giám hiệu cần chọn ngẫu nhiên 4 học sinh tham dự trại hè.
a) Tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính xác suất của biến cố chọn được ít nhất một học sinh nữ.
Câu 15 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng (un ) có u1 2, d 4 . Tính u7 và S u7 u9 u11 ... u2017 .
Câu 16 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB = 3CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Gọi E, F lần lượt là trung điểm AD, BC. Chứng minh rằng đường thẳng EF song song với
mp(SAB).
c) Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(EFG).
Thiết diện là hình gì?
----------- HẾT ----------
Trang 526
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 LỚP 11 NĂM 2017 – 2018
- Đề nghị các đồng chí bám sát thang điểm.
- Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tùy theo các bước ứng với hướng dẫn chấm.
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã 111 Đáp án Mã 112 Đáp án Mã 113 Đáp án Mã 114 Đáp án
1A1A1C1C
2C2C2C2C
3D3D3C3D
4C4C4D4A
5D5A5D5C
6B6D6B6B
7C7C7B7D
8D8D8A8B
9B9B9A9A
10 A 10 A 10 D 10 D
11 A 11 B 11 A 11 B
12 A 12 B 12 A 12 A
Điểm
Câu ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
13 1,0
(2,5 điểm) Đáp án
0.5
a. (1,0 điểm) sin x sin 0.25
5 0.25
pt x k 2 k 0.25
5 k 2
x 4
5
b.(1,0 điểm) 2cos2 x 3cos x 1 0
cos x 1
pt cos x 1
2
cos x 1 x k2 , k Z
cos x 1 x 2 k2 , k Z
23
c.(0,5 điểm) sin 2x.cos2x 4sin x.cos2x 3sin 2x cos2x 2cos x 1 2
cos 2x 1
Đk: x k , k Z
Pt sin 2x.cos2x 4sin x.cos2x 3sin 2x cos2x 2cos x 3 0
sin 2x.cos 2x cos 2x 3sin 2x 3 4sin x.cos2 x 2cos x 0
cos 2xsin 2x 1 3sin 2x 1 2cos xsin 2x 1 0
sin 2x 1cos 2x 3 2cos x 0
Trang 527
sin 2x 1 x k k Z
cos x 1 4
cos x 2(l) x k 2 0.25
14 Đối chiếu: x k , k Z 0.5
(1,5 điểm) 4 0.25
0.25
a,(0,5 điểm) Số phần tử của không gian mẫu 0.25
0.25
chọn 4 hs từ 16 hs có C146 cách nên n C146
b,(1,0 điểm) Tính xác suất của biến cố chọn được ít nhất một học sinh nữ.
Gọi A: “chọn được ít nhất một học sinh nữ”
Nên A : “chọn được 4 học sinh nam”
Chọn 4 bạn nam từ 7 học sinh nam có C74 cách suy ra n A C74
Suy ra P A 1
52
Vậy P A 51
52
15 (1,0 điểm) Cho cấp số cộng (un ) có u1 2, d 4 . Tính u7 và S u7 u9 u11 ... u2017 .
(1,0 điểm)
Có u7 u1 6d 0.25
16 0.25
(2,0 điểm) = 26 0.25
Các số u7,u9,...,u2017 lập thành cấp số cộng có 1006 số hạng với số hạng đầu là u7 và 0.25
công sai là 2d
S S1006 1006.u7 1006.1005 .2d 4068264
2
a, (0,75 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB = 3CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
0.25
hình vẽ cho ý a cho 0,25đ
AB (SAB),CD (SCD)
AB / / CD 0.25
S SAB (SCD)
Nên giao tuyến của hai mp(SAB) và (SCD) là đường thẳng d qua S và // AB, CD 0.25
b, (0,75 điểm) Gọi E, F lần lượt là trung điểm AD, BC. Chứng minh rằng đường thẳng EF song
song với mp(SAB).
Có EF // AB vì EF là đường trung bình của hình thang ABCD 0.25
Trang 528
Mà EF SAB, AB SBC 0.25
0.25
Nên EF // (SAB)
c,(0,5 điểm) Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi 0.25
mp(EFG). Thiết diện là hình gì?
0.25
AB (SAB), FE (GFE)
AB / / FE
G SAB (SFE)
nên giao tuyến của hai mp là đt qua G, // AB, EF và cắt SB, SA tại M, N. Suy ra thiết
diện là tứ giác MNEF.
Có MN // EF. Có MN 2 AB, EF = AB CD AB 1/ 3.AB 2 AB
3 2 23
Nên MN = EF. Từ đó suy ra thiết diện là hình bình hành.
Trang 529
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH MÔN THI: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài:90 phút;
Mã đề: 879
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Từ các chữ số 2; 3; 4; 5. Lập các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau, khi đó tổng tất cả
các số này là:
A. 24. B. 93324. C. 11111. D. 66660.
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD; gọi O là giao điểm của hai đường chéo; ảnh của điểm C qua
phép đối xứng tâm O là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D
Câu 3: Số nghiệm của phương trình : sin x 1 với x 3 là :
4
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 4: Tìm kết luận SAI: B. Hàm số y x5 sin 3x là hàm số lẻ
A. Hàm số y sin x có chu kỳ là 2 D. Hàm số y x3.cos2x là hàm số chẵn
C. Hàm số y cos2 3 x có chu kỳ là 2
23
Câu 5: Cho hình chóp SABC; gọi I;J;K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA;SB;SC;
đường thẳng JK song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. Mặt phẳng (SAC) B. Mặt phẳng (SKA) C. Mặt phẳng (ABC) D. Mặt phẳng (SAB)
Câu 6: Cho dãy số un có số hạng tổng quát un n 11 . Tính số hạng thứ năm của dãy số.
A. 6 . B. 4 . C. 15 . D. 5.
Câu 7: Từ nhà An tới nhà Bình có 3 con đường, từ nhà Bình tới nhà Phương có 3 con đường. Hỏi
có bao nhiêu cách đi từ nhà An qua nhà Bình tới nhà Phương?
A. 3 B. 2 C. 9 D. 6.
Câu 8: Cho đồ thị với x ; . Đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y cos x B. y cos x
C. y cos x D. y sin x
Câu 9: Tập xác định của hàm số y cot 2 x là:
4
\ k ;k \ k 2 ;k
4 4
A. B.
\ k ;k \ k ;k
2
C. 4 D. 8
Câu 10: Trong mặt phẳngtọa độ Oxy cho vecto v 3; 2 và điểm M 1;1 ; ảnh của điểm M qua
phép tịnh tiến theo vecto v là điểm có tọa
độ nào trong các tọa độ sau đây
A. 2; 1 B. 4;3 C. 3;2 D. 2;1
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC; gọi M là trung điểm của đoạn thẳng SC; hãy tìm khẳng định sai.
A. Hai đường thẳng SA và AB cắt nhau B. Hai đường thẳng BM và AC cắt nhau
C. Điểm S không thuộc mặt phẳng (ABC) D. Đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) cắt nhau
Trang 1/4 - Mã đề thi 879
Trang 530
Câu 12: Hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển 2 x7 là:
A. 280x4 . B. -560. C. 280 D. 560x4
Câu 13: Gọi a;b là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình msin 2x 4cos 2x 6 0
vô nghiệm. Tính a.b
A. 20 B. 20 C. 20 D. 52
Câu 14: Lớp 11B có 20 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên
một bạn trong lớp?
A. 40. B. 400. C. 20. D. 25.
Câu 15: Cho cấp số cộng có u1 0 và công sai d =3. Tổng của 26 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng đó là:
A. 975 B. 775 C. 875 D. 675
Câu 16: Cho cấp số cộng có u1 1 và công sai d = -4. Giá trị của số hạng thứ 17 là:
A. -63 B. 65 C. -85 D. -75
Câu 17: Nghiệm của phương trình 2sin x 2 0 là:
x k2 x 3 k2 x k2 x k2
4 4 4 4
A. k2 B. x 3 k2 C. D. 3 k2
5 k2
x 4 4 x 4 x 4
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD; ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vecto DC là điểm
nào trong các điểm sau đây?
A. Điểm A B. Điểm C C. Điểm B D. Điểm D
Câu 19: Cho un là cấp số cộng với công sai d . Biết u5 16 , u7 22 , tính u1 .
A. -5. B. 2 . C. 19 . D. 4 .
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 7 2 cos(x ) lần lượt là:
4
A. 2 và 7 B. 4 và 7 C. 2 và 2 D. 5 và 9
Câu 21: Gieo một đồng xu 3 lần độc lập. Tính xác suất để cả 3 lần đồng xu đều xuất hiên mặt
ngửa.
A. 1 B. 1 C. 7 D. 1
28 8 4
Câu 22: Cho phương trình 3cos2 x 2cos x 5 0 . Nghiệm của phương trình là:
A. k2 k k 2 D. k
B. 2 C. 2
Câu 23: Nghiệm của phương trình: sin 5x 3cos5x 2sin( 3x) là:
2
x k x k x k
6 12 12
A. k B. Vô nghiệm C. x k D. k
48 4 24 4 48 4
x x
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC; gọi M là trung điểm của BC; tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAM ;SBC
A. Đường thẳng SC B. Đường thẳng SM C. Đường thẳng BC D. Đường thẳng SB
Trang 2/4 - Mã đề thi 879
Trang 531
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC; gọi M;N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA;SB; gọi P
là điểm thuộc đoạn thẳng SC sao cho SP = 2 PC; hãy chọn khẳng định sai.
A. Đường thẳng MP và mặt phẳng (ABC) cắt nhau
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SAB) là đường thẳng MN
C. Thiết diện của hình chóp S.ABC khi cắt bởi mặt phẳng (MNP) là tam giác BMP
D. Đường thẳng MN và mặt phẳng (ABC) song song với nhau
Câu 26: Cho tam giác ABC cân tại điểm A; gọi là đường trung trực của đoạn thẳng BC; ảnh
của điểm C qua phép đối xứng trục là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. Điểm C B. Điểm A
C. Điểm B D. Điểm H (là trung điểm BC)
Câu 27: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các
chữ số đôi một khác nhau?
A. 6. B. 720. C. 60. D. 120.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành; gọi O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD; hãy chọn khẳng định sai.
A. Hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) có giao tuyến là đường thẳng AB
B. Đường thẳng AB song song với mặt phẳng (SAC)
C. Đường thẳng SO cắt mặt phẳng (ABCD) tại điểm O
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO
Câu 29: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên 2 con súc sắc
bằng 4 là:
A. 1 B. 1 C. 1 D. 5
12 9 2 36
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC ; tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SBC ;SAC
A. Đường thẳng SC B. Đường thẳng SA C. Đường thẳng AB D. Đường thẳng SB
---
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Giải phương trình: 2sin(2x ) 4co s x 1 0
6
Câu 2: Một hộp đựng 12 quả bóng bàn trong đó có 3 quả bóng màu vàng và 9 quả bóng màu
trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 quả bóng trong hộp. Tính xác suất để 4 quả bóng lấy ra
không có quá một quả màu vàng.
Câu 3: Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un ) biết uu54 u7 20 .
u11 35
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vecto v 5; 2 và điểm B 3; 1 ; biết rằng B là ảnh
của điểm A qua phép tịnh tiến theo vecto v ; hãy tìm tọa độ của điểm A.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC; gọi P là trung điểm của đoạn thẳng SA; điểm Q thuộc đoạn
thẳng SC sao cho SQ = 2QC
a) Tìm giao điểm của đường thẳng PQ và mặt phẳng (ABC)
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (BPQ) và (ABC).
----------- HẾT ----------
Trang 3/4 - Mã đề thi 879
Trang 532
Mã đề: 879
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Trang 4/4 - Mã đề thi 879
Trang 533
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN KHỐI 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NGẠN NĂM HỌC 2017 - 2018
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 835
I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phép quay tâm O, góc quay biến điểm A(-1;2) thành điểm A' có tọa độ là:
A. (-1;-2) B. (1;-2) C. (2;1) D. (2;-1)
Câu 2. Cho đường tròn (C): x 32 y 12 8 . Phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự
tâm O, tỉ số k = -2 là:
A. x 62 y 22 8. B. x 32 y 12 32 .
C. x 22 y 62 32 . D. x 62 y 22 32 .
Câu 3. Phép quay tâm O góc quay 1500 biến đường thẳng d thành đường thẳng d'. Khi đó góc giữa d và d'
bằng:
A. 1500 . B. 300 . C. 300 . D. 1500 .
Câu 4. Cho dãy (un ) gồm có 5 phần tử cho bởi uu1n1 1 un 2,n . Tìm phần tử thứ 5 của dãy?
Câu 5. 1
A. 7 B. 5 C. 9 D. 3
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AB, BC, CD. Giao tuyến của
mặt phẳng (IJK) và mặt phẳng (BCD) là đường thẳng:
A. KD B. JK C. IK D. IJ
Câu 6. Trong các dãy un sau đây dãy nào là dãy số giảm?
A. un 1n . B. un 2n . C. un 3n 1 . D. un 1 .
3n
Câu 7. Cho tam giác ABC có A(2;5); B(6;3) và điểm C(-2;4). Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến tam giác
Câu 8.
ABC thành tam giác A'B'C'. Khi đó tọa độ trọng tâm tam giác A'B'C' là:
A. (6;2) B. (2;8) C. (-1;3) D. (2;4)
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y 2x B. y cos x . C. y x 4. D. y x3 .
Câu 9. A83 là kí hiệu của
A. Số các tổ hợp chập 3 của 8 phần tử.
C. Một đáp án khác. B. Số các chỉnh hợp chập 3 của 8 phần tử.
D. Số các hoán vị của 8 phần tử.
Câu 10. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc ngẫu nhiên hai lần. Xét biến cố A: “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba
chấm” thì biến cố A là
A. A 3;1;3;2;3;3;3;4;3;5;3;6 . B. A 3;1;3;2;3;4;3;5;3;6 .
Môn Toán - Mã đề 835 Trang 1
Trang 534
C. A 1;3;2;3;3;3;4;3;5;3;6;3 . D. Đáp án khác.
Câu 11. Tất cả các nghiệm của phương trình cos x cos 2x cos3x 0 là:
A. x k2 , x k , k Z . B. x 2 k2 , x k , k Z .
3 42 34
C. x 2 k2 , x k , k Z . D. x k2 , x k , k Z .
3 42 34
Câu 12. Trong các dãy (un ) cho bởi số hạng tổng quát dưới đây, tìm dãy (un ) là một cấp số nhân có công
bội là 2?
A. un 2n 3. B. un 2n . C. un 2n 3. D. un n 2 .
Câu 13. Rút ngẫu nhiên 4 cái thẻ trong tập hợp gồm 10 cái thẻ. Số cách rút là
A. 5040. B. 210. C. 14. D. 40.
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ank n! B. Ank n! C. Ank k! D. Ank n! .
k!
k !n k !. n k!. k !n k !.
Câu 15. Số nghiệm thuộc khoảng 0; 2 của phương trình 2cos x 3 0 là:
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 16. Tất cả các nghiệm của phương trình 3sin x cos 2x 1 0 là:
A. x k2 , k Z . B. x k2 , k Z .
2
C. x k , k Z . D. x k2 , k Z .
Câu 17. Cho tập hợp A 0;1;3;4;6;7;8 . Từ các chữ số của tập A , lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm
4 chữ số khác nhau?
A. 240 . B. 360 . C. 490 . D. 300 .
Câu 18. Trong một cuộc liên hoan có 5 cặp nam nữ, trong đó có 3 cặp là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên ra 3
người tham gia trò chơi. Tính xác suất để trong ba người được chọn không có cặp vợ chồng nào?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
5 5 5 5
Câu 19. Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép
nào là phép dời hình?
A. Phép quay và phép vị tự tỉ số k 2 . B. Phép tịnh tiến và phép vị tự tỉ số k 1 .
C. Phép đồng nhất và phép vị tự tỉ số k 1. 3
D. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k 4 .
Câu 20. C72 là kí hiệu của B. Một đáp án khác.
A. Số các hoán vị của 7 phần tử. D. Số các tổ hợp chập 2 của 7 phần tử.
C. Số các chỉnh hợp chập 2 của 7 phần tử.
Câu 21. Trong khai triển a bn , biết hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai 9 đơn vị.
Tổng các hệ số trong khai triển là
A. 32 . B. 64 . C. 16 . D. 128 .
Môn Toán - Mã đề 835 Trang 2
Trang 535
Câu 22. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “ Tổng số chấm của hai
con súc sắc bằng 8 ” là
A. 11 . B. 1 . C. 7 . D. 5 .
36 12 36 36
Câu 23. Tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x 3 cos 2x 3 là:
A. x k , x k2 , k Z . B. x k2 , x k , k Z .
6
6 D. x k2 , x k2 , k Z .
C. x k , x k , k Z . 6
6
Câu 24. Tập xác định của hàm số y tan 2x là:
A. \ k , k Z .B. \k , k Z.
4
C. \ 2 k , k Z . D. \ 4 k , k Z .
2
Câu 25. Trong các hàm sau đây hàm số nào là hàm tuần hoàn?
A. y x3 4 . B. y sin 3x . C. y 2x . D. y x 4 .
x2 3
Câu 26. Lấy ngẫu nhiên 2 bóng đèn trong một hộp có 90 bóng đèn gồm 4 bóng bị hỏng và 86 bóng tốt.
Tính xác suất để lấy được 2 bóng tốt.
A. 73 . B. 41 . C. 731 . D. 43 .
80 43 801 45
Câu 27. Cho khai triển 2x 1 11 , số các số hạng trong khai triển thành tổng các đơn thức là
A. 13. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 28. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng không
đi qua điểm đó.
B. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
C. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó chứa hai đường thẳng song song.
D. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm.
Câu 29. 15
Tìm hệ số của x29 y8 trong khai triển x3 xy
.
A. 6435 B. 5005 C. 1365 D. 3003
Câu 30. Tất cả các nghiệm của phương trình 3cot x tan x - 2 3 0 là:
A. x k2 , k Z . B. x k2 , k Z .
3 6
C. x k , k Z . D. x k , k Z .
6 3
Câu 31. Cho dãy (un ) là một cấp số nhân gồm 6 số hạng. Tổng năm số hạng đầu của dãy là 22, tổng năm số
hạng sau của dãy bằng -44 . Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó.
A. qu132 . B. uq1 3 . C. uq1 2 . D. qu122 .
2 2
Môn Toán - Mã đề 835 Trang 3
Trang 536
Câu 32. Phép vị tự tâm I(-1; 2), tỉ số k biến điểm M(1;2) thành điểm M'(7;2) thì tỉ số vị tự k bằng:
A. 2 B. 1 . C. 4 D. 1
24
Câu 33. Cho dãy (un ) là một cấp số cộng có u1 2 và u9 26 . Tìm u5 ?
A. 15 B. 13 C. 12 D. 14
Câu 34. Một hộp có 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 1 viên bi trong hộp đó?
A. 4 B. 5 C. 20 D. 9
Câu 35. Tất cả các nghiệm của phương trình sin x 2 là:
2
A. x k2 , k Z . B. x k2 ; x 5 k2 , k Z .
4 44
C. x k2 ; x 3 k2 , k Z . D. x k ; x 5 k , k Z .
44 44
Câu 36. Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào một dãy có 5 ghế kê theo hàng ngang là
A. 10 B. 24 C. 120 D. 25
Câu 37. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y sin 3x là:
A. . B. 2 . C. k2 , k Z . D. 2 .
3
Câu 38. Cho đường thẳng d: x - 4y + 3 = 0. Phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3 biến đường thẳng d thành
đường thẳng d' có phương trình là:
A. x - 4y + 5 = 0 B. x- 4y + 11 = 0 C. x- 4y -11 = 0 D. x - 4y - 6 = 0
Câu 39. Gieo ngẫu nhiên một đồng xu ba lần. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 2 B. 6 C. 8 D. 3
Câu 40. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M(1;5) thành điểm M'(2;3) thì tọa độ vectơ v là:
A. (3;8) B. (-2;1) C. (-1;2) D. (1;-2)
II - PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I, J là các điểm lần lượt nằm trên các đoạn BC, SD. Hãy tìm giao điểm
của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC).
Câu 42. Cho phương trình: 2sin x 12cos 2x 2sin x m 3 4cos2 x . Tìm m để phương trình có
đúng hai nghiệm thuộc 0; .
------ HẾT ------
Môn Toán - Mã đề 835 Trang 4
Trang 537
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG MÔN TOÁN – 11
Thời gian làm bài : 90 phút
NGẠN
836
(Không kể thời gian phát đề) D
D
A
C
Phần đáp án câu trắc nghiệm: C
D
835 A
1B C
2D D
3C C
4C B
5B A
6D D
7A D
8B A
9B D
10 C D
11 C B
12 B B
13 B B
14 B A
15 C C
16 C
17 D
18 D
19 C
20 D
21 B
22 D
1
Trang 538
23 C B
24 D A
25 B A
26 C C
27 C C
28 D C
29 A D
30 D A
31 D B
32 C C
33 D A
34 D C
35 B A
36 C C
37 B A
38 C C
39 C A
40 D C
Phần đáp án câu tự luận:
Câu hỏi: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I, J là các điểm lần lượt nằm trên các đoạn BC, SD. Hãy tìm
giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC).
Gợi ý làm bài: Gọi M là giao điểm của AC và ID. Khi đó giao tuyến của (SAC) và (SID) là SM.
Gọi N là giao điểm của IJ và SM.
Ta có N thuộc SM chứa trong mặt (SAC) nên N thuộc (SAC).
Vậy N là giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC).
Câu hỏi: Cho phương trình: 2sin x 12 cos 2x 2sin x m 3 4 cos2 x . Tìm m để phương trình
có đúng hai nghiệm thuộc 0; .
Gợi ý làm bài: 2sin x 12 cos 2x 2sin x m 3 4 cos2 x 2sin x 12cos 2x m 1 0
2
Trang 539
sin x 1 1
2
cos 2x 2
1m
2
Để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thuộc đoạn 0; thì phương trình 2 vô nghiệm hoặc
có đúng hai nghiệm x , x 5
66
TH1: 2 vô nghiệm. Điều này tương đương với 1 m 1 m 1
1 2m m 3
2
1
TH2: 2 có đúng hai nghiệm x , x 5 .
66
x cos 2x cos 1
6 32
1m 1
22
m0
Với m 0 , trên 0; phương trình cos 2x 1 có đúng hai nghiệm x , x 5
2 66
Suy ra m 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy các giá trị cần tìm của m là: m ;1 3; hoặc m 0 .
3
Trang 540
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ MỘT LỚP 11 NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT QUỲNH CÔI Môn: TOÁN
Đề chính thức Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 03 trang) Mã đề: 061
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y sin x là : C. D . D. D \ 1 .
x 1
A. D ; 1 0; . B. D 1; .
Câu 2: Cho hình chópS.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là:
A. SK với K AD BC . B. Sx với Sx / / AB .
C. SK với K AB CD . D. SK với K AC BD .
Câu 3: Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương
của chúng bằng 29. B. 1; 2; 3 C. 3; 2; 1 D. 2; 1; 0
A. 4; 3; 2
Câu 4: Cho hàm số y 1 cos x . Tập xác định của hàm số là:
sin x 1
A. \ k , k . B. x / x k2 , k .
\ k 2 , k
D. \k , k .
C. 2
.
Câu 5: Cho tổng Sn 12 22 ... n2 . Khi đó công thức của Sn là:
A. Sn n 1 . B. Sn n n 12n 1 .
2 6
C. Sn n 2n 13n 1 . D. Sn n n 1n 1 .
6 6
Câu 6: Giá trị lớn nhất (M); giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số y sin2x + 2sinx + 5 là:
A. M 8; m 5 . B. M 5; m 2 . C. M 8; m 4 . D. M 8; m 2 .
Câu 7: Cho cấp số cộng (un) có u5 = –15, u20 = 60. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S20 = 250 B. S20 = –200 C. S20 = 200 D. S20 = –25
Câu 8: Các thành phố A, B, C, D được
nối với nhau bởi các con đường như hình
vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D
mà qua B và C chỉ một lần?
A. 24 B. 9 C. D. 10
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 3;2 . Tọa độ 18 của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 0;2
ảnh
là:
A. M '3;0 . B. M '3;4 . C. M '3;0 . D. M '3;4 .
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? C. y 2 sin x D. y sin x
A. y sin x B. y sin 3x
Câu 11: Phương trình sin x cos x chỉ có các nghiệm là:
A. x k và x k k B. x k k
44 4
C. x k 2 và x k 2 k D. x k2 k
44 4
Câu 12: Hàm số y 5 3sin x luôn nhận giá trị trong tập nào sau đây?
A. 1;1 . B. 3;3 . C. 5;8. D. 2;8 .
Trang 1/3 - Mã đề thi 061
Trang 541
Câu 13: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 24 .
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 15: Trong một lớp có 18 bạn nam, 12 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai bạn trong đó có một nam
và một nữ đi dự Đại hội? B. 216 . C. 12 . D. 30 .
A. 18 .
Câu 16: Phương trình lượng giác: 2 cos x 2 0 có nghiệm là:
x k x k 2 x 3 k 2 x 7 k 2
4 4 4 4
A. 3 k 2 B. k C. 3 k 2 D. 7 k 2
4 4 4 4
x x x x
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của SAB và SCD là:
A. Đường SO với O là tâm hình bình hành. B. Đường thẳng qua S và song song với AD .
C. Đường thẳng qua S và song song với CD . D. Đường thẳng qua S và cắt AB .
Câu 18: Cho 2 hàm số f x sin 2x và g x cos 2x .
A. f x và g x là 2 hàm số chẵn.
B. f x là hàm số chẵn và g x là hàm số lẻ.
C. f x và g x là 2 hàm số lẻ.
D. f x là hàm số lẻ và g x là hàm số chẵn.
Câu 19: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của hai
con súc sắc bằng 6” là
A. 7 B. 5 C. 11 D. 5
36 6 36 36
Câu 20: Cho dãy số (un ) với un 3 n 1 .Tìm công bội của dãy số (un).
2
A. q 1 B. q 3 C. q 3 D. q 3
2 2
Câu 21: Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Khi đó có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số được thành lập từ
các chữ số đã cho?
A. 1296. B. 360 . C. 24 . D. 720 .
Câu 22: Phương trình tan x 5cot x 6 có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. tan x 2 B. cot x 1 C. tan x 1 D. tan x 5
tan x 3 tan x 5
Câu 23: Đồ thị hàm số y cos x đi qua điểm nào sau đây?
A. Q(3 ;1) B. P(1; ) C. N (0;1) D. M ( ;1)
Câu 24: Điều kiện xác định của hàm số y 1 sin x là
cos x
A. x k 2 B. x k C. x k 2 D. x k
2 2 2
Trang 2/3 - Mã đề thi 061
Trang 542
Câu 25: Cho tổng Sn 1 1 1 ... 1 với n * . Lựa chọn đáp án đúng.
1 2 23 34 n(n 1)
A. S3 1. B. S2 2. C. S3 1. D. S2 1.
12 3 4 6
Câu 26: Giải phương trình tan 2x tan x ta được
A. x k , k B. x k , k C. x k ,k D. x 1 k , k
3 2 2
Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi I ; J và K lần lượt là trung điểm của AB, BC và BD . Giao tuyến của hai
mặt phẳng ABD và IJK là:
A. KD .
B. Không có.
C. Đường thẳng đi qua K và song song với AB .
D. KI .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và (GAB) là:
A. AH (H là hình chiếu của B trên CD) B. AN (N là trung điểm của CD)
C. AK (K là hình chiếu của C trên BD) D. AM (M là trung điểm AB)
Câu 29: Tam giác ABC có ba góc A, B,C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và C 5A . Xác định số
đo các góc A, B,C .
A 100 A 200 A 150 A 50
A. B 1200 B. B 600 C. B 1050 D. B 600
C 500 C 1000 C 600 C 250
Câu 30: Ank ;Cnk ; Pn lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k và số hoán vị của n phần tử. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai.
A. C k 1 Cnk Ck . B. Cnk Cnnk . C. Ank Cnk . D. Pn n!.
n n1 k!
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Bài 1. Giải phương trình sau: sin 2x 3 cos 2x 1
Bài 2. Trong khai triển biểu thức: x2 1 3x10 , hãy tìm hệ số của x5 ?
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I,J lần lượt
là trung điểm của các cạnh AD và BC và G là trọng tâm của tam giác SAB .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và IJG .
b) Xác định thiết diện của IJG và hình chóp, thiết diện là hình gì? Tìm điều kiện của AB và CD để thiết
diện của IJG và hình chóp là một hình bình hành.
-----------HẾT-----------
Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh:..............
Trang 3/3 - Mã đề thi 061
Trang 543
mamon made cautron dapan
T 061 1 D
T 061 2 A
T 061 3 A
T 061 4 C
T 061 5 B
T 061 6 C
T 061 7 A
T 061 8 A
T 061 9 C
T 061 10 A
T 061 11 B
T 061 12 D
T 061 13 A
T 061 14 D
T 061 15 B
T 061 16 C
T 061 17 C
T 061 18 D
T 061 19 D
T 061 20 B
T 061 21 B
T 061 22 C
T 061 23 C
T 061 24 D
T 061 25 B
T 061 26 A
T 061 27 D
T 061 28 B
T 061 29 B
T 061 30 B
Trang 544
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017 -2018
Môn thi: Toán 11 – Buổi chiều
Tổ Toán-Tin Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1(2 điểm): Giải các phương trình:
a) sin 2x 1
6 2
b) 3 s inx+ cos x 2
Câu 2(1 điểm): Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x 1 6
x2
Câu 3 (1 điểm): Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau được lập từ
các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6,7. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để số chọn
được là số mà hai chữ số chẵn đứng kề nhau?
Câu 4 ( 2 điểm): Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (BCD)
b) Tính diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (MNP)
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số sau y tan 2x .
3
A. D \ k ; k B. D \ k ; k
2 2
3 4
C. D \ k ; k D. D \ k ;k
12 2 8 2
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y 2 3sin 3x :
1
Trang 545
A. min y 2;max y 5 B. min y 1;max y 4
C. min y 1;max y 5 D. min y 5;max y 5
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y 1 4sin2 2x :
A. min y 2;max y 1 B. min y 3;max y 5
C. min y 5;max y 1 D. min y 3;max y 1
Câu 4. Xét trên tập xác định thì
A. hàm số lượng giác có tập giá trị là 1;1 . B. hàm số y cos x có tập giá trị là 1;1 .
C. hàm số y tan x có tập giá trị là 1;1 . D. hàm số y cot x có tập giá trị là 1;1 .
Câu 5. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
A. hàm số y cos x là hàm số lẻ. B. hàm số y sin x là hàm số lẻ.
C. hàm số y tan x là hàm số lẻ. D. hàm số y cot x là hàm số lẻ.
Câu 6. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin2 x 5sin x 3 0 là:
A. x B. x 3 C. x 5 D. x
2 2 6 6
Câu 7. Phương trình sin x cos5x có các nghiệm là:
A. x k 2 và x k2 k B. x k và x k k
44 44
C. x k và x k k D. x k và x k k
12 3 82 12 3 82
Câu 8. Phương trình cos 2x 5sin x 6 0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương
trình nào sau đây?
A. sin x 5 sin x 1 sin x 1
2 B. sin x 1 C. sin x 7 D. sin x 7
2 2
Câu 9. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các
quyển đó là:
2
Trang 546
A. 6 B. 8 C. 14 D. 48
Câu 10. Từ tỉnh A tới tỉnh B có thể đi bằng ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B
tới tỉnh C có thể đi bằng ô tô hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải đi
qua B. Số cách đi từ tỉnh A đến tỉnh C là:
A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 11. Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Từ 5 chữ số này ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5
chữ số khác nhau?
A. 120 B. 60 C. 30 D. 40
Câu 12. Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người.
Biết rằng ban quản trị có ít nhất một nam và một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách tuyển chọn?
A. 240 B. 260 C. 126 D. 120
Câu 13. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn vào một chiếc ghế dài saocho hai bạn
A và B luôn ngồi cạnh nhau.
A. 8!.2! B. 8!+2! C. 3.8! D. 9!.2!
Câu 14. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho
2 người được chọn đều là nữ?
A. 1 B. 7 C. 8 D. 1
15 15 15 5
Câu 15. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính
xác suất để lấy được ít nhất 2 bi vàng .
A. 37 B. 22 C. 50 D. 121
455 455 455 455
Câu 16 :Trong mặt phẳng tọa độOxy , phép tịnh tiến theo vectơ 3; 2 biến điểm A1;3
v
thành điểm nào trong các điểm sau:
A. 3;2 . B. 1;3 . C. 2;5 . D. 2;5 .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn : x 12 y 32 4 qua phép tịnh tiến
theo vectơ v 3;2 là đường tròn có phương trình:
A. x 22 y 52 4 B. x 22 y 52 4 .
3
Trang 547
C. x 12 y 32 4 . D. x 42 y 12 4 .
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến ?
A. Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành v
B. tđiếiểnmv M thì M M .
C. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất vnếbuiếvnéc2tơđtiịểnmh 0 . hai điểm
Nếu phép tịnh tiến theo véctơ
M , N thành M , N thì MNN M là
hình bình hành.
D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A3;0 . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép
quay Q .O;
2
A. A0;3 . B. A0;3 . C. A3;0 . D. A 2 3;2 3 .
Câu 20: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x y 2 0 . Phép vị tự
tâm O tỉ số k 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình
sau? B. 2x 2 y 4 0 . C. x y 4 0 . D. x y 4 0 .
A. 2x 2 y 0 .
…………..HẾT…………
4
Trang 548
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung
Câu 1a sin 2x 1 2x k2 x k
1 điểm 6 2 6
2x 6 x 3
5 k 2 k
6
6
Câu 1b 3 sin x cos x 2 sin x 1 x 2 k 2
1 điểm 6 3
Câu 2 Số hạng tổng quát của khai triển là: C6k 2 x 6k 1 k C6k .26k.(1)k .x63k
1 điểm x2
Để x6-3k = x0 thì 6- 3k = 0 suy ra k = 2
Câu 3 Số hạng không chứa x là: C62.24.(1)2 =240
1 điểm n() 7!
Gọi B là biến cố :” số được chọn là số mà hai chữ số chẵn đứng kề nhau”
B là biến cố :” số được chọn là số mà hai chữ số chẵn không đứng kề nhau”
Xếp 4 chữ số lẻ trên 1 hàng ngang với vị trí bất kì: có 4! Cách.
Ở giữa 4 số lẻ sẽ tạo thành 5 khoảng trống (bao gồm 3 khoảng trống giữa hai chữ số lẻ
và 2 khoảng trống tại vị trí đầu và cuối). Ở mỗi khoảng trống, ta sẽ điền các chữ số
chẵn 2, 4, 6 vào sao cho mỗi khoảng trống chỉ có 1 chữ số chẵn: có A53 cách.
Suy ra n(B) = A53.4!
p(B) A53.4! 2 p(B) 1 2 5
7! 7 77
Câu 4a
1 điểm
5
Trang 549