Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 301 PHÙNG THẾ LẠC Đại tá Trưởng ban Khoa học-Huấn luyện Sinh:1948 - Nhập ngũ: 5/1972 Nghỉ hưu: 6/ 2006 Quê quán: Thôn Đông Hữu, Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội. ĐT 0393510345. Tóm tắt quá trình công tác 9/1966 - 4/1972: Học ĐH Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội; Giáo viên trường cấp 3 Vụ Bản Hà Nam. 5/1972 - 9/1973: Chiến sĩ Binh trạm 11 CVT (Lào) 10/1973 - 12/1983: Trợ lý Ban Nghiên cứu khoa học; Phòng Tổng kết/CVT (U0 - U4) 4/1984 - 10/1994: Trợ lý, Trưởng ban Huấn luyện, Học viên HVHC; Trưởng ban KH-HL/CVT (U4 - T2) 11/1994 - 5/2006: Trợ lý Phòng KH-HL/CVT (T2-T4) Gia đình Vợ: Chu Thị Nhàn. Sinh 1951. Giáo viên . Trú quán: Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội Có 3 con gái, 6 cháu ngoại. Phùng Thị Thanh/ 1975, ĐT 0356992325. 2 cháu trai Phùng Thị Huyền /1978, 2 cháu gái Phùng Thị Kim Oanh/1980 2 cháu (1 gái, 1 trai)
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 302
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 303 NGUYỄN VĂN TÀI Đại tá Sinh 3/1952. Nhập ngũ: 12/1970. Nghỉ hưu 5/2004. Quê quán: Xương Thịnh - Cẩm Khê- Phú Thọ ĐT: 0352129599. Tóm tắt quá trình công tác 12/1970 - 8/1971: Huấn luyện chiến sỹ mới và học lái xe ô tô. 9/1971 - 4 /1974: Lái xe c34/d64/Đ559. 5/1974 - 7/1977: Học viên Học viện Hậu cần . 8/1977 - 5/2004: Trợ lý Phòng Huấn luyện; Phòng Tổ chức Tác huấn; Phòng KH-HL/CVT. (U4 - T4) Gia đình Vợ: Nguyễn Thị Hiền Lương, sinh 1957. Quê : Hà Nội. Trú quán: Số 36, ngách 39/87, Hoàng Hoa Thám, P. Vĩnh Phúc, Hà Nội Có 3 con, 4 cháu ngoại: Con gái: Nguyễn Thị Hồng Tâm/1983. ĐT: 0932357748; 2 cháu Con gái: Nguyễn Thị Hồng Hạnh/1987; 2 cháu Co trai: Nguyễn Xuân Lộc/1990.
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 304
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 305 PHẠM HỮU TUYẾN Đại tá Bí thư Đảng ủy Lữ đoàn 972 Sinh 1952. Nhập ngũ: 1970 Nghỉ hưu: 6/2007 Quê quán: Thị trấn Ninh Cường, huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định. ĐT: 0975187587 Tóm tắt quá trình công tác 1970 - 1975: Chiến sỹ Đoàn 559 tại Nam Lào và B3. 1976 - 1981: c13, c2/d64/BT16; 1981 - 1996: Trợ lý cán bộ, Trưởng ban Tổ chức / Phòng chính trị/Cục Vận tải; 1997 - 1999: Phó Lữ đoàn trưởng, Bí thư đảng ủy Lữ đoàn 972 (T2- T3) 2000 - 2002: Trợ lý Phòng KH-HL 2003 - 2007: Trưởng ban Tổng kết Công tác Đảng - Công tác Chính trị/ Cục Chính trị TCHC (T4) Gia đình Vợ Bùi thị Dung. Sinh năm 1951, ĐT: 0363937156 Quê: Cùng quê Trú quán: 3/29/1043 Đường Giải Phóng . Quận Hoàng Mai Hà Nội Có 2 con trai, 5 cháu nội. Phạm Thanh Tuấn/1977 ĐT 0916304083; 3 cháu, Phạm Anh Tú /1981 ĐT 0915000861; 2 cháu.
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 306
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 307 BÙI VĂN MINH Đại tá Trung đoàn phó Chính trị e683 Sinh: 1953. Nhập ngũ: 5/1971. Nghỉ hưu: 7/2007 Quê quán: Xã Yên Bình - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc. ĐT: 0984377752 Tóm tắt quá trình công tác 5/1971 - 6/1977: Chiến sỹ lái xe d102/e32 (B2-H2) 7/1977 - 6/1995: Trợ lý Chính trị, Thanh niên e32/TCKT. Phó Tiểu đoàn trưởng về Chính trị d63/e32/TCKT, Phó Đại đội trưởng về Chính trị c3/e32/CVT; CN chính trị e32/TCHC (U1 - T1) 7/1995 - 8/1997: Phó Trung đoàn trưởng về Chính trị e32/ CVT, (T2). 9/1997 - 8/1998: Chủ nhiệm Chính trị Lữ đoàn 971/ CVT (T2). 9/1998 - 6/2001: Phó Trung đoàn trưởng về Chính trị e683/CVT (T2-T3) 7/2001 - 6/2007: Trợ lý Phòng KHQH (T3 - T4) Gia đình Vợ: Vũ Thị Huệ. Sinh 1955, Quê quán: Yên Bình-Vĩnh Tường-Vĩnh Phúc Trú quán: Như trên Có 3 con trai, 6 cháu, (5 trai, 1 gái). Bùi Văn Bình /1976, số ĐT 0978290602. Bùi văn Tình /1980 Bùi Văn Thả /1984
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 308
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 309 HOÀNG VĂN HUỲNH Đại tá Phó Lữ đoàn trưởng, TMT Lữ 971 Sinh: 10/5/1954. Nhập ngũ: 1/1972. Nghỉ hưu: 1/2008. Quê quán: Thạch Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An ĐT 0989234886. Tóm tắt quá trình công tác 1/1972 - 4/1974: Học lái xe; Lái xe d990/e11/f571 Đoàn 559. 5/1974 - 8/1977: Học SQ quản lý xe máy HVHC 9/1977 - 8/1980: Trợ lý Quản lý xe /TCKT và QK4 9/1980 - 8/1983: Học HVHC. 9/1983 - 6/1988: d phó, d trưởng d55/e33 TCHC. 7/1988 - 7/1997: Phó TMT; E phó TMT; E trưởng e682/CVT. 8/1997 - 8/1998: Phó Lữ trưởng KT Lữ 971; 9/1998 - 6/1999: Học HVHC 7/1999 - 5/2002: Phó Lữ trưởng HC, TMT Lữ 971 6/2002 - 11/2007: Trợ lý Phòng KH-HL (T4) Gia đình Vợ: Nguyễn Thị Hương Giang. Sinh: 1957 Quê: Cùng quê Trú quán: Nhà BT7-02 Khu đô thị Vinaconex, xóm 2, Nghi Phú - Vinh - Nghệ An Có 3 con, 3 cháu: Hoàng Thị Nga/sinh 1978, bị nhiễm chất độc da cam. Hoàng Thị Phương /1981, có 2 con trai. Hoàng Thị Kiều Loan/1984, có 1 con trai
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 310
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 311 NGUYỄN NGỌC THẮNG Đại tá Trưởng phòng Khoa học-Quân huấn Sinh: 1955. Nhập ngũ: 10/1974. Nghỉ hưu: 1/1915. Quê quán: Quận Ba Đình - Hà Nội. ĐT: 0983975722. Tóm tắt quá trình công tác 10/1974 - 1980: Học viên HVKTQS (B2 - U1) 1980 - 1987: Kỹ sư - Trợ lý KT Z157/TCKT (U1 -U4) 1987 - 1994: Trợ lý KT phòng Kỹ thuật /CVT (U4-T1) 1994 - 1997: CN Kỹ thuật e681 (T1-T2) 1997 - 1999: CN Kỹ thuật Lữ 971/CVT (T2) 1999 - 2002: Lữ phó KT Lữ đoàn 971 (T2-T3) 2002 - 2005: Phó trưởng phòng Kỹ thuật/CVT (T3) 2005 - 2015: Trưởng phòng KHQH (T4) Gia đình Vợ: Vũ Thị Khánh Liên. Sinh năm 1960. Quê Thái Bình. Trú quán: Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội Có 2 con trai ; 1 cháu nội: Nguyễn Ngọc Khánh/ 1986 Nguyễn Ngọc Phương/1989
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 312
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 313 VŨ DÂN HƯNG Đại tá Trưởng phòng B12 Bộ Tham mưu/TCHC Sinh: 1955. Nhập ngũ: 1/1973. Nghỉ hưu: 4/2013 Quê quán: Hải An - Hải Hậu - Nam Định ĐT: 024.37261167 /0985695095 Tóm tắt quá trình công tác 1/1973 - 5/1987: Chiến trường B2/Bình Trị Thiên; Học Văn hóa; Học ĐH GT Thủy; trợ lý Lữ đoàn 649. 6/1987 - 7/1993: Trợ lý điều độ /Phòng Kế hoạch 8/1993 - 10/1996: Phó TMT Lữ đoàn 649. 11/1996 - 11/1999: Trợ lý VTĐV/Phòng Kế hoạch 12/1999 - 4/2001: Trưởng phòng KH-HL/CVT 5/2001 - 6/2004: Trợ lý B12/Bộ TMHC; 7/2004 - 9/2007: Phó phòng B12/BộTMHC; 10/2007 - 3/2013: Trưởng phòng B12/Bộ TMHC. Gia đình Vợ: Trần Minh Hải. Sinh 1956. ĐT: 0912371372. Quê: Bình Lục, Hà Nam Trú quán: Nhà B3, ngách 14, ngõ 376, Đường Bưởi . P. Vĩnh Phúc. Có 2 con, 2 cháu nội (1 trai, 1 gái) Con trai: Vũ Hải Anh/1993 Con gái: Vũ Minh Hạnh /1999
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 314
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 315 NGUYỄN VĂN HỒNG Thượng tá Sinh: 08/4/1955. Nhập ngũ: 4/1974. Nghỉ hưu: 1/10/2008 Quê quán: Xã Minh Phú - Huyện Đoan Hùng - Tỉnh Phú Thọ ĐT: 0986438442 Tóm tắt quá trình công tác 4/1974 - 3/1975: Chiến sỹ C1 d6/ F304/ QĐ2; Học lái xe Trường Quân khu Việt Bắc 4/1975 - 02/1983: A trưởng, B trưởng d52/e11/f571 (U1 CN). 3/1983 - 01/1984: Học Trường Vận tải TCHC (U2) 02/1984 - 02/1986: B trưởng c6 Trường Vận tải TCHC (U3). 3/1986 - 6/1989: C Phó, C trưởng c4 Trường Vận tải TCHC (U4) 7/1989-9/2008:Trợ lý Huấn Luyện Phòng KHQH(T1,T3) Gia đình Vợ: Trần Thị Phúc (đã ly hôn), cùng quê có 02 con: Nguyễn Văn Hạnh/1992; Nguyễn Văn Phú /1992 Vợ: Đào Thị Dung. Sinh 1968 ĐT: 0395843542 Quê Sơn Tây. Trú quán: Số 12, ngách 17, ngõ 61, đường Cổ Linh, Phường Thạch Bàn, Quận Long Biên, Hà Nội. Có 1 con: Nguyễn Hồng Phong 2003
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 316
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 317 LÊ THỊ THU HÀ Đại tá Sinh: 1956. Nhập ngũ: 10/1979. Nghỉ hưu: 10/2011. Quê quán: Phong Bình, Hương Điền, Thừa Thiên Huế; Điện thoại: 0904100655 Tóm tắt quá trình công tác 10/1979 - 4/1982: Trợ lý Huấn luyện phòng Kỹ thuật CVT 5/1982 - 4/1984: Trợ lý Huấn luyện phòng Khoa học CVT (U2) 5/1984 - 6/1988: Trợ lý Quản lý xe Phòng Kỹ thuật CVT (U3) 7/1988 - 10/2011: Trợ lý kế hoạch phòng Tầu thuyền CVT (U4 - T4) Gia đình Chồng Phạm Ngọc Giao. Sinh 1956. Quê: Đông Mỹ -Thanh Trì - HN. Trú quán: N0372 khu NGĐ - Xuân Tảo - Bắc Từ Liêm - HN Có 2 con: Phạm Hoàng Linh /1983 DĐ 0945586644 Phạm Hoàng Giang /1996
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 318
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 319 LÊ VĂN TÙNG Đại tá Phó Lữ đoàn trưởng Lữ 971 Sinh: 1959. Nhập ngũ: 7/1977. Nghỉ hưu: 9/2014 Quê quán: Xã Thiệu Vận - Thiệu Hóa - Thanh Hóa. ĐT: 0982188111. Tóm tắt quá trình công tác 7/1977 - 2/1981: Chiến sỹ thông tin TCKT 3/1981 - 2/1984: Học trường SQ CHKT Ô tô 3/1984 - 9/1987: Phó C trưởng d782/ Mặt trận 579 QK5 - CPC (U2-U4) 10/1987 - 8/1990: Học viên HVHC 9/1990 - 6/1992: Phó C trưởng e682/ CVT (U4) 7/1992 - 8/1997: Chủ nhiệm KT e682 (T1-T2) 9/1997 - 3/2001: D trưởng d682/L971 (T2) 4/2001 - 7/2006: Phó Lữ đoàn trưởng 971 (T2, T3) 6/2008 - 8/2014: Trợ lý Phòng KHQH (T3-T4). Gia đình Vợ: Nguyễn Thị Hương.Sinh 1962. ĐT 0358005624 Quê: Xã Thiệu Vũ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa. Trú quán: P 614 Nơ3 Chung cư Pháp Vân - Tứ Hiệp - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - HN Có 2 con gái: Lê Thị Thủy/1988 Lê Thị Vân /1993
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 320
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 321 ĐẶNG THỊ KIM LIÊN Trung tá QNCN Sinh: 1959. Nhập ngũ: 3/1995. Nghỉ hưu: 10/2010 Quê quán: Đào Du - Xã Phùng Chí Kiên - Mỹ Hào - Hưng Yên ĐT: 0982961959. Tóm tắt quá trình công tác 9/1979 - 2/1995: Giáo viên Trường PTCS Dị Sử - Mỹ Hào - Hưng Yên. 3/1995 - 8/1995: Công nhân viên Cty 28 TCHC. 9/1995 -12/2004: CNVQP Khoa A1, Bệnh viện 354, Cục Quân y 1/2005 - 3/2005: BV 354 (U4 QNCN) 4/2005 - 9/2010: Nhân viên thống kê Phòng KH-QH Cục Vận tải (U4 -T2 QNCN) Gia đình Chồng: Nguyễn Phú Lựu. Sinh 1952. Quê: Đồng Than - Yên Mỹ - Hưng Yên. Trú quán: 37, ngõ 97 Đường Văn Cao, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, Hà Nội. Có 2 con trai, 2 cháu nội (trai) Con trai: Nguyễn Thanh Liêm/ 1985. ĐT: 0 983033299. Con trai: Nguyễn Phú Minh/1990
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 322
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 323 TRẦN MINH DŨNG Đại tá Phó Trưởng phòng Khoa học Quân huấn/CVT Sinh: 2/6/1961. Nhập ngũ: 7/1979. Nghỉ hưu: 8/2019 Quê quán: Vĩnh Phúc. ĐT: 0913381935 Tóm tắt quá trình công tác 7/1979 - 3/1984: vào HVKT QS. Học SQCHKT ô tô 4/1984 - 4/1994: B trưởng, C phó, C trưởng VT/Cục Hậu cần - QKTĐ (U2-T1). 5/1994 - 8/1998: Trợ lý Kế hoạch phòng Vận tải QKTĐ (T2) 9/1998 - 3/2003: Phó CNHC e692/f301 QKTĐ (T2) 4/2003 - 5/2009: Phó Trưởng phòng, Trưởng phòng Vận tải QKTĐ ( T3 - T4) 6/2009- 8/2010: Phó Trưởng phòng KH-QH/CVT 9/2010 - 3/2014: Phó Hiệu Trưởng Trường 18 /TCHC 4/2014 - 8/2019: Phó Trưởng phòng TMKH/ BĐ11. Gia đình Vợ Nguyễn Thị Hoàng Ngân. Sinh 1961, ĐT 0912789557. Quê: Vĩnh Phúc. Trú quán: Số 9 Đội Nhân - Ba Đình - Hà Nội. Có 2 con trai, 1 cháu nội Trần Hoàng Hải Đăng /1988; Trần Minh Khoa /1995
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 324
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 325 NGUYỄN TRỌNG HIẾU Đại tá Phó Lữ đoàn trưởng Lữ 971 Sinh: 11/1963. Nhập ngũ: 3/1983. Nghỉ hưu: 12/2018 Quê quán: Xã Bối Cầu, Huyện Bình Lục, Tỉnh Hà Nam ĐT: 0914084495 Tóm tắt quá trình công tác 3/1983 - 6/1983: Chiến sĩ huấn luyện tại f433/QK3 6/983 – 1/1984: Đoàn 7705/MT479/QK7 (Xiêm riệp Căm Pu Chia) 2/1984 – 8/1984 : Văn phòng BTL 719 Căm Pu Chia 9/1984 - 8/1988: Học Trường SQ CHKT Ô tô. 9/1988 - 8/2000: Cán bộ B, C d410 /e 683. 9/2000 - 1/2002: Học HVHC - hoàn thiện Đại học. 2/2002 - 9/2004: Chủ nhiệm Kỹ thuật e 683. 10/2004 - 2/2012: Phó Chủ nhiệm KT Lữ đoàn 971 3/2012 - 5/2014: Trợ lý KHCN-MT Phòng KHQH /CVT 6/2014 - 11/2018: Phó Lữ đoàn trưởng Lữ 971 ( T4) Gia đình Vợ Nguyễn Bích Hiền. Sinh 1969 , Trú quán: Xã Bối Cầu, Huyện Bình Lục, Tỉnh Hà Nam Có 2 con, 2 cháu nội, ngoại. Con trai: Nguyễn Trọng Hà /1991; ĐT 0356241150 Con gái: Nguyễn Thị Đức Hạnh /1995
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 326
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 327 NGUYỄN MINH CHÍNH Đại tá Trưởng phòng Xe máy Cục Kỹ thuật/TC2 Sinh 1963. Nhập ngũ: 1980. Nghỉ hưu: 8/2021 Quê quán: Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình. ĐT: 0975614064 Tóm tắt quá trình công tác 1980 -1985: Học viên HV KTQS; 1986 - 1991: B trưởng, C trưởng; Trợ lý Phòng KT Lữ 513/QK3 1992 - 1994: Học hệ Chỉ huy TM tại HVKTQS 1995 - 2004: Trợ lý Xe máy Công binh/Phòng CB Bộ TM QK3; Trợ lý Phòng KT Tăng Thiết giáp/Cục KT QK3 (T2) 1/2005-12/2010: Trợ lý Phòng KH-QH/CVT (T3). 1/2011 - 7/2013: Trợ lý Phòng Xe máy /Cục KT Tổng cục 2. 8/2013 - 7/2021: Trưởng phòng Xe máy/Cục KT Tổng cục 2 (T4). Gia đình Vợ: Vũ Thị Hảo. Sinh 1967; ĐT: 0988755484 Trú quán: Số 406, đường Nguyễn Văn Giáp, Nam Từ Liêm, HN; Có 2 con trai Nguyễn Quang Trung/1991 Nguyễn Vũ Minh/1998
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 328
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 329 TRẦN ĐÌNH HÙNG Đại tá Phó CNKT Lữ đoàn 683 Sinh 11/9/1964. Nhập ngũ: 8/1985. Nghỉ hưu: 2020 Quê quán: Xã Đồng Văn - Huyện Thanh Chương - Nghệ An. ĐT 0359632313 Tóm tắt quá trình công tác 8/1982 - 8/1985: Công nhân nhà máy Bia rượu Nghệ An 8/1985 - 6/1986: Nhập ngũ e512/TCHC; học trường Trung cấp xăng dầu/TCHC 7/1986 - 8/1995: Thống kê; Trợ lý XD-KT e683/CVT- (U1- U2) 9/1995 - 10/2000: Tại e 683, Học tại chức trường Đại học Thương mại. 11/2000 - 10/2014: Trợ lý xe máy xăng dầu, Phó CN kỹ thuật e683/CVT (T1-T2) 11/2014 - 12/2016: Trợ lý phòng KHQH /CVT (T3) 01/2017 - 7/2019: Phó CNKT Lữ đoàn 683/CVT (T4) Gia đình Vợ: Mai Thị Nhung. Sinh 21/8/1971. ĐT: 0973370808 Quê: Cùng quê. Trú quán: số 88 Đường Đỗ Huy Uyển - Phường An Hải Bắc - Sơn Trà - Đà Nẵng. Có 2 con trai: Trần Đình Tuấn/1992 Trần Đình Quân/1999
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 330
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 331 NGUYỄN QUANG HUẤN Đại tá Trưởng ban CNTT Bộ Tham mưu/TCHC Sinh: 1964. Nhập ngũ: 10/1981. Nghỉ hưu: 11/1022. Quê quán: Xã Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương. ĐT: 098929339 Tóm tắt quá trình công tác 10/1981 - 6/1984: Học viên Trường SQ CHKT Ô tô. 7/1984 - 11/1987: B trưởng vận tải c64/d410/CVT (U2; U3) .12/1987-5/1994:Cphó Kỹ thuật C33/e681/CVT, (U4) 6/1994 - 11/2000: Trợ lý Quản lý Khoa học-Tin học / Phòng KH - HL / CVT (U4 -T2), 12/2000 - 7/2008: Trưởng ban CNTT/Phòng Khoa học CNMT/TCHC (T2 – T3). 8/2008 - 11/2021: Trưởng ban CNTT/Bộ Tham mưu /TCHC (T4). Gia đình Vợ: Nguyễn Thị Nguyệt Anh, sinh 1972. ĐT: 0982283294 Quê: Huyện Lý Nhân - Hà Nam. Trú quán: Số 1, ngõ 203, Phố Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội. Có 2 con: Nguyễn Quang Hưng /1997. Nguyễn Minh Anh /2001.
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 332
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 333 NGUYỄN VĂN TẠO Đại tá Phó Lữ đoàn Trưởng Lữ 649 Sinh: 10/4/1964. Nhập ngũ: 22/7/1984 Nghỉ hưu: 8/2022 Quê quán: Ngô Quyền, Thanh Miện, Hải Dương. ĐT: 0988304840 Tóm tắt quá trình công tác 7/1984 - 8/1987: d5/e512/TCHC, cảnh vệ V354. 9/1987 - 8/1990: Học viên SQ Hậu cần (H1-U1) 9/1990 - 4/2001: Trợ lý hậu cần d2 và Phòng HC Lữ 649; Cán bộ quản lý học viên TC hàng hải 1 và là học viên HVHC (U1-U4). 5/2001 - 3/2005: Phó Tiểu đoàn trưởng HC d1/Lữ 649, Học HVHC (U4-T1) 4/2005 - 4/2012: Phó Tiểu đoàn trưởng TM, Tiểu đoàn trưởng d1/Lữ 649 (T1-T2) 5/2012 - 2/2017: Trưởng ban Hành chính CVT (T2- T3) 3/2017 - 10/2018: Phó trưởng phòng KH-QH (T3-T4) 11/2018 - 7/2022: Phó Lữ trưởng Hậu cần Lữ đoàn 649 (T4) Gia đình Vợ: Nguyễn Thị Cẩm Tú. Sinh 1969, ĐT0983676674 Quê: cùng quê Trú quán: Ngô Quyền Thanh Miện - Hải Dương; Có 2 con: Nguyễn Thị Thủy Tiên /1992 Nguyễn Thị Thanh Tâm /1999
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 334
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 335 NGUYỄN XUÂN HẠNH Thượng tá Sinh: 28/4/1965. Nhập ngũ: 3/1983. Nghỉ hưu: 5/2020 Quê quán: Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên. ĐT: 0988066599 Tóm tắt quá trình công tác Từ 3/1983 - 12/1990: Huấn luyện ở BĐ11, học Y tá /Bộ TLCB, y tá BĐ11; học Trường SQ CHKT ôtô 1/1991 - 6/1997: cán bộ B, C d102,d52/e32 TCHC 7/1997 - 1/2004: Cán bộ C Lữ đoàn 971, học HVHC 2/2004 - 5/2013: Trợ lý tác chiến Lữ đoàn, cán bộ tiểu đoàn, học viên HVHC, Phó CN Kỹ thuật Lữ đoàn 971 (T1 - T2) Từ 6/2013-4/2020: Trợ lý Huấn luyện Phòng KH - QH /CVT (T3) Gia đình Vợ: Nguyễn Thị Mai Hà. Sinh năm 1976; ĐT 0962069296 Quê: Xã Tân Dĩnh, Lạng Giang, Bắc Giang. Trú quán: Phòng 1006, nhà A2D2 Khu đô thị Đặng Xá - Gia Lâm - HN Có 2 con: Con trai: Nguyễn Tấn Dũng /2002. Con gái: Nguyễn Ngọc Linh /2006
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 336
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 337 TRẦN ĐĂNG THÀNH Đại tá Hiệu trưởng Trường TC nghề số 18 Sinh năm: 04/5/1965 Nhập ngũ: 1982. Nghỉ hưu 6/2023. Quê quán: Mỹ xá, Thành phố Nam Định-Tỉnh Nam Định ĐT: 0912284497. Tóm tắt quá trình công tác 1982-2004: Học viên Trường SQ CHKT Ô tô. Công tác tại Bộ chỉ huy Tỉnh đội Nam Định. 2004 - 2010: Phó Hiệu trưởng Trường TC nghề số 18. 2010 - 2011: Trợ lý huấn luyện Phòng KH-QH/CVT. 2011 - 2012: Trợ lý kỹ thuật Phòng Kỹ thuật/CVT . 2013 - 2019: Phó Hiệu trưởng Trường TC nghề số 18. 3/2019 - 5/2023: Hiệu trưởng trường TC nghề số 18 Gia đình Vợ: Vũ Thu Hà, sinh1971, ĐT: 0914530366 Quê: Thành phố Nam Định. Trú quán: P 808, nhà C3 Mỹ Đình 1-Nam Từ Liêm HN Có 2 con: Trần Vũ/1993. Trần Đăng Hoàng/2006
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 338
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 339 TRỊNH QUỐC ÂN Đại tá Chủ nhiệm Chính trị Cục Quân nhu Sinh năm 1965. Nhập ngũ 9/1984. Nghỉ hưu: 12/2023 Quê quán: Phúc Hòa, Phúc Thọ, HN; ĐT: 0983459151 Tóm tắt quá trình công tác 1984 - 1987: Học viên Trường SQ CHKT Ô tô 1987 - 1989: B trưởng d185-d52/e11; 1989 - 1999: C phó KT, Cphó Chính trị C5/d52/e32 1999 - 2001: Học viên Học viện Chính trị 2001 - 2006: Trợ lý Phòng Chính trị Lữ 971, D phó chính trị d679/Lữ 971.2006 - 2010: Trợ lý phòng Chính trị CVT; 2010 - 2012: Phó Chính ủy e683 CVT 2012 - 2013: Phó Trưởng phòng KHQH/CVT 2013 - 2015: Phó CN Chính trị CVT 2015 - 11/2022: CN Chính trị Cục Quân nhu TCHC Gia đình Vợ Hoàng Thị Kim Tuyến. Sinh 1973, ĐT: 0915700311. Quê: Năng Yên - Thanh Ba - Phú Thọ. Trú quán: P403, Khu tập thể Bộ Văn Hóa, Núi Trúc, Kim Mã - Ba Đình - HN Có 3 con: Con gái Trịnh Hoàng Chi /1997. Con gái Trịnh Ngọc Diệp /2001. Con trai Trịnh Phương Sinh /2010
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 340
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 341 HOÀNG VĂN HÙNG Đại tá Sinh: 1966. Nhập ngũ: 1984. Nghỉ hưu: 2020 Quê quán: Quỳnh Hoa, Quỳnh Phụ, Thái Bình. ĐT: 098855986 Tóm tắt quá trình công tác 1984 - 1987: Học viên Trường SQ CHKT Ô tô 1987 - 2000: Cán bộ trung đội đến Tiểu đoàn phó ở d25/f31/QĐ3 và e653/QK3 (U1 - U4) 2000 - 2003: Học viên HVHC (U4) 2003 - 2012: Trợ lý Quản lý Khoa học Phòng Khoa học - Quân Huấn CVT (T1-T3) 2012 - 2020: Trợ lý Phòng Kỹ thuật CVT (T4) Gia đình Vợ: Dương Thị Biển. Sinh 1970. ĐT: 0988965188 Quê: An Thái - An Lão - Hải Phòng. Trú quán: Số 10 Ngõ 159 Láng Thượng, Đống Đa, HN Có 2 con (2 cháu ngoại) Hoàng Thị Cầm /1993 Hoàng Văn Lộc /2005
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 342
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 343 HOÀNG MẠNH KHƯƠNG Đại tá Phó Trưởng Phòng Khoa học-Quân huấn Sinh: 1969. Nhập ngũ: 8/1987. Nghỉ hưu:12/2023 Quê quán: Trung Hưng, Yên Mỹ, Hưng Yên: ĐT 0982696869 Tóm tắt quá trình công tác 8/1987 - 11/1990: Học viên Sỹ quan CHKT Ô tô 12/1990 - 10/1997: B trưởng; C phó c1-c4/d52/e32 TCHC (U1-U2). 11/1997 - 10/2022: C phó c2; C trưởng c1/d52, Trợ lý quân lực /Lữ đoàn 971.(U3-U4), 11/2002 - 10/2010: Trợ lý phòng hành chính Văn phòng TCHC (T1) 11/2010 - 8/2016: Trợ lý Phòng Tổng hợp Văn phòng TC (T2-T3) 9/2016 - 10/2018: Phó trưởng phòng Tổng hợp Văn phòng TCHC. 11/2018 - 4/2020: Phó Trưởng Phòng Khoa học- Quân Huấn, (T3 - T4) 4/2020 - 11/2023:, Trưởng ban Quân lực/CVT (T4) Gia đình Vợ Phạm Thị Nguyệt, sinh 1974. ĐT: 0983412274 Quê: Gia Lộc - Hải Dương Trú quán: 95/3.5, Khu đô thị Gamuda, phường Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội Có 2 con trai: Hoàng Minh Tuấn /1998 Hoàng Thanh Quang /2002
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 344
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 345 TRẦN NAM HÙNG Đại tá Phó Lữ đoàn trưởng, TMT Lữ 649 Sinh: 17/1/ 1969. Nhập ngũ: 9/9/1986, Nghỉ hưu: 4/2024 Quê quán: Giao An - Giao Thủy Nam Định ĐT 0982047382 Tóm tắt quá trình công tác 9/1986 - 4/1990: Học viên trường SQHQ (B1 - H1) 9/1990 - 7/1998: Phó trưởng Tàu 31 - 09 Thuyền trưởng các tàu 09; TK01; 40; 42 / Lữ 649 (U1 - U3) 8/1998 - 7/2000: Học HVHQ hệ Chỉ huy TM (U4) 8/2000 - 6/2010: Phó; d trưởng d2/Lữ 649 (T1, T2) 7/2010 - 5/2011: Trợ lý HL Phòng KH-QH (T2) 6/2011 - 11/2011: Phó TMT Lữ 649 (T2) 12/2011 - 7/2018: Lữ phó HC Lữ 649 (T3) 8/2018 - 3/2023: Phó Lữ đoàn trưởng, TMT Lữ 649 (T4) Gia đình Vợ: Trần Thị Thu Hà, sinh 1971. ĐT: 0912609350. Quê: An Dương - Hải Phòng. Trú quán: Số 11/N4 Ngõ 6A Bạch Đằng - Hải Phòng. Có 2 con: Trần Thị Hà Thu /1996. Trần Hà Mi /2003
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 346
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 347 NGUYỄN SƠN HÙNG Thượng tá Sinh 1955. Nhập ngũ: 2/1975. Nghỉ hưu: 2/2009 Quê quán: Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội; Điện thoại: 0988755997 Tóm tắt quá trình công tác 2/1975 - 6/1977: Học lái xe QK Việt Bắc, Lái xe Lữ 219/QĐ2 (B1 - H1) 7/1977 - 8/1982: Học viên, Giáo viên Trường Trung cấp KT xe (H1 - U1) 9/1982 - 12/1986: C phó c579, c674 CVT (U2 - U3) 1/1987 - 3/1996: C trưởng, Phó chủ nhiệm, Phó Tiểu đoàn Trưởng d286 (U4 - T1). 3/1996 - 8/1996: Học HVHC 9/1996 - 3/2006: Trợ lý phòng Kỹ Thuật CVT (T -T2) 4/2006 - 2/2009: Trợ lý Phòng KHQH (T2 - T3) Gia đình Vợ: Lê Thị Ngân. Sinh 1960. Quê: Yên Thọ, Ý Yên, Nam Định. Thường trú: Số 01, Ngõ 59, Chùa Láng, Đống Đa, HN Có 2 con: Nguyễn Thùy Dương/1991; ĐT: 0376316434 Nguyễn Tiến Mạnh/1992; ĐT: 0979649423
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 348 Ban Liên lạc truyền thống Cục Vận tải tổ chức gặp mặt các đ/c chỉ huy, nguyên lãnh đạo chỉ huy Cục Vận tải với các đ/c trong Ban liên lạc Phòng Tham mưu kế hoạch nhân kỷ niệm 74 năm ngày thành lập Cục Vận tải 18/6/1949 - 18/6/2023
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 349 Tổ 6: Các đồng chí đang công tác tại Phòng Tham mưu Kế hoạch (Chỉ huy xếp trên, các đồng chí còn lại xếp theo năm sinh) TT Họ và tên/Năm sinh Cấp bậc Điện thoại Ghi chú 1 Hoàng Minh Nhuệ/1971 T4 0968960241 Trưởng Phòng 2 Phạm Tuấn Long/1976 T4 0982476111 P. trưởng Phòng 3 Vũ Tiến Hưng/1971 T3 0988837336 P. trưởng Phòng 4 Trần Đình Quang/1969 T3 0989149673 5 Vũ Quang Minh/1970 T3 0983755688 6 Đào Duy Hải/1974 T3 0984373979 7 Lê Thái Bình/1974 T3 0983661438 8 Lê Đức Hạnh/1977 T3 0988800563 9 Phạm Anh Trọng/1979 T3 0987580035 10 Phạm Khánh Văn/1979 T1 0983249789 11 Nguyễn Viết Cường/1982 T1 0983288201 12 Trần Thu Phương/1982 T1 CN 0989890146 13 Lê Trọng Tuấn/1983 T2 0985822599 14 Nguyễn Thị Giang/1991 T1 0975574700 15 Vũ Thị Hồng Nhung/1991 U4 0865676166 16 Hoàng Đức Hiếu/1997 U3 CN 0888882297
Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 350