The words you are searching are inside this book. To get more targeted content, please make full-text search by clicking here.
Discover the best professional documents and content resources in AnyFlip Document Base.
Search
Published by Binh le, 2023-12-25 06:03:10

ky yeu

ky yeu

Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 251 VŨ TRỌNG DŨNG Đại tá Sinh: 1952. Nhập ngũ: 8/1971. Nghỉ hưu: 10/2001 Quê: Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình. ĐT: 0986010862 Tóm tắt quá trình công tác 1971 - 1987: e230/QK5; Học HVHC 1983-1987 9/1987 - 10/2001: Trợ lý Vận tải đơn vị Phòng Kế hoạch. Gia đình Vợ: Đặng Thị Lành. Sinh 1951; ĐT: 0947569300 Quê: Thụy Phong - Thái Thụy - Thái bình. Trú quán: Phòng 605, nhà 35 (sảnh B) Lê Văn Thiêm, quận Thanh Xuân, Hà Nội. Có 3 con, 4 cháu nội (2 gái, 2 trai) Con gái: Vũ Hồng Lụa/1977 Con trai: Vũ Trọng Kiên/1980; 2 cháu trai Con trai: Vũ Quốc Trung/1982, 2 cháu gái.


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 252


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 253 NGUYỄN VĂN THUÂN Thượng tá Sinh: 8/1953.Nhập ngũ: 4/1972. Nghỉ hưu:7/2007 Quê: Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Dương ĐT: 0978470169 Tóm tắt quá trình công tác 4/1972 - 3/1989: e2/QK3;Trợ lý Thông tin BT30; BT23; Trường Vận tải; e681; 1989 - 2007: Trợ lý Thông tin Phòng Tổ chức Tác huấn và Phòng Kế hoạch Gia đình Vợ: Nguyễn Thị Thơm. Sinh 1954; Quê: Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Dương Trú quán: Như trên Có 3 con, 6 cháu: 5 cháu nội, 1 cháu ngoại Con trai: Nguyễn Văn Thọ/1978; 2 cháu. Con trai: Nguyễn Văn Tho/1983; 3 cháu, Con gái: Nguyễn Thị Thao/1985; 1 cháu, ĐT: 0915522522.


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 254


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 255 VŨ XUÂN MẠNH Đại tá Trường phòng Vận tải Cục Hậu cần - QĐ2 Sinh: 11/9/1954 Nhập ngũ: 17/4/1972. Nghỉ hưu: 5/2007 Quê: Thanh An, Thanh Hà, Hải Dương; ĐT: 0988831123 Tóm tắt quá trình công tác 4/1972 - 3/1974: Chiến sĩ d653 Quân khu Tả ngạn, chiến sĩ lái xe Cục Xăng dầu 4/1974 - 6/1977: Học viên Học viện Hậu cần 7/1977 - 4/1982: Trợ lý xăng xe, đại đội trưởng d32 Cục Hậu cần/QĐ2 (U1-U2) 5/1982 -7 /2002: Trợ lý, Phó Trưởng phòng, Trưởng phòng Vận tải - CHC/QĐ2 (U3-T3) trong đó có học HVHC 1983-1986. 8/2002 - 4/2007: Trợ lý VTĐV Phòng Kế hoạch Cục Vận tải (T3-T4) Gia đình Vợ: Nguyễn Thị Thành. Sinh 1954; ĐT: 0989370653 Quê: Thanh An, Thanh Hà, Hải Dương. Trú quán: Số 2B, Ngách 25, Ngõ 358, Phố Bùi Xương Trạch, Khương Đình, Thanh Xuân, HN Có 2 con trai, 4 cháu nội (2 trai, 2 gái) Con trai: Vũ Xuân Minh/1980; 2 con trai Con Vũ Anh Quang/1982; 2 con gái


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 256


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 257 VŨ XUÂN HẢO Thiếu tá QNCN Sinh: 1956; Nhập ngũ: 3/1981 Nghỉ hưu: 4/2008 Quê: xã Giao Tiến - Giao Thủy Nam Định. ĐT: 0932233931 Tóm tắt quá trình công tác 3/1981 - 5/1981: B2 chiến sĩ Ttrường Nghiệp vụ CVT 6/1981 - 8/1988: Báo vụ, Đại đội Thông tin 27 cơ quan TMKH/CVT 9/1988 - 10/1990: Quản lý hành chính, Phòng Hậu cần cơ quan CVT 11/1990 - 3/2008: Quản lý hậu cần e681, d679, d52/L971. Gia đình Vợ: Lê Thị Hường. Sinh 1958; ĐT: 0385790754 Trú quán: Phòng 401, nhà N 11A, tổ dân phố số 5, phường Dịch Vọng, quận Cầu giấy, HN Có 2 con, 4 cháu (2 cháu nội, 2 cháu ngoại) Con gái: Vũ Thị Hiếu/1980 Con trai : Vũ Tiến Hiệp/1987


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 258


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 259 NGUYỄN THỊ HÒA Đại úy QNCN Sinh 24/2/1956; Nhập ngũ: 8/3/1975. Nghỉ hưu: 1999. Quê: Thôn Yên Duyên, xã Yên Sở, Thanh trì, Hà Nội ĐT 0334360480 Tóm tắt quá trình công tác 1975 - 1977: Huấn luyện chiến sĩ mới, chiến sĩ Đoàn Giao liên 174 và e525/CVT 1977 - 9/1978: Nhân viên thông tin c22 Binh trạm 18 10/1978 - 8/1990: Thông tin C27 CVT 9/1990 - 1993: Thông tin e681 1993 - 1999: Thông tin Lữ 971 Gia đình Chồng: Nguyễn Văn Bấc. Sinh 1957. ĐT 0363.232.926 Trú quán: Số 2, Ngách 97/81, Đường Văn Cao, Phường Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội. Có 2 con trai, 2 cháu nội Con: Bùi Hữu Nam/1985 Con: Bùi Hữu Tuấn/1990


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 260


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 261 CAO VĂN THÁI Thiếu tá QNCN Sinh: 1958. Nhập ngũ: 6/1977. Nghỉ hưu: 2008. Quê: Tây Đằng - Ba Vì - Hà Nội ĐT: 0372320855 Tóm tắt quá trình công tác 6/1977 - 12/1978: Huấn luyện chiến sĩ, Học KT Thông tin;/ Bộ TLTT. 1/19779 - 12/1982: Nhân viên Thông tin e685/ CVT ( Căm Pu Chia) 1983 - 1990: Đại đội Thông tin c27/ Phòng Tổ chức Tác Huấn /Cục Vận tải. 1990 - 2000: Nhân viên Thông tin thuộc Ban Hành chính/ CVT 2000 - 2008: Nhân viên Thông tin Phòng Kế hoạch Cục Vận tải. Gia đình Vợ: Phùng thị Quang. Sinh 1960, ĐT: 0347945702. Quê: Tây Đằng - Ba Vì - Hà Nội Trú quán: Như trên Có 3 con , 6 cháu 4 nội, 2 ngoại. Con trai: Cao Đức Thiện /1984, 2 cháu trai. Con gái: Cao Thị Thúy/1986, 2 cháu (1 trai, 1 gái). Con trai: Cao Xuân Hậu/1989 2 cháu gái


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 262


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 263 DƯƠNG TẤN THÁM Hạ sỹ Sinh: 4/10/1960, Nhập ngũ: 7/1984, Xuất ngũ: 12/1987 Quê: Thôn Yên Vệ, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, HN ĐT: 0937898168 Tóm tắt quá trình công tác 1979 - 1982: Học Trung cấp xây dựng 1983 - 1984: Nông trường quốc doanh An Khánh. 7/1984 - 12/1987: Nhập ngũ vào Cục Vận tải – Chiến sỹ thông tin C27/CVT; cấp bậc: Hạ sĩ 1888 - 1995: Về nông trường An Khánh 1995 - 2020: Lập doanh nghiệp xây dựng; Giám đốc Chủ tịch Hội đồng QT Công ty Xây dựng Ngọc Nga. Gia đình Vợ: Nguyễn Thị Ngọc. Sinh 1962 Quê: Thông Đại Tự, xã Kim Chung, Hoài Đức, HN Trú quán: Như trên Có 3 con, 5 cháu (2 nội, 3 ngoại) Dương Tấn Trường 1986; ĐT: 0936823468 Dương Thị Ánh 1990 Dương Thị Hoa 1993


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 264


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 265 VŨ DUY KHANH Đại tá Trưởng phòng Quân lực Bộ Tham mưu – TCHC Sinh: 1963. Nhập ngũ: 2/1982 . Nghỉ hưu: 11/2021 Quê: Thị trấn Lâm - Ý Yên - Nam Định; ĐT: 0975117073 Tóm tắt quá trình công tác 2/1982 - 7/1996: QK3; Học trường SQ.CHKT Ôtô; f325/QĐ2; Học HVHC. 8/1996 - 8/1997: Trợ lý Phòng Kế hoạch. 9/1997 - 4/2002: d102/L971; d743/e683; TMP 971. 5/2002 - 7/2009: Phó Trưởng phòng Kế hoạch CVT 8/2009 - 9/2012: Lữ trưởng 971; 10/2012 - 10/2020: Trưởng phòng Quân Lực TCHC Gia đình Vợ: Phạm Thị Tuyết. Sinh 1964. Quê: Cùng quê. Trú quán: Căn A12A - 06 chung cư The Zei số 8, Lê Đức Thọ, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm HN Có 2 con, 5 cháu Con trai: Vũ Hoàng Sơn /1988; 3 cháu Con gái: Vũ Thị Hồng Nhung/1991; 2 cháu. Trợ lý Phòng TMKH /CVT. ĐT: 0392988785


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 266


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 267 NGUYỄN CÔNG SƠN Đại tá Sinh: 1964. Nhập ngũ: 9/1982 Nghỉ hưu: 11/2019 Quê: Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An ĐT: 0983110295 Tóm tắt quá trình công tác 1982 - 1985: Học viên Trường SQ CHKT Ô tô. 1985 - 1990: B trưởng VT, Trợ lý HL e682 (U1-U3) 1991 - 1993: Học viên HVHC (U4). 1993 - 1997: Trợ lý KH/e682 (U4), 1998 - 1999: C trưởng c4/e682; Trợ lý TM d682/Lữ 971 (U4). 2000-2002: D phó TM d743/e683 (U4) 2002 - 4/2012: Trợ lý Phòng KH/CVT (T1-T3) 5/2012 - 10/2013: Phó TMT e683 (T3) 11/2013 - 10/2018: Trợ lý Phòng KH/CVT (T3-T4) Gia đình Vợ: Tăng Thị Trung. Sinh 1974. ĐT: 0972339008 Quê Nghệ An. Trú quán: Số nhà 14, ngõ 22, đường Nguyễn Đức Cảnh, khối 20, Phường Hưng Bình, TP.Vinh Có 2 con: Con trai: Nguyễn Công Thành /1996. Con gái: Nguyễn Thị Ngọc Hà/2002


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 268


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 269 LÊ HY CƯƠNG Trung sĩ Sinh: 1/7/1965; Nhập ngũ: 3/1987 Xuất ngũ: 19/9/1989 Nghỉ hưu: 9/2020 Quê: Gia Viễn, Ninh Bình ĐT: 0913011827 Tóm tắt quá trình công tác 8/1982 - 2/1987: Nhân viên công ty Đồng Tháp sở CN Hà Nội 3/1987 - 9/1989: Nhập ngũ huấn luyện tại d512/TCHC; được điều về Đại đội thông tin thuộc Phòng Tổ chức Tác Huấn Cục Vận tải; cấp bậc H2 10/1989 - 12/2002: Ra quân, về Công ty Đồng Tháp sở CN Hà Nội, được cử đi học đại học Bách Khoa từ 1900 - 1994, vẫn làm việc tại Công ty. 1/2003 - 9/2020: Được bổ nhiệm các chức danh: Phó phòng Tổ chức cán bộ; Phó giám đốc; Phó bí thư Đảng ủy; Chủ tịch Công đoàn Công ty Đồng Tháp. Gia đình Vợ: Phá Thị Bích Loan, sinh 1964 Quê: Quảng Châu, Trung Quốc Trú quán: Số 5, phố Phan Bội Châu, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, HN Có 1 con trai, 2 cháu nội Con: Lê Huy Hoàng 1990. ĐT: 0948816990


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 270


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 271 VÕ ANH TÚ Đại tá Trưởng phòng Khoa học-Quân huấn Sinh: 13/7/1968. Nhập ngũ: 25/8/1986. Nghỉ hưu: 4/2023. Quê: Xã Nghi Ân - Thành phố Vinh - Nghệ An.ĐT: 0983766971 Tóm tắt quá trình công tác 8/1986-12/1989: Học Trường SQ CHKT Ô tô, U1 1/1990-6/1997: B trưởng xe, Trợ lý vật tư Trạm Xưởng e682(U2-U3), 7/1997-8/2000:Học viên HVKTQS/U4. 9/2000-4/2011: D phó HC-KT d120; D trưởng d682/Lữ 971, Phó TMT Lữ đoàn 971(U4,-T2) 5/2011 - 8/2012: Trợ lý HL Phòng KH- QH /T3. 9/2012 - 9/2017: Phó Lữ trưởng TMT, Lữ đoàn trưởng Lữ đoàn 971 (T3-T4) 10/2017 - 4/2020: Trưởng phòng KH-QH, đào tạo ngắn cấp chiến dịch chiến lược và cao cấp lý luận HVQP. 5/2020-3/2023: P. trưởng phòng TMKH/CVT Gia đình Vợ: Hoàng Thị Vân. Sinh năm 1980.Nhân viên quân lực d679/L971; ĐT: 0349832785, Quê: Xã Thuần Lộc, Huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa. Trú quán: Xã Tiên Dược - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội. Có 2 con trai: Võ Anh Thái /2006, học sinh; Võ Anh Thành/2008, học sinh.


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 272


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 273 PHẠM VĂN DŨNG Đại tá Lữ đoàn trưởng 683 Sinh: 1966. Nhập ngũ: 1984 Nghỉ hưu: 2024 Quê: Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình ĐT: 0978.591.348 Tóm tắt quá trình công tác 1984 - 1987 Học trường SQ CHKT Ô tô. 1987 - 3/2012: Trung đội trưởng, Trợ lý Ban Chính trị, Trợ lý Ban Tham mưu, Phó TMT e683, Tiểu đoàn trưởng d743/e683/CVT (U1-T2) 4/2012 - 3/2013: Trợ lý Phòng kế hoạch CVT (T3). 4/2013 3/2023: Trung đoàn trưởng 683; Lữ đoàn trưởng 683 (T3-T4) Nghỉ chờ hưu 4/2023 Gia đình Vợ: Phạm Thị Đông. Sinh 1972; Quê: Thái Bình. Trú quán: Số 21A, đường Núi Thành, Phường Hòa Thuận Đông - Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng. ĐT: 0988788216, Có 2 con: Con trai: Phạm Trung Sơn/1995. Con trai: Phạm Việt Cường /2002.


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 274


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 275 TRẦN BẢO TOÀN Đại tá Sinh: 1955. Nhập ngũ: 4/1974. Nghỉ hưu: 11/2014 Quê: Phú Cường - Ba Vì - Hà Nội. ĐT: 02437610501/0979801216 Tóm tắt quá trình công tác 4/1974 - 8/1977: Đi B d1/e733/QK5, từ chiến sỹ đến Trung đội trưởng; 9/1977 - 8/1980: Học viên Sơ cấp lớp 94, Khoa Quản lý Xe máy /HVHC (H3 - U0), 9/1980 - 8/1989: Đại đội trưởng sc Tổng hợp c38 (1981), Đại đội trưởng Vận tải c25 (1982 - 1983), Trợ lý Xe máy Ban KT/e450Pb/QĐ29/QK2, (U1 - U4); 9/1989 - 8/1992: Học viên Trung cấp - Lớp 479 Tham mưu Chỉ huy Vận tải cấp chiến dịch HVHC, (U4 - T1), 9/1992 - 10/2014: Trợ Lý Vận tải đơn vị Phòng Kế hoạch Cục Vận tải (T1-T4). Gia đình Vợ: Nguyễn Thị Hà. Sinh 1960; Quê Phú Cường - Ba vì - Hà Nội, Trú quán: 57/ngõ 97/24/1 Đường Văn Cao. Có 3 con; 5 cháu nội, ngoại. Con gái: Trần thị Thu Huyền/1982, 2 cháu (1 trai, 1 gái), Con trai: Trần Quang Năng/1984 2 cháu trai; ĐT: 0906030984 Con trai: Trần Đức Tú/ 1990, 1 cháu trai


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 276 Lính Vận tải với cuộc chiến không tiếng súng


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 277


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 278 Tổ 5: Tổ Khoa học Huấn luyện ( Xếp Tổ trưởng ở đầu, tổ phó ở cuối, còn lại xếp theo tuổi cao xuống thấp) TT Họ và tên Sinh Điện thoại Ghi chú 1 Nguyễn Trọng Khôi 1959 0982143150 Tổ trưởng 2 Trần Đình Quý 1935 0819756904 3 Nguyễn Bá Thường 1940 0394458258 4 Diệp Xuân Sơn 1941 024.38730911 5 Hoàng Lưu 1942 0902608005 6 Lê Như Diện 1942 0989.608.005 7 Hồ Bá Thược 1944 0985397549 8 Phạm Huy Hà 1944 0977498957 9 Nghiêm Sỹ Lương 1945 0914751271 10 Nguyễn Sinh Tuấn 1947 0365628833 11 Phùng Thế Lạc 1948 0393510345 12 Nguyễn Văn Tài 1952 0352129599 Phó Trưởng Ban LL 13 Phạm Hữu Tuyến 1952 0975187587 14 Bùi Văn Minh 1953 0984377752 Vĩnh Phúc 15 Hoàng Văn Huỳnh 1954 0989234856 Vinh 16 Nguyễn Ngọc Thắng 1955 0983975722 17 Nguyễn Văn Hồng 1955 0986438442 18 Vũ Dân Hưng 1955 0912012920


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 279 19 Lê Thu Hà 1956 0904100655 20 Lê Văn Tùng 1959 0982188111 21 Đặng Thị Kim Liên 1959 0982961959 22 Trần Minh Dũng 1961 0913381935 23 Nguyễn Trọng Hiếu 1963 0914084495 Hà Nam 24 Nguyễn Minh Chính 1963 0975614064 25 Trần Đình Hùng 1964 0359632313 Đà Nẵng 26 Nguyễn Quang Huấn 1964 0989.293.939 27 Nguyễn Văn Tạo 1964 0988304840 Hải Dương 28 Nguyễn Xuân Hạnh 1965 0988066599 29 Trần Đăng Thành 1965 0912284497 30 Trịnh Quốc Ân 1965 0983459151 31 Hoàng Văn Hùng 1966 0988755986 32 Hoàng Mạnh Khương 1969 0982.696.869 33 Trần Nam Hùng 1969 0982047382 34 Nguyễn Sơn Hùng 1954 0988775997 Tổ phó


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 280


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 281 NGUYỄN TRỌNG KHÔI Đại tá Sinh 1959; Nhập ngũ: 4/1978 Nghỉ hưu: 6/2014 Quê quán: Thị trấn Nam Sách - Huyện Nam Sách - Tỉnh Hải Dương. ĐT: 0982143150 Tóm tắt quá trình công tác 4/1978 - 3/1984: Chiến sỹ e649/CVT, Học viên Trường SQ CHKT Ô tô. 4/1984 - 1/1987: b trưởng e682/CVT, (U2). 2/1987 - 10/1991: Học viên HV KTQS, (U3). 11/1991 - 5/1994: Phó Xưởng trưởng X11 e681/CVT, (U4). 6/1994 - 1/2001: Trợ lý Phòng KT/ CVT, (U4 - T2). 2/2001 - 7/2001: Học viên HVHC, (T2). 8/2001 - 5/2004: Trợ lý Phòng Kỹ thuật /CVT, (T2). 6/2004 - 6/2014: Trợ lý Phòng KHQH/CVT (T2 -T4). Gia đình Vợ: Đỗ Thị Hồng Tư. Sinh 1964, ĐT: 0975891857 Quê Nam Hồng, Nam Sách, Hải Dương. Trú quán: P. 1906, toà nhà T2B, Chung cư TSQ Euroland, Mỗ Lao, Hà Đông, HN. Có 2 con, 2 cháu Con gái: Nguyễn Thanh Tâm/1987. Có 2 cháu. Con trai: Nguyễn Trọng Minh Đức/1996.


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 282


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 283 TRẦN ĐÌNH QUÝ Trung tá Giám đốc XN 12/CVT Sinh: 1935. Nhập ngũ: 1/1948. Nghỉ hưu: 1/1990. Quê quán: Hòa Thọ Tây - Quận Cẩm Lệ - TP Đà Nẵng. ĐT: 0819756904. Tóm tắt quá trình công tác 1/1948: Gia nhập Thiếu sinh quân. Năm 1950 bị địch bắt, sau trốn thoát, được tặng HC chiến công hạng 3. Năm 1951: Tham gia quân tình nguyện, được thưởng HC Tự do của Lào. 1954 - 1960: Chiến sỹ f335 Mộc Châu Tây Bắc. 1960 - 1966: Học trường văn hóa quân đội và Học viện QS Liên Xô 1966 - 1970: Trợ lý Bộ Tư lệnh 559. 1970 - 1974: Trưởng Ban KT/ Phòng Kỹ thuật/CVT 1974 - 1980: Giám đốc XN 12 /CVT, 1981 - 1985: Học ở Học viện kinh tế Liên Xô. 1985 - 1990: Trợ lý phòng Khoa học CVT. T2 Thương binh 4/4. Là chiến sỹ CM bị địch bắt tù đày. Gia đình Vợ: Hoàng Thị Thanh. Sinh năm 1940. Trú quán: 73A ngách 68/71 Đường Cầu Giấy Hà Nội Có 1 con, 1 cháu, Con trai: Trần Hoàng Nam /1969, 1 cháu Trần Mai Nam Anh/ 1996.


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 284


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 285 NGUYỄN BÁ THƯỜNG Thiếu tá Sinh: 1940. Nhập ngũ: 8/1964. Nghỉ hưu: 4/1987 Quê quán: Mỹ Tho - Bình Lục - Hà Nam ĐT 0394458288. Tóm tắt quá trình công tác 5/1962 - 7/1964: Công nhân XN Dược phẩm 2 Hà Nội 8/1964 - 6/1969: d4/F308; d14/F308; d7/e214, e284; C2/d2/Tỉnh đội Hà Tĩnh. 7/1969 - 11/1974: BT 16; BT 217; BT19/Cục Vận tải; Trợ lý Huấn luyện BT16 và Đ174/CVT 12/1974 - 5/1987: Trợ lý Huấn luyện Phòng Tổ chức Tác huấn /CVT Gia đình Vợ Nguyễn Thị Hồng. Sinh 1943. Trú quán: P610 CT11 -310 Minh Khai - Quận Hai Bà Trưng. Có 3 con, 6 cháu nội ngoại và 3 chắt Con gái Nguyễn Thị Thúy Hà /1964 ; con rể: Ngô Văn Long ĐT: 0904333039 Con trai Nguyễn Ngọc Thanh /1970. Con trai Nguyễn Mạnh Hùng /1974


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 286


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 287 DIỆP XUÂN SƠN Đại úy Sinh: 1941. Nhập ngũ: 10/1963. Nghỉ hưu: 5/1985 Quê: Phường Ngọc Lâm - Gia lâm ĐT: 02438730911 Tóm tắt quá trình công tác 10/1963 - 6/1971: Chiến sỹ f308; Trợ lý kế hoạch Đoàn Hồng Hà. 7/1971 - 8/1980: Trợ lý Phòng Kế hoạch 9/1980 - 5/1985 Trợ lý Phòng Khoa học. Gia đình Vợ: Nguyễn thị Thúy. Sinh 1942 Quê: Vĩnh An- Vĩnh Bảo - Hải phòng. Trú quán: 65 Ngọc Lâm - Long Biên - Hà Nội. Có 3 con, 5 cháu nội ngoại. Con trai: Diệp Quý Hải /1971; ĐT 0912460119. 2 cháu. Con gái: Diệp Thị Thu Hằng/1973. 2 cháu. Con gái: Diệp Thị Thu Thủy/1979. 1 cháu.


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 288


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 289 HOÀNG LƯU Đại tá Lữ đoàn trưởng 649 Sinh: 10/1942. Nhập ngũ: 4/1962. Nghỉ hưu: 11/1993 Quê quán: Xã Hoằng Minh - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa ĐT: 0902608005. Tóm tắt quá trình công tác 4/1962 - 1/1966: Nhập ngũ f304; Học SQHQ 2/1966 - 8/1972: Thuyền trưởng; Chính trị viên Đại đội Đoàn Hồng Hà, (U1-U2). 9/1972 - 8/1973: Học Trường Văn hóa Quân đội 9/1973 - 12/1975: D trưởng Đoàn Hồng Hà 1/1976 - 5/1980: Phó Trung đoàn trưởng 649 6/1981 - 8/1982: Trung đoàn trưởng 660 9/1982 - 9/1983: Học viên HVLQ Đà Lạt. 10/1983 - 2/1984: Phó Trung đoàn trưởng 649; 3/1984 - 5/1988: Lữ trưởng Lữ 649, (T2), 6/1988 - 11/1993: Trưởng phòng Khoa học, (T3-T4). Gia đình Vợ Nguyễn Thị Hinh. Sinh năm 1944. Quê: Nông Cống - Thanh Hóa. Trú quán: 12 A/07 R2 Gôn mac Cty 136 Hồ Tùng Mậu - P. Phú Diễn Quận Bắc Từ Liêm, HN. Có 3 con: Hoàng Thị Tuyết/ 1976, 2 con; ĐT: 0904170759. Hoàng Thanh Hoa/1980; Hoàng Minh Thái /1982


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 290


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 291 LÊ NHƯ DIỆN Thượng tá Trung đoàn trưởng 679 Sinh: 1942. Nhập ngũ: 8/1964. Nghỉ hưu: 12/1993 Quê: Quỳnh Khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình. ĐT: 0989608140 Tóm tắt quá trình công tác 8/1964 - 1/1976: Cục KTCB; BT10,11; d918; BT13; d372; Học Trường Văn Hóa Ngoại Ngữ Bộ QP; giáo viên HVHC. 2/1976 - 3/1984: Trợ lý, Phó trưởng phòng Vận tải Đơn vị /Cục Vận tải, (T1). 4/1984 - 3/1987: Phó Trưởng phòng Kế hoạch, (T2), 4/1987 - 1988: Phó Trung đoàn trưởng, TMT; Trung đoàn trưởng 679. 1988 - 1989: Đi học ở Liên xô; 1989 - 12/1993: Trợ lý phòng Khoa học/CVT, (T3). Gia đình Vợ: Trần Thị Chiêm, sinh 1948; Quê: Trừng Xá, Gia Lương, Bắc Ninh. Trú quán: 10 ngách 8/11/36/79 Lê Quang Đạo. P. Phú Đô, Quận. Nam Từ Liêm, HN. Có 3 con, 7 cháu . Con trai: Lê Xuân Trường/1975 ĐT: 0988755688, 2 cháu, Con trai: Lê Xuân Định/1980; 3 cháu, Con gái: Lê Thị Mai Thanh/1977; 2 cháu.


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 292


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 293 HỒ BÁ THƯỢC Trung Tá Nhà Văn Sinh: 1944. Nhập ngũ: 01/1966. Nghỉ hưu: 8/1992 Quê quán: Tiến Thủy - Qùynh Lưu Nghệ An. ĐT 0985397549 Tóm tắt quá trình công tác 1/1961 - 7/1964: Học Trung cấp Giao thông Thủy bộ. 8/1964 - 12/1965: Công trường 111 Lai Châu; Công trường Đường 20 (quân Bộ GTVT biệt phái Đoàn 559) 1/1966 - 8/1970: Điều chuyển sang quân đội, trợ lý Tham mưu BT14/CVT; Trợ lý Tham mưu Tiền phương Tổng cục 9/1970 - 1990: Trợ lý; Trưởng ban Công Binh Tác chiến/Phòng Tổ chức Tác huấn/CVT. 1990 - 1991: Trợ lý Phòng Khoa học, (T2). Gia đình Vợ: Nguyễn Thị Hiền, Sinh: 1946, Quê: Tứ Dân, Khoái Châu, Hưng Yên. Trú quán: Tòa nhà Season Avenue S1, tầng 32, căn 08, Mỗ Lao, Hà Đông, HN. Có 3 con, 7 cháu (2 nội, 5 ngoại) Con trai: Hồ Bá Hưng/1971. ĐT 0982426219; 2 cháu, Con gái: Hồ Thục An/1974; 2 cháu. Con gái: Hồ Trần Thu Hà/1978; 3 cháu.


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 294


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 295 PHẠM HUY HÀ Đại tá Trưởng phòng Khoa học-Huấn luyện Sinh: 2/1/1945. Nhập ngũ: 9/1971. Nghỉ hưu: 9/2002 Quê quán: Bạch Mai - Hà nội ĐT: 024.38329537/ 0977498957 Tóm tắt quá trình công tác 1966 - 1971: Tốt nghiệp Kỹ sư Vận tải Ô tô Đại học GTVT khóa 3 (1962-1966). Về công tác ở Cục Vận tải Đường bộ / Bộ GTVT; 1971 - 1973: Chiến sĩ Đoàn 808, thợ tiểu tu d945/BT26 (B2-H3); 1973 - 1984: Trợ lý Phòng Kho hàng (U0 - U4) 1985 - 1987: Bổ túc HVHC; Tham mưu phó e685 1988 - 1989: Phó Trưởng phòng; Trưởng phòng Kho hàng (T1) 1990 - 1992: Giám đốc XN390/ CVT (T2); 1992 - 1994: Trợ lý Ban KH-HL/CVT (T2) 1994 - 2000: Trưởng phòng KH-HL (T3 - T4) Gia đình Vợ: Đặng Thị Khuê Tú. Sinh 1947 Quê: Làng Hành Thiện, Nam Định. Trú quán: 56 ngách 97/35 Văn Cao-Liễu Giai-Ba Đình Có 2 con trai, 4 cháu nội. Phạm Huy Hiếu/1972 ĐT 0913238793 (2 cháu) Phạm Huy Nghĩa/1977 (2 cháu)


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 296


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 297 NGHIÊM SỸ LƯƠNG Thượng tá Trung đoàn trưởng e683 Sinh: 1945. Nhập ngũ: 1963. Nghỉ hưu: 2000 Quê quán: Đức Yên - Đức Thọ Hà Tĩnh ĐT: 0914751271 Tóm tắt quá trình công tác 6/1963 - 5/1965: Chiến sỹ d27/Quân Khu 4 (Lào); 6/1965 - 9/1975: Trợ lý giao liên BTL 559 (Lào); 10/1975 - 7/1987: Trợ lý phòng Kế hoạch; Trưởng ban Kế hoạch Điều độ/phòng Kế hoạch Cục Vận tải 8/1987 - 4/1994: Phó Trung đoàn trưởng TMT; Trung đoàn trưởng e683; 5/1994 - 2000: Cán bộ biên soạn lịch sử e683, e682/ Phòng Khoa học - Huấn luyện. Gia đình Vợ: Đào Thị Thành. Sinh 1953. ĐT: 0988835473 Quê: Đông Sơn, Đô Lương, Nghệ An. Trú quán: 405 Đội Cấn, Vĩnh Phúc, Ba Đình, HN. Có 2 con gái, 3 cháu ngoại Nghiêm Thị Minh Tâm/1980; . Nghiêm Thị Thu Hiền /1983;


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 298


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 299 NGUYỄN SINH TUẤN Thiếu tá Sinh: 10/1/1947. Nhập ngũ: 9/1971. Nghỉ hưu: 1992 Quê: Xã Kim Liên - Huyện Nam Đàn Nghệ An ĐT: 0365628833 Tóm tắt quá trình công tác 10/1966 - 5/1971: Học ở Ukraina về Kỹ thuật Điện ảnh. 9/1971 - 12/1973: Chiến sỹ thống kê d51/BT34 /Đ559. 10/1973 - 1978: Trợ lý Ban Chính trị e33/F471 /Đ559 1978 - 1992: Trợ lý Phòng Khoa học: Biên dịch tài liệu Tiếng Nga; Phiên dịch cho chuyên gia Liên Xô; Biên soạn Thuật ngữ VTQS; Chụp ảnh hoạt động của Cục Vận tải, (U0-T1). Gia đình Vợ: Nghiêm Thị Hương, sinh 1950. Quê: Liên Hà - Đông Anh HN . Trú quán: 28 ngõ 69A Hoàng Văn Thái - Phường Khương Trung - Quận Thanh Xuân - HN Có 2 con trai, 3 cháu nội. Nguyễn Thế Tài/ 1975. ĐT 0915056789,3 cháu nội Nguyễn Tuấn Hải: mất lúc nhỏ


Kỷ yếu các thế hệ cán bộ, nhân viên cơ quan Tham mưu Kế hoạch / Cục Vận tải - Tổng cục Hậu cần 300


Click to View FlipBook Version