The words you are searching are inside this book. To get more targeted content, please make full-text search by clicking here.

Hoc Dan Kim - NS Van Son

Discover the best professional documents and content resources in AnyFlip Document Base.
Search
Published by tranbuu, 2017-06-01 13:49:33

HocDanKim-VanSon

Hoc Dan Kim - NS Van Son

Keywords: HocDanKim

Bài 01: Tam Pháp Nhập Môn

8 câu - mỗi câu 4 nhịp 64 – song lan 2-4

rung chữ Xừ và Cống  hơi BẮC Bài đờn mẫu
(Không rung XG và LIU  hơi Quãng) NS Vân Sơn

Ký âm Lời ca
1. (O) xề (Xg) xề (Xg) hò (Xừ ) 1. (O) Bến (xưa) nước (trong) vằng (vặc)
2. (O) hò (Xừ ) xg (Xừ) hò (Xừ )
3. (O) hò (Xừ) xg (Xừ) xg (Xê) 2. (O) Người (ngọc) nay (đã) bằng (bặc)
3. (O) Thuyền (đậu) lơi (nhịp) sang (ngang)
4. (O) xê (Xg) xê (Xg) xê (Cg)
4. (O) Lái (ôi) sao (cô) vắng (bóng)
5. (O) liu (Cg) liu (Cg) xê (Xg) 5. (O) Để (khách) mỏi (gối) trong (chờ)

6. (Xang) là (Xg) (Liu) liu (Liu)) 6. (Giờ) bây (giờ) (cô) nơi (đâu)
7. (Nàng) sao (đành) (xa) quê (hương)
7. (Xang) là (Xg) (Liu) liu (Liu)
8. (Bước) theo (O) gió (bụi) đô (thành)
8. (Công) xê (O) xg (Xê) Công (Xg)

Dạo: Xàng là xàng liu . Tồn u liu u, xg u xg u liu công, xê công liu ú xán liu. Tồn_liu

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 02: Lưu Thủy Cao Sơn

12 câu - mỗi câu 4 nhịp 64 – song lan 2-4

rung chữ Xừ và Cống  hơi BẮC Bài đờn mẫu
(Không rung XG và LIU  hơi Quãng) NS Vân Sơn

Ký âm Lời ca
1. (O) Giữa (thời) giữa (thời) binh (cách)
1. (O) xê (Xàng) xê (Xàng) xê (Công)
2. (O) Khổ (ách) ngút (dãy) quê (nhà)
2. (O) liu (Công) liu (Công) xê (Xàng) 3. (O) Mắt (nhoà) một (dòng) châu (lệ)
3. (O) xê xàng (Hò) (Hò) xàng (Xừ)
4. (O) hò (Xừ) hò (Xừ) xàng (Xê) 4. (O) Thương (bề) dân (lành) điêu (linh)
5. (O) Hoà (bình) chờ (hoài) được (đâu)
5. (O) xàng (Xê) xàng (Xê) công (liu)
6. (O) tồn (Liu) liu (Công) liu (U) 6. (O) Bồ (câu) bay (về) phương (xa)
7. (O) xê (U) xáng (U) liu (cồng) 7. (O) Trời (ta) tóc (tang) chan (hoà)

8. (O) xê (Công) liu (Công) liu (U) 8. (O) Còn (là) một (bầu) mênh (mông)
9. (O) (Đau) khổ (căm) chồng (thêm)
9. (O) xê (U) xáng (U) xáng (liu)
10. (O) tồn (liu) liu (O) liu (liu) 10. (O) (Non) sông (mong) mỏi (ai)
11. (O) (Cần) chờ (người) tài (lành)
11. (O) liu (Xàng) xàng (O) là (Xàng)
12. (Mong) nơi (ai) (phò) Đài (Thành)
12. (Liu) liu (Liu) (Xàng) là (Xàng)

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 03: Long Hổ Hội

7 câu - mỗi câu 4 nhịp 64 – song lan 2-4

rung chữ Xừ và Cống  hơi BẮC Bài đờn mẫu
(Không rung XG và LIU  hơi Quãng) NS Vân Sơn

Ký âm Lời ca

1. (Hò) xự (Hò) (Xg) xự (Xg) 1. (Đồng) ruộng (vàng) (xanh) mịn (xanh)
2. (Xê) cg (Xê) (Liu) cg (Liu) 2. (Tươi) tốt (tươi) (chiếu) lấp (lánh)
3. (Hò) xừ (Xg) xg (Hò) xg (Xừ) 3. (Mùa) đồng (quê) (nguồn) sinh (lực)
4. Hò (Xừ) xg (Xề) (Cg) hò (xề) 4. cho (mọi) người (dân) (sống) đồng (quê)
5. Xg (Xừ) xg ( Xề) (Liu) cg (Xê) 5. thân (cực) mà (vui) (Trí) thảnh (thơi)
6. Liu (Cg) xê (Xg) xg (Hò) xừ (Xg) 6. chẳng (nhiểm) hư (danh) (Tròn) phận (dân)
7. (Xừ) xg (Xê) Xg (Xê) cg (Hò) 7. (Đồng) công (lao) lợi (cho) nước (nhà)

Dạo: Tồn công liu u… u liu công liu công xê xg, cống xê xg xừ…
Hò xg xự hò xự xg xê, xg xê liu công… công liu công liu ú xán liu.

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 04: Xuân Phong – Long Hổ

17 câu - mỗi câu 2 nhịp 64 – song lan chiếc

rung chữ Xừ và Cống  hơi BẮC Bài đờn mẫu
(Không rung XG và LIU  hơi Quãng) NS Vân Sơn

Ký âm Lời ca
(Hò) Xự (Hò) 1. (Lòng) dặn (lòng)
1. (Xang) Xự (Xang) 2. (ai) mặc (ai)
3. (thương) cứ (thương)
2. (Xê) Công (Xê)
4. (thôi) thì (thôi)
3. (Liu) Công (Liu) 5. (chuyện) vui (cưòi)
4. (Hò) Xừ (Xang) 6. (Người) ở (đời)
5. Xề (Xang) Xừ (Hò) 7. (Đừng) đem (dạ)
6. (Hò) Xang (Xừ) 8. đem (dạ) từ (chối)
7. Xang (Xừ) Hò (Công) 9. ai (mà) tránh (khỏi)
10. vô (vòng) nợ (duyên)
8. (Xê) Liu (Công) 11. (Thế) cũng (nên)
9. Xê (Xang) Xừ (Xang) 12. (muốn) cho (bền)
13. (lòng) chớ (phiền)
10. (U) Công (liu) 14. (lửa) càng (đượm)
15. dám (xin) giữ (gìn)
11. (Công) Xê (Xang)
16. (khuyên) ai (O)
12. (Xê) Công (Xang) 17. đừng (phai) hương (nguyền)

13. (Công) Xê (Công)

14. U (Liu) Công (Xê)

15. (Công) Xê (O)

16. Xang (Xê) Công (Xang)

Cách tập:
-Về thế tay:
+ Câu 1,5,6,7 thế tay I
+Câu 3,4 thế tay III
+ Chữ CỒNG câu 8 chuyển qua thế tay II
+Câu 11 đến hết ở thế tay I

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 05: Mẫu Tầm Tử

9 câu - mỗi câu 4 nhịp 64 – song lan 2-4

rung chữ Xừ và Cống  hơi BẮC Bài đờn mẫu
(Không rung XG và LIU  hơi Quãng) NS Vân Sơn

Ký âm Lời ca

1. (Liu) xán (U) liu (Cg) u (liu) 1. (Bởi) thế (nên) để (dạ) nhớ (mong)
2. (U)-liu (Cg) liu (cg) xê (Xàng) 2. (người) chiến (sĩ) vì (nước) quên (mình)
3. (Liu) xán (U) liu (Xàng) xê (Cg) 3. (dân) sống (an) lạc (nghiệp) nhờ (đó)
4. (Xê) liu (Cg) xê (Xàng) xừ (Xàng) 4. (O) ruộng (lúa) nương (khoai) phì (nhiêu)
5. (Xàng) xê-(Cg) xê (Xàng) (O) 5. (O) sản (xuất) tăng (gia) (O)
6. (Cg) liu (Xê) xàng (Xừ) xàng (Xê) 6. (Tiết) đông (thiên) gởi (tặng) hàn (y)
7. (Cg) liu (Xê) xàng (Xừ) xàng (Xê) 7. (cả) lòng (thương) và (trọn) niềm (tin)
8. (U)-liu (Cg) liu (Cg) xê (Xàng) 8. (hầu) sưởi (ấm) lòng chiến (sĩ) xa (nhà)
9. (Xàng) là xàng (Liu) xàng (liu) u (Liu) 9. (Tròn) công (dân) vì (nợ) quốc (gia)

Dạo: U-u-U… u liu u, xán u liu cg, liu cg xê xg, cg xê xg xừ ...
Hò xg xừ, hò xự xg xê, xg xê liu công... cg liu cg, liu u xan liu…

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 06: Thu Hồ

9 câu - mỗi câu 4 nhịp 64 – song lan 2-4

rung chữ Xừ và Cống  hơi BẮC Bài đờn mẫu
(Không rung XG và LIU  hơi Quãng) NS Vân Sơn

Ký âm Lời ca

1. (XỀ) CG (HÒ) XỪ XG (HÒ) XỪ (XG) 1. (Công) sách (đèn) chày (ngày) rạng (danh)

2. (XỪ) XG HÒ (CG) XỀ (XG) XỀ CG (XỀ) 2. (Nhọc) rồi (mới) đến (ngày) thảnh (thơi)

3. (XỀ) CG XỀ XG (HÒ) XỪ XG (HÒ) XỪ (XG) 3. (Ân) Đức (Thầy) nhiều(ngày) dạy(khuyên)
4. (XỪ) XG HÒ (CG) XỀ (XG) XỀ CG (XỀ) 4. (Lại) còn (tốn) cơm (mẹ) áo (cha)
5. (XỀ) CG (liu) u liu (CG) liu (u)
6. (u) xg (liu) u (liu) liu CG liu (XỀ) 5. (Phận) làm (con) lo (tròn) công (danh)
7. (XỀ) CG (liu) u (liu) liu CG liu (XỀ) 6. (Để) tiếng (thơm) khắp (nơi) xa (gần)
8. (liu) CG (XỀ) liu (CG) XỀ (XG) 7. (Nhờ) học (chăm) đến (khi) thành (tài)
8. (Mới) đáng (nên) cháu (con) Tiên (Rồng)
9. (XƯ) XG HÒ (CG) XỀ (XG) XỀ CG (XỀ) 9. (Dụng) tài (sức) vung (bồi) quốc (gia)

Cách tập
Về thế tay:
+ Câu 1,2,3,4,9 đờn ở 2 thế tay I và II

+ Câu 5,6,7 đờn ở thế tay III ( các chữ CỒNG có thể bấm bằng 2 ngón 2,3 )
+ Cuối câu 8 CỒNG XỀ XÀNG đờn ở thế tay II

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 07 : Ngựa Ô Bắc

19 câu - mỗi câu 4 Nhịp-Lơi – song lan 2-4 Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn
rung chữ Xừ và Cống  hơi BẮC
(Không rung XG và LIU  hơi Quãng)

Ký âm Lời ca

1. cg xê (XÀN) cg liu xừ xan (XỀ) 1. Thú thanh (cao) tiếng nhạc câu (ca)

2. x (X) x _ x x (X) 2. x (X) x _ x x (X)

3. cg xê (XÀN) cg liu xừ xan (XỀ) 3. Tiết tấu (ra) nỗi lòng bâng (khuâng)
4. _ xừ-xang (XỀ) là xê cg (LIU)
4. _ hoặc (khi) vui (thích)

5. _ u liu (CG) liu _ xừ xan (XỀ) 5. _ những (O) lúc _ âu (lo)

6. _ cg xê (XÀN) cg xê (O) 6. _ (O) _ (O)

7. cg liu (XỀ) là xan liu (XỪ) 7. _ Của (chung) nhơn (loại)
8. _ xê xàn (XỪ) hò_ xừ xàn (XỀ) (âm)
8. _ Tìm (O) bạn _ tri

9. cg liu (XỀ) là xan liu (XỪ) 9. _ thấp (cao) không (nệ)
10. xừ xừ xan (XỀ) liu xan xê (CG) 10. _ lòng (được) vui (thích)

11. cg liu (XỀ) là xừ xan (HÒ) 11. miễn sao (O) thêm lợi tinh (thần)

12. _ x (X) _ xê (U) 12. _ x (X) _ Giải (khuây)
ũ-u liu (XỀ)
13. Tồn xế-xán (O) 13. _ trong (O) lúc _ thừa (nhàn)

14. xê u (O) liu xê (O) 14. Bày tỏ (O) nỗi lòng (O)

15. Xê u liu (PHAN) liu u xán (LIU) 15. _ tăng (giảm) những điều buồn (vui)

16. _ (O) _ xê (U) 16. _ (O) _ Buồn (vui)
ũ-u liu (XỀ)
17. Tồn xế xán (O) 17. _ khó (O) thốt _ nên (lời)

18. xê u (O) liu xê (O) 18. câu ca (O) tiếng đàn (O)

19. Xê u liu (PHAN) liu u xán (LIU) 19. để tỏ (bày) với tri (âm)

Rao:

Líu xg líu xê,
xg xự xự , xg liu xư xg
Xế líu xế, xế liu xg xự,
liu xg xề u, liu cg cg
Liu là xg liu, tồn xê, la xự xự
Xự-xg cg xê xê, xán tồn-liu

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 08 : Khổng Minh Tọa Lầu

16 câu - mỗi câu 4 nhịp 64 – song lan 2-4 Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn
rung chữ Xừ và Cống  hơi BẮC
(Không rung XG và LIU  hơi Quãng)

Ký âm Lời ca

1. _ xán (O) u LIU u liu (O) 1. _ Nhớ (O) đến chiến binh (O)

2. _ xê (O) cg LIU cg liu (O) 2. _ Lòng (O) nghĩ thảm thương (O)

3. _ xán (O) u LIU u liu (O) 3. _ Vất (O) vả suốt năm (O)

4. _ xê (O) cg LIU cg liu (O) 4. _ Gìn (O) giữ quê hương (O)

5. CG liu (CG) liu U liu cg (LIU) 5. Người anh (hùng) da ngựa bọc (xương)

6. CG liu (CG) liu U liu cg (LIU) 6. Ngày đêm (ngày) dang nắng dầm (mưa)

7. _ liu (O) xg xê CG xê cg (O) 7. _ Tuy (O) là cực khổ (O)
8. _ xừ (O) cg xê XG xê xg (O)
8. _ Chẳng (O) tiếng thở than (O)

9. _ liu (O) xg xê CG xê cg (O) 9. _ Tay (O) gìm gươm súng (O)
10. _ xừ
11. XỪ xg (O) cg xê XG xê xg (O) 10._ Lướt (O) chốn đạn bom (O)
12. XỪ xg (XỪ) xg XÊ xg xư (XG)
(XỪ) xg XÊ xg xư (XG) 11.Đùng đì (đùng) súng nổ rền (vang)

12.Mạng mất (còn) ví tợ hồng (mao)

13. CG liu (CG) liu U liu (CG) 13.Nhà nước (còn) thân ta chẳng (còn)

14. CG liu (CG) liu U xg u liu (U) 14.Dầu thân (an) thì vận nước chẳng (an)

15. U xg (LIU) u XG (O) 15.Sống (O) trên đống vàng (O)

16. XỪ xg (XỀ) là xg CG liu (XỀ) 16.Rồi mai (sau) miệng thế còn (vang)

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 09 : Lưu Thủy Đoản

16 câu - mỗi câu 4 nhịp 64 – song lan 2-4 Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn
rung chữ Xừ và Cống  hơi BẮC

Ký âm Lời ca

1. (HÒ) HÒ xừ (XG) 1. ĐồngHò là đồng ruộng xanhXàn
2. xg XỀ xg (HÒ) là HÒ xừ (XG) 2. Nhung mịn màngHò ánh trời quang minhXàn
3. CÔNG xề (XG) xề xàn HÒ xừ (XG) 3. Hương lúa thơmXàn nhẹ nhàng loanh quanhXàn
4. XỀ xg (XỪ) tồn XG xê (CÔNG) 4. Phô thanh lịchXừ nền trời xanh thẳmCg
5. XG xê (CG) xê XÀN xê công (XỀ) 5. Ví như gấmCg gấm lại thêu hoaXê
6. XỪ xàn (XÊ) là XỀ công (LIU)
7. LIU tồn (LIU) liu u liu CÔNG liu (U) 6. Đẹp thiên nhiênXê hoá công dành sẵnLiu
7. Người nông dânLiu bao nài gian khổU
8. U xan (U) liu U xg (LIU)
9. liu U liu (CG) u LIU cg (XỀ) 8. Miễn dân chúngU khắp chốn ấm noLiu
10. XÊ xg (XỀ) cg XỀ cg xê cg (LIU) 9. Đem sinh lựcCg sớm khuya vun trồngXê
11. U xg u liu (CG) u LIU liu cg liu (XỀ)
12. XÊ tồn (LIU) u LIU cg (XÊ) 10. CàyXê cày ruộng sâuLiu
11. Khi nước cạnCg tát lên ruộng gòXê
13. xê U liu (CÔNG) liu CG xê (XG)
14. XẾ xg (HÒ) là HÒ xừ (XG) 12. Kìa đàn trâuLiu sớm khuya với ngườiXê
15. XẾ xg (XỪ) ho XƯ xg (XÊ) 13. Đâu quãng chiCg nắng lửa mưa dầuXàn
16. XƯ xg (XÊ) xan XÊ cg (HO)
14. Cơm no lòngHo là nhờ nông dânXg
15. Đem sinh lựcXừ cường thịnh lại taXê

16. Dầu giàu sangXê chớ quên ơn ngườiHo

Chú ý:
- Chữ CỐNG đầu câu 3 nhấn từ chữ xề (ngăn

phím thứ 1 dây tiểu)
-Từ chữ XÊ đầu câu 14 ta chú ý đờn ở ngăn
phím thứ 6 dây tiểu (vì chữ XÊ không dấu
huyền, là bậc trên) và nhịp thứ 1 chữ (ho) đờn
ở ngăn phím thứ 3 (vì chữ đờn ho không dấu

huyền, là bậc trên)

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 10: Bình Bán Vắn Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn
22 câu - mỗi câu 4 nhịp 64 – song lan 2-4

rung chữ Xừ và Cống  hơi BẮC

Ký âm Lời ca

1. (LIU) tồn LIU xán (U) 1. XuânLiu mừng xuân tốt tươiU
2. U u liu (CỒNG) liu _ u xán (LIU) 2. Trắng đỏ vàngCg hoa nở khắp nơiLiu
3. Nồng hơi hươngU sắc xinh khoe màuCg
3. _ cg liu (U) xán U liu (CG) 4. Hoa đào càng ưaLiu) mùi lý kém chiLiu
4. cg liu XÊ cg (LIU) tồn LIU u xán (LIU) 5. Đó khóm maiLiu này cúc đơm bôngLiu
5. U xán (LIU) tồn LIU u xán (LIU) 6. gió phất phơU đưa hường lay độngCg
6. XẾ xang (U) liu XỀ liu (CG) 7. Nhành liểuCg trên cành tha thướtCg
8. Lan hải đườngCg cùng lài đưa xinhU
7. _ u liu (CG) xê _ cg liu (CG) 9. Bầy ong chenU với bướm nhộn nhàngCg
8. _ u liu (CG) xê CỒNG liu (U) 10. Lần cành nhởn nhơ U khắp trên muôn hoaU
9. _ tồn liu (U) xan _ u liu (CG) 11. Én lướt bayLiu cùng liệng khắp nơiLiu
10. _ tồn liu (U) xan U liu (U) 12. Đàn chim hótCg trên cành líu loXê
11. U xán (LIU) tồn _ liu u (liu) 13. Đờn nhặt khoanLiu đưa hơi thăng trầmXê
12. XỪ xg (CG) xê XG xê cg (XỀ) 14. Công líu xêXê công xê xang xự Xư
13. _ tồn (LIU) u LIU cg (XỀ) 15. Xanh da trời Xư một màu nước biếcCg
14. CỒNG liu (XỀ) là XG liu (XỪ)
15. XÊ xg (XỪ) là XỀ liu (CG) 16. một bầu phong quangLiu đầy vẻ thắm tươi Liu
16. liu XỀ cg (liu) tồn LIU u xán (LIU) 17. Mừng xuânXg ta đồng mừng xuânXg
17. _ xư (XG) xế xán HÒ xư (XG) 18. Xuân thanh bìnhHò đời đời mừng xuânXg
18. XÊ xang (HO) tồn HÒ xư (XG) 19. Đầy tương laiXê hạnh phúc vẻ vangXê
19. XƯ xg (XÊ) xg CG líu (xê) 20. Với đất nướcCg xuân mãi miên trườngXg
21. Giành tài baXê quyết tâm vun bồi Xừ
20. U líu (CG) líu CG xê (XG) 22. Sơn hà Việt NamXg ngàn thuở xứng danhXg
21. XƯ xg (XÊ) công XÊ xg (XƯ)
22. xg HÒ xư (XG) hò CG xê (XG)

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 11: Kim Tiền Huế Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn
13 câu - mỗi câu 4 nhịp 64 – song lan 2-4

rung chữ Xừ và Cống  hơi BẮC

Ký âm Lời ca

1. U xán (LIU) u liu XỀ cg (LIU) 1. Khách tới đâyLiu khách ngồi lại đâyLiu
2. U xán (U) liu CỒNG u liu (XỀ) 2. Đến một bửaU ông sẽ lại hoàiXê
3. CG liu (CG) liu tồn XƯ xg (XỀ)
4. cg XG xê cg liu (XỀ) LIU liu (XỀ) 3. Quán tôi cóCg thiếu gì món ănXê
5. tồn LIU liu (CG) tồn LIU liu (XỀ)
6. CG liu (CG) liu tồn XƯ xg (XỀ) 4. Nghe tới là hăngXê la gu gàXê
7. cg XG xê cg liu (XỀ) _ hò (XÊ)
8. cg XÊ xg (XƯ) xg HÒ xừ (XG) 5. Tôm lăng bộtCg vịt tơ hầmXê
6. Cải xà láchCg trộn dầu giấm chuaXê
9. hò CG xê (XG) _ xê (XG)
10. xê CG líu (XỀ) _ xê (XG) 7. Rùa nấu càn cuaXê, kể sơXê
11. xê CG líu (XỀ) cg XÊ xg (XƯ) 8. Ô ng nghe về rượuXư chưa uống đã sayXg
12. cg xg HÒ xg (XƯ) hò XƯ xg (XÊ)
13. cg XÊ xg (XƯ) xê-xg HÒ xg (XƯ) 9. Uống lại "hỏng" sayXg rượu Tây thìXg
10. Cô nhắc huých kyXê rượu Tàu thìXg
11. Sâm quế cao lyXê chánh mai quế lộXư
12. Chắc không "té lộXư" rượu đế Hốc MônXê
13. Thêm mùi nếp đặcXư nếm qua là chóng mặtXư

LƯU-BÌNH-KIM
Lưu Thủy Đoản, Bình Bán Vắn, Kim Tiền Huế,
nếu đờn liên tục thì gọi là LƯU-BÌNH-KIM.
Cách đờn liên tục như sau:
1. Lưu Thủy Đoản.

2. Bình Bán Vắn.
3. vào đoạn Vỹ - Kim Tiền Huế.

(1/2 câu 9 --> câu 10-11-12-13).

4. Nguyên bài Kim Tiền Huế.

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 12: Kim Tiền Bản Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn
16 câu - mỗi câu 4 nhịp – song lan 3-4

(rung chữ Xừ và Cống  hơi BẮC)

Ký âm Lời ca
1. (X) Đàn (chim)U tung bayxg (O) đến_ nơi vô (tận)cg
1. X x_xx(X) x xê (U) tồn XẾ-xg (O) ủ_u liu 2. Khi trờihò (O) sắp_ hoàng (hôn)liu cùng bay (về)fan
(CỘNG)

2. liu U liu (O) xê _ cg (LIU) tồn U liu (FAN) xg nơi tổ rơmliu (O)

LIU (O) 3. (X) Nước (trong)U chảy raxg (O) sông sâu biển (rộng)cg

3. x_xx(X) x xê (U) tồn XẾ-xg (O) ủ_u liu 4. Hoá thànhhò (O) ánh tường (vân)liu và đọng (về)fan

(CỘNG) chốn nguồn thâmliu (O)

4. liu U liu (O) xê _ cg (LIU) tồn U liu (FAN) xg 5. Người thương (nước)cg mến quê (hương)xê phải nhớ
LIU (O) công đức (của)xư Hùng Vươngxê (O)

5. _ tồn (CG) liu U liu (XỀ) là XG liu (XỪ) xg XÊ 6. Thủy (Tổ)cg giống Tiên (Rồng)xg đặc vững (bền)xg
(O)
6. _ tồn (CG) liu CG xê (XG) CG xê (XG) cg XỀ non sôngxê (O)
7. (X) Ngày (xưa)U Lạc Longxg (O) Quân phối (hiệp)cg
(O)
7. x_xx(X) x xê (U) tồn XẾ-xg (O) ủ_u liu 8. Cùng Tiênliu (O) nữ _ Âu (Cơ)liu _ sanh (đặng)fan

(CỘNG) một bào thailiu (O)
8. liu U liu (O) xê _ cg (LIU) tồn U liu (FAN) xg 9. Rồi hoá (nở)cg thành _ trăm (con)xê tình _ thân (ái)U

LIU (O) như sonxê (O)
9. _ tồn (CG) liu U liu (XỀ) là XG liu (XỪ) xg XÊ
10. Trăm (tánh)cg vẫn khác (nhau)xg nghĩa đồng (bào)xg
(O) càng caoxê (O)
10. _ tồn (CG) liu CG xê (XG) CG xê (XG) cg XỀ
11. (X) Ngoài (ra)xê Đức Hùng(Vương)xê phải đấu

(O) (tranh)xg
12. Thủyxg (O) ách thiên (tai)xê cùng làxê (O) bọn xâm
11. _xx(X) x hò (XÊ) tồn CG líu (XÊ) líu _ cg xê (loàn)xự
(XG)
12. CG xê (XG) xê CG líu (XÊ) cg _ líu (XÊ) xg 13. Mở (mang)xg đất đai sâu (rộng)xự khuyên loxự (O)
việc canh (nông)xê
XÊ líu (XỰ)
13. _ xê (XG) xg XÊ líu (XƯ) XG líu (XƯ) xg _ XƯ 14. Dạy (dân)xự thuần phong mỹ (hạnh)xê mười támxê
(O) đời Vương cường (thạnh)xự
xg (XÊ)

14. _ xg (XƯ) hò _ XƯ xg (XÊ) xg CG líu (XÊ) xg 15. (X) Ngày (nay)U Việt Namxg (O) chen vai với thế
_ XÊ líu (XỰ)
(thượng)cg
15. _xx(X) x xê (U) tồn XẾ-xg (O) ủ_u liu (CỘNG) 16. Bản đồhò (O) đã vạch (ra)liu từ (buổi)fan xa xưa (O)liu
16. liu U liu (O) xê _ cg (LIU) tồn U liu

(FAN) xg LIU (O)

Ghi chú

a. Một câu c ó 4 nhịp (trong ngoặc đơn)
- nhịp 1-2 = chử HOA
- nhịp 3-4 = Song Lan - chữ HOA ĐẬM

b. Có những chữ đờn nhấn lên như chữ :
ủ (1-3-7-15), XỰ (12-14) và CỘNG (1-3-7-15)

c. Có chữ đờn khảy từ âm trên rồi buông ngón xuống
như âm XẾ-xg (1-3-7-15)

d. x xx (X) = gỏ thùng đàn

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 13: Cao Phi

8 câu - mỗi câu 4 nhịp 64 – song lan chiếc

(Hơi Quãng) Bài đờn mẫu
rung chữ Xang và Liu NS Vân Sơn

Ký âm Lời ca

1. (X) tồn HÒ xự (XG) 1. _ (X) Vừng hồng ban maixg

2. XÊ công (HÒ) y XƯ xg (HÒ) 2. Tia nắng hồnghò vạn vật bơ phờhò

3. la CG hò xư xg (H Ò) là HÒ xư (XG) 3. _ (O)hò Đọng làn sương đêmxg

4. XG xê (CG) xê XG xê cg (XÊ) 4. Trên hoa lácg ánh như ngàn saoxê

5. XG xê công liu (XÊ) công XG xê (CG) 5. _ (O)xê Chim rừng chíu chítcg

6. CG cg (CG) xê XG xê (CG) 6. Tíu títcg đón chào hương sángcg
7. xg LIU (O) cg XÊ xg (XƯ)
8. XG xê (CG) là HÒ xư (XG) 7. Cung hátliu (O) Nắng mai tưng bừngcg

8. Khi mơn trớncg khắp ngàn sương đêmxg

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 14: Khóc Hoàng Thiên

12 câu - mỗi câu 4 nhịp 64 – song lan 2-4

(Hơi Quãng) Bài đờn mẫu
rung chữ Xang và Liu NS Vân Sơn

Ký âm Lời ca

1. _ CG XỀ (XG).. XỪ _ XG XỀ (CG) 1. _ Hởi (cô)xg _ cô áo (tím)cg
2. liu CG XỀ (XG) XỀ CG liu XG XỀ
(CG) 2. _ Miệng (cười)xg chúm chímcg (O)

3. CG liu u liu (CG) liu u liu u xg (Liu) 3. _ Mặt cô (nhìn)cg tươi sáng hữu (duyên)liu
4. liu u xg (U) xg u liu CG, liu XG XỀ
5. liu u liu (CG) liu CG XỀ (CG) 4. _ Má (lún)U đồng tiềncg (O)cg
6. Ỳ XỪ XG (HÒ) XỪ XG XỀ CG XỀ
7. XG XỀ CG liu (XỀ) CG liu XỀ là XG (XG) 5. _ Dáng (cô)cg thiệt dáng thuyền (quyên)xg
8. là XG XỀ (CG) XỀ CG XỀ CG liu
9. XỀ CG liu (XỀ) CG liu XỀ là XG (XG) 6. _ Đi nhẹ (nhàng)hò như tiên (O)xg
(XỪ) (cô)xê lóng lánh hữu (tình)xừ
(XỀ) 7. _ Mắt
(XỪ)
8. _ Ngó ai (thì)cg người ấy muốn (điên)xê
(u) 9. _ Say đắm (như)xê lạc cõi mơ (huyền)xừ
(XỪ)
10. u u xg u liu (CG) liu u xg liu xg 10. _ Phước cho (người)cg sánh duyênU (O)U
11. XỀ CG liu (XỀ) CG liu XỀ là XG (O) 11. _ Cô muốn (chi)xê tôi cũng làm (liền)xừ

12. u u xg u liu (CG) liu u 12. _ Bảo khiêng (gì)cg tôi cũng khiêngU (O)

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 15: Liễu Thuận Nương

16 câu - mỗi câu 4 nhịp – song lan 2-4

(Hơi Quãng) Bài đờn mẫu
rung chữ Xang và Liu NS Vân Sơn

Ký âm Lời ca

1. _ u xán (liu) liu liu u XG XỀ liu (CG) 1. _ Ánh trăngliu soi trênliu ngàn cây hoa lácg
2. _ Điểm tôxê thêm vẻ đẹpxừ của trời Thuxg
2. _ CG liu (XỀ) là Ỳ XỪ XG HÒ XỪ (XG)

3. _u xán (liu) u XG XỀ liu (CG) 3. _ Tiếng chimliu mừng vuixg vang hótcg
4. _ Như âm thanhxê điệu nhạcxừ hoà reoxg
4. _ XỀ CG liu (XỀ) là Ỳ XỪ XG HÒ XỪ (XG)

5. _ XỪ XG (HÒ) XG XỀ CG XỀ CG liu (XỀ) 5. _ Rất thoả lònghò cho kháchcg ngoạn duxê
6. _ Khi nghe quaxê lắng dịuxừ sầu mơxg
6. _ CG liu (XỀ) là Ỳ XỪ XG HÒ XỪ (XG)

7. _ XỪ XG (HÒ) XG XỀ CG XỀ CG liu (XỀ) 7. _ Êm đềmhò cảnh vậtcg nên thơxê
8. _ Gió thổi đưaxư phảng phấtU mủi hoahò
8. _ xán ý (u) xán u liu CG (liu)

9. _ u xán (liu) u liu XG XỀ liu (CG) 9. _ Bốn phươngliu ngạt ngàoxg hương toảcg

10. _ liu u xán (liu) u FÀN CG liu (XỀ) 10. _ Tưởng nhưliu lạc vào chốnfan non tiênxê
11. _Cảnh thiên thaixê hay làhò nơi phàm tụcxừ
11. _CG liu (XỀ) CG HÒ Ỳ (XỪ)

12. _HÒ XỪ XG (XỀ) XG XỀ CG XỀ CG liu (XỀ) 12. _ Lòng rộn lênxê cảm giáccg lâng lângxê

13. _ (y) xê y xư (hò) 13. _ TôiY đã _ say mơHò

14. xư hò (y) xê y xư (hò) 14. _ Trăng đẹpY của _ trời ThuHò
15. _ Nầy chịxừ Hằng ơi(xê)! đùaxừ
15. xư hò (xư) xg hò xê, (xư)

16. xg hò xê, (y) xê y xư (hò) 16. với ai(xê) cợtY với kẻ(Y) mơ sayHò

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 16: Sương Chiều

25 câu (mỗi câu 4 Nhịp-Lơi) – song lan 2-4 Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn
(Hơi Quãng)
rung chữ Xang và Liu

Ký âm Lời ca

1. (O) xg u liu (CG) 1. Ôi! biết bao đêm ... (dài)Cg

2. CG_ CG (CG) xg CG LIU (u) 2. _ (Cg) Lặng nhìn ánh (trăng)U

3. xg LIU u ý xg (u) xg u liu (CG) 3. _ (U) Bóng Cô Tô (đài)Cg
4. cg_ líu cg xê (XÀN) XƯ XÀN xê (cg)
4. _ Qua (U) mấy từng sương (khói)Cg

5. cg cg cg (Xan) Xê công líu (xê) 5. _ (Xan) Vẫn_ hiên (ngang)Xê

6. cg xê xg (CG) liu XÀN CG liu (u) 6. Đứng nhìn (Cg) đất trời bao (la)U
7. xg liu u ý xg (u) cg XẢN_ công líu (xê)
7. _ (Xan) _ (O)Xê

8. cg xê xg (CG) liu XÀN CG liu (u) 8. _ (Cg) _ (O)U

9. xg liu u-ý xg (u) xg CG LIU (u) 9. _ (U) Đường (xa)U

10. xg u liu (CG) liu XÀN CG liu (u) 10. Cố hương (Cg) xoá mờ trong (sương)U

11. xg liu u-ý xg (u) xg CG liu (u) 11. _ (U) Ngàn (năm)U

12. xg u liu (CG) liu XÀN CG liu (u) 12. Khó quên (Cg) mối thù Ngô (Vương)U
13. _ NhưngXư _ Cô (Tô)Xư
(XỪ) XỪ_ XỪ (XỪ) 13. _

14. _ (CG) CG_ CG (CG) 14. _ Dưới Cg _ nắng (gió)Cg
(CG)
15. CG_ liu CG XỀ (XÀN) XỪ XÀN XỀ 15. _ Vẫn cònXan trơ _ trơ (đó)Cg

16. CG_ liu u liu (CG) liu CG XÊ XÀN XÊ (CG) 16. _ (Cg) _ (O)Cg
TaXg vẫn chưa san (bằng)Xư
17. _ liu (XỀ) CG XỀ XÀN (XỪ) 17. _ _ lời (nguyền)Xư

18. _ (u) xg u xg u liu (CG) 18. Cho đúng (U)

19. XÀN_ CG liu (u) xg liu u-ý xg (u) 19. Ngày ra điU _ (O)U
ThờiXư _ gian (trôi)Xê
20. _ (XỪ) HÒ_ XỪ XÀN (XỀ) 20. _

21. XỀ XỀ (XỀ) CG liu XỀ là XÀN (XỪ) 21. _ (Xê) Ba năm chưa (tròn)Cg

22. _ (u) xg u liu (CG) 22. _ SắcU hương _ để (tàn)Cg

23. XỀ XÀN XỀ (CG) liu XỀ là XÀN XỀ (CG) 23. Trong_ cung vắngCg _ (O)Cg

24. CG CG (CG) XÀN cg líu (xê) 24. _ CốCg nhân _ biết (đâu)Xê

25. công xê xg (CG) liu XÀN CG liu (u) 25. _ Để nhờCg nhắn giùm tin (sang)U

Ghi chú:
Nhịp song loan vào chữ đờn đậm, tuy nhiên nhịp song loan đầu tiên, khi người ca ca xuống chữ đờn CỒNG
thì ta bỏ gõ song loan vào chữ đờn này, vì :
-Song loan là để giữ nhịp chung cho dàn nhạc hoặc với ý nghĩa là điểm cho câu cú rõ ràng hơn, vì thế ở
nhịp đầu tiên, là chữ đờn để người ca tự do xuống, người đờn chỉ đón để vào nên không nhất thiết gõ song

loan
- Nếu gõ vào nhịp này sẽ làm giãm đi cái ngọt ngào của người ca khi đổ xuống ( không được tự nhiên)
- Nếu chỉ hoà đờn không có ca, cũng thế sẽ có 1 cây đờn bắt vào XANG U LIU...nên cũng không cần gõ
song loan ở nhịp thứ nhứt này

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 17: Tú Anh

20 câu (mỗi câu 4 Nhịp-Lơi) – song lan 2-4 Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn
rung chữ XANG và LIU  hơi Quãng

Ký âm Lời ca

1. _ (O) (XỪ) 1. (O) _ (Ngàn)Xư

2. _ (u) xg u liu (CG) 2. _ bướcU _ (chân) Cg
3. _CG liu (XỪ) XỪ HÒ (XỪ) lìaXư (nhà)Xư
4. u liu 3. _ xa bến
(CG) liu CG XỀ (XÀN)
4. _ tiếng hátCg Trữ_ La (Thôn) Xan

5. XÀN XÀN (XÀN) (u) 5. _ (Xan) _ (Đưa) U

6. u u (u) liu CG liu (u) 6. _ (U) sang _ Ngô (Bang) U

7. liu (CG) CG CG (CG) 7. _ cònCg _ (O)Cg

8. XỀ XÀN XỀ (CG) CG liu (XỀ) 8. xiết chi hân hoanCg _ (mong)Xê

9. XỀ XỀ (XỀ) CG XÀN XỀ CG (XỀ) 9. mỏi (Xê) bấy hồng (nhan)Xê
ĐềnXư _
10. (XỪ) XỪ (u) 10. _ (quốc)U
ânCg _ thân (dù)Xư
11. xg u liu (CG) CG liu (XỪ) 11. _

12. XỪ HÒ (XỪ) u liu (CG) 12. mất còn (Xan) _ rửa (sạch) Cg
13. thù _ nước nonXư Buồn ray (rức)U
13. liu CG liu XÊ (XÀN) XỪ u (u) 14. trong _ tâm hồnXư Tình chôn (dưới)U

14. u XỪ (XỪ) XỪ u (u) 15. Cô_ Tô đàiXư Hướng Cố (Quốc) Cg

15. u XỪ (XỪ) u liu (CG) 16. đã hơn ba nămXan _ (O)Cg

16. liu CG XỀ (XÀN) xg u liu (CG) 17. _ (Xan) Tin tức vắng (xa) U

17. liu CG XỀ (XÀN) xg xg u (u) 18. dõi mắt đăm đămLiu ôm mối u (hoài)Cg

18. xg xg liu (liu) u xg u liu (CG) 19. _ Cố nhânLiu khi đã quên (người)Cg

19. u xg (liu) xg u liu (CG) 20. _ trên đườngXan lưu (lạc)Xan
20. CG XỀ
(XÀN) XỀ (XÀN)

Ghi chú
Dứt nhịp thứ 1 câu 17 đờn chậm lại ( theo ca )

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 18: Xang Xừ Líu Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn
Ký âm 21 câu (mỗi câu 4 Nhịp-Lơi) – song lan 2-4

rung chữ XANG và LIU  hơi Quãng

Lời ca

1. (O) (HO) 1. Gió... (chiều)Hò
2. HO HO Y XƯ xg (HO) XG cg líu (xê)
2. _ (Hò) êm mát thổi (qua)Xê

3. cg XG xê cg (xê) xê líu (cg) 3. _ (Xê) Gợn (sóng)Cg
4. nhăn nhíu (trên) Xư mặt nước hồ (thu)Xê
4. cg cg cg líu (XƯ) XG HO XƯ XG (xê)

5. XG cg líu (xê) XG Y XƯ XG (HO) 5. khi ánh tà (dương)Xê chìm sâu dãy non (đoài)Hò

6. XG xê cg líu (xê) cg HO CG (xg) 6. _ (Xê) Muôn (chim)Xg
7. _ bốn (phương)Xg vút mình trên đồng (nội)Xư
7. xg xê cg xê (xg) xê xg CG HO (xư) 8. _ lần (lượt)Cg bay về căn (cội)Xư

8. xư xg xư ho (CG) ho XG CG ho (xư) (Xư) Bóng chị (Hằng)Cg

9. xg ho xư y xg (xư) Xư Xư líu (công) 9. _
10. vừa hé (sang)Xư dưới chòm (mây)Xê
10. xê XG xê cg líu (XƯ) XG HO XƯ XG (xê)

11. XG cg líu (xê) XG Y XƯ XG (HO) 11. buông toả (ra) Xê màu sắc huy (hoàng)Hò
(lánh)Xư
12. HO xư xg (ho) xư CG (XƯ) 12. _ (Ho) Lấp
13. _ trên nền (trời) Xư
13. XƯ XG xê xg (XƯ) _ líu cg xê (XG) _ các (vì)Xg
_ phản (chiếu)Xư
14. XƯ XG xê (cg) xê XG xê cg líu (XƯ) 14. _ tinh (tú)Cg
15. ánh _ lửa (hồng)Xư _ chập (chờn)Xg
15. XƯ XG xê xg (XƯ) Xư líu cg xê (XG)

16. XƯ XG xê (cg) líu XG xê líu (cg) 16. _ xanh đỏCg _ (O)Cg

17. cg cg cg (cg) liu XG XỀ (CG) 17. _ (Cg) Đêm về (khuya)Cg

18. liu u xg u liu (cg) XỀ là XỀ CG (liu) 18. _ màn sươngCg buông (rũ)Liu

19. liu CG LIU u xg (liu) u CG liu, PHAN (CG) 19. _ (Liu) _ bao (trùm)Cg
20. liu XG XỀ (CG) u liu CG liu CG XỀ (XG)
21. y X xư xg (ho) u CG ho TỒN xư (xg) 20. _ che khuấtCg những _ áng (mây)Xg

21. và X thấm ướtLiu hoa lá ngàn (cây)Xg

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 19 Lý Qua Cầu

11 câu (mỗi câu 2 Nhịp-Lơi) – song lan 1 bỏ 1

Ký âm Lời ca Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn
01. (O) XÀNG XỀ (liu)
02. y (O) công xê xang y (liu) 01. (O) Chờ (nhau)
03. (O) liu CỒNG (XỀ)
04. liu y (O) u liu oàn liu (O) 02. Chung (O) thủy chung bên (cầu)
05. u, xang (O) xê u liu (u) 03. (O) Dòng (đời)
06. (O) XÀNG XỀ oàn (liu) 04. Tươi mát (O) như dòng sông (O)
07. liu oàn (liu) y xang y (liu) 05. Nào, ai (O) chẳng bồi (hồi)
08. (O) y xang xê (công) 06. (O) Nhịp cầu se (duyên)
09. líu công (xê) xê oan (líu) 07. Thương càng (thương) biển sóng đôi (bờ)
10. oan (líu) Y xê oan LIU (Y)
11. u liu (oàn) XỀ xảng xang y (liu) 08. (O) Cầu mong bến (nhớ)
09. Tắm (trong) phù sa tươi (thắm)
10. Bông (lúa) màu hoa vầng (trăng),
11. Hát với (em) điệu Lý Qua (Cầu)

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài 20 Lý Mỹ Hưng

12 câu (mỗi câu 2 Nhịp-Lơi) – song lan 1 bỏ 1 Bài đờn mẫu

NS Vân Sơn

Ký âm Lời ca

"Bến Tre Thơm Ngát Hương Dừa"

01. XÀNG XỀ (liu) liu (XỀ) 01. Dừa (xanh) soi (mình)
02. liu CỒNG XỀ (XÀNG) (O) 02. nước xanh bên (cầu) (O)
03. y xang xê (LỊU) Y, u liu (oan) 03. Lung linh như (dòng) sông cánh (hạc)
04. lỉu liu CỒNG (XỀ) (O) 04. nhấp nhô lững (lờ) (O)
05. XÀNG XỀ (liu) liu y (O) 05. Niềm (vui) giờ đây (O)
06. đã, đến (O) với từng xóm (thôn)
06. xang, xê (O) líu xê líu (oan) 07. (O) Nay đã (qua)
08. ngày xa (O) cách, người (thương)
07. (O) líu ú líu (oan) 09. (O) Sống trong cuộc (đời)
08. líu y công (O) xê xang xê LỊU (y) 10. ước mơ (O) càng thêm trong (sáng)
09. (O) y u liu (XỀ) 11. (O) Giữ cho tâm (hồn)
12. thêm đẹp (O) dáng hình người (xưa)
10. liu oan (O) liu y xang (xê)
11. (O) y u liu (XỀ)
12. liu oan (O) liu XÀNG XỀ (liu)

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài : 21 Lý Cái Mơn

10 câu (mỗi câu 2 Nhịp-Lơi) – song lan 1 bỏ 1

Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn

Ký âm Lời ca

01. (Hò) TỒN hò y (xang) 01. (Trời) xanh (xanh)
02. y (xang) xê (líu) 02. Vườn (thanh) tươi (thắm)
03. (líu) líu xê (xang) 03. (nhớ) cánh hoa (xưa)
04. xang (y) xê xang y (xang) 04. Ngát (màu) sắc son thủy (chung)
05. oan xê (xê) xang y xang (xê) 05. Lối trăng (xưa) còn minh (chứng)
06. xê xang y (hò) (O) 06. Những câu hẹn (thề) (O)
07. XỀ oàn (liu) y XỀ oan (liu) 07. Hoàng hôn (rơi) hay là hoa (rơi)
08. xê oan (xê) xê xang y (xang) 08. Tan tác (trong) hồn (ai)
09. oan (Y) líu oan (xê) 09. Để (cho) màu hoa kỷ (niệm)
10. XANG Y (liu) (O) 10. Dần (phai) (O)

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài : 22 Lý Mù Sương (Lý Tòng Quân)

16 câu (mỗi câu 4 Nhịp-Lơi) – song lan 2-4 Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn

Ký âm Lời ca

01. liu oàn (XỀ) liu oàn (XỀ) 01. Ơ (hò) ơ (hò)
02. liu oan (O) u xang (u) 02. hò ơi (O) Đêm bãi (Ngao)
03. xê xang (u) liu XỀ (O) 03. ánh (sao) soi đường (O)
04. HO (xê) xê xang (y)
05. xê xang (y) xang xê (O) 04. Kìa (anh) biên (phòng)
06. HO (líu) líu oan (xê) 05. giữ (gìn) biển xanh (O)
07. líu oan (xê) XANG LỊU (O) 06. Lướt (sóng) ra (khơi)
08. u liu (XỀ) oàn (liu) 07. đoàn tàu (vui) biển rộng (O)
09. liu oàn (XỀ) u xảng (LIU) 08. Bao tấm (lòng) vì quê (hương)
09. đêm (ngày) anh giữ (yên)

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Trăng Thu Dạ KhúcBài 23 Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn
12 câu (mỗi câu 2 Nhịp-Lơi) – song lan 1 bỏ 1

Ký âm Lời ca

01. (xang) xang xang (xang) 01. (Gió) (O)
02. xang u liu (phàn) liu XÀNG XỀ (liu) 02. Lên (đi) cho tình (ta)
03. XỀ xảng xang y (liu)liu liu (liu) 03. Say ước (mơ) (O)
04. xang liu TỒN liu phàn(XỀ) XỀ XỀ (XỀ) 04. Bấy lâu mong (chờ) (O)
05. lỉu liu phàn (XÀNG) XÀNG 05. Ánh trăng đôi (bờ) (O)
06. Người đi thương (nhớ) nhớ quê (hương)
XÀNG (XÀNG) 07. (O) Thủy chung giữ (vẹn)
06. XỀ phàn liu (u) XỀ xang y (u) 08. Nghĩa tình sắc (son) mến (yêu)
09. (O) Dòng sông quê (hương)
07. u u(u) y u liu (phàn) 10. (O) Hay dòng sữa mẹ (hiền)
08. liu XÀNG XỀ (liu) TỒN xảng xang y (liu) 11. (O) Chở che bom (đạn)
09. liu liu(liu) liu phàn XÀNG XỀ (liu) 12. Cho đàn con (yêu) tháng (năm)
10. liu liu (liu) xang liu TỒN liu phan (xề)
11. xề xề (xề) y u liu (phàn)
12. liu xàng xề (liu) TỒN xảng xang y (liu)

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài : 24 Lý Con Sáo Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn
Ký âm 16 câu (mỗi câu 4 Nhịp-Lơi) – song lan 2-4

Lời ca

22. (O) (HO) 22. Gió... (chiều)Hò
23. HO HO Y XƯ xg (HO) XG cg líu (xê)
23. _ (Hò) êm mát thổi (qua)Xê

24. cg XG xê cg (xê) xê líu (cg) 24. _ (Xê) Gợn (sóng)Cg
25. nhăn nhíu trên Xư mặt nước hồ (thu)Xê
25. cg cg cg líu (XƯ) XG HO XƯ XG (xê)

26. XG cg líu (xê) XG Y XƯ XG (HO) 26. khi_ ánh tà dươngXê chìm sâu dãy non (đoài)Hò

27. XG xê cg líu (xê) cg HO CG (xg) 27. _ (Xê) Muôn (chim)Xg
28. _ bốn phươngXg vút mình trên đồng (nội)Xư
28. xg xê cg xê (xg) xê xg CG HO (xư) 29. _ lần lượtCg bay về căn (cội)Xư

29. xư xg xư ho (CG) ho XG CG ho (xư) (Xư) Bóng chị (Hằng)Cg

30. xg ho xư y xg (xư) Xư Xư líu (công) 30. _
31. vừa hé sángXư
31. xê XG xê cg líu (XƯ) XG HO XƯ XG (xê) dưới chòm (mây)Xê

32. XG cg líu (xê) XG Y XƯ XG (HO) 32. buông toả ra Xê màu sắc huy (hoàng)Hò
(lánh)Xư
33. HO xư xg (ho) xư CG (XƯ) 33. _ (Ho) Lấp
34. _ trên nền trời Xư
34. XƯ XG xê xg (XƯ) _ líu cg xê (XG) _ các (vì)Xg
_ phản (chiếu)Xư
35. XƯ XG xê (cg) xê XG xê cg líu (XƯ) 35. _ tinh túCg
36. ánh _ lửa hồngXư
36. XƯ XG xê xg (XƯ) Xư líu cg xê (XG) _ chập (chờn)Xg

37. XƯ XG xê (cg) líu XG xê líu (cg) 37. _ xanh đỏCg _ (O)Cg

38. cg cg cg (cg) liu XG XỀ (CG) 38. _ (Cg) Đêm về (khuya)Cg

39. liu u xg u liu (cg) XỀ là XỀ CG (liu) 39. _ màn sươngCg buông (rũ)Liu

40. liu CG LIU u xg (liu) u CG liu, PHAN (CG) 40. _ (Liu) _ bao (trùm)Cg
41. liu XG XỀ (CG) u liu CG liu CG XỀ (XG)
42. y X xư xg (ho) u CG ho TỒN xư (xg) 41. _ che khuấtCg những _ áng (mây)Xg

42. và X thấm ướtLiu hoa lá ngàn (cây)Xg

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài : 25 Ngựa Ô Nam Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn
7 câu (mỗi câu 4 Nhịp-Lơi) – song lan 2-4

Ký âm Lời ca

01. (O) TỒN xang công (xê) xê xê xê xảng xang y(XỀ) liu TỒN xang y 01. (O) Trãi mấy ngàn (năm)
đỉnh non (xanh) vẩn đứng lặng (căm)
xảng xang y XỀ (liu)
02. TỒN liu y XỀ xang y xê xang (liu) liu liu liu TỒN xang công (xê) 02. (O) Biết bao (nhiêu)
tuyết sương (rơi) gió bảo phôi (pha)
xê fan líu fan XẢN líu fan cg (xê) TỒN xg xang y XỀ liu TỒN xg y xê
03. một mình (đứng) ôm con (O)
xg (liu)
Chờ lang (quân) chờ vô hy (vọng)
03. TỒN liu xảng xang y (XỀ) công xang y XỀ liu liu (O) xê xê phan
líu phan XẢNG líu phan công (xê) TỒN xang y liu xảng xang y (lịu) 04. mảnh gương (trinh) sáng đẹp muôn (đời)
Lòng thành (chẳng) đổi dời (O)
04. y y xề y liu TỒN xg cg (xê) TỒN xê fan líu XG líu fan cg xê TỒN
y xg xg (liu) 8. TỒN liu xảng xang y (XỀ) công xang y XỀ liu liu (O) 05. Nghe mưa (thu) lai láng lệ (rơi)
mối tình (hoài) chơi vơi (O)
05. liu TỒN liu xg xg y (XỀ) liu TỒN líu fan cg xê TỒN xg y (xg) xg
xảng xg liu TỒN xg cg (xê) TỒN líu fan cg xê TỒN y xảng xang(O) 06. Ngàn rêu (in) một án văn (sầu)
06. liu liu y XỀ liu TỒN xg cg (xê) TỒN xê fan líu XẢNG líu fan công xót bao (nổi) cơ cầu (O)
xê TỒN y xảng xang (liu) TỒN liu xảng xang y (XỀ) công xang y XỀ 07. Gánh luân (thường) riêng phận cô (phụ)
xót bao (hồn) vọng phu (O)
liu liu (O)

07. liu TỒN liu xang liu phàn (XÀNG) XỀ liu TỒN xang y (XỆ)

liu TỒN xảng xang y (XỀ) công xang y XỀ liu liu(O)

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf

Bài : 26 Lý Giao Duyên Bài đờn mẫu
NS Vân Sơn
Ký âm 10 câu (mỗi câu 4 Nhịp-Lơi) – song lan 2-4

Lời ca

01. (O) TỒN (líu) lỉu (líu) công (O) 01. (O) Chạnh (nhớ) (đến) quê (O)
02. công (O) xang y (liu) TỒN liu y (xang) xảng (O) 02. hương (O) canh (tàn) (thêm) thắt (O)
03. công (O) xang y (xang) TỒN xê (xang) xảng (O) 03. thẻo (O) nghĩ (thương) (cho) quyên (O)
04. ho (O) TỒN y (xang) y (xang) xảng (O) 04. đường (O) tuổi (hạt) (da) (O)
05. ho (O) TỒN y (xang) y (xang) xảng (O) 05. mồi (O) Khí (tiết) (đông) (O)
06. công (O) công xê (xang) TỒN y (xang) xảng (O) 06. thiêng (O) ấm (lạnh) (dường) (O)
07. công (O) công xê (xang) TỒN y (xang) xảng (O) 07. bao (O) chưa (rõ) (âm) (O)
08. công (O) xảng công (xê) TỒN (y) xảng xang (liu) 08. hao (O) Phận (con) bất (hiếu) cam (đành)
09. TỒN (liu) xang y (XỀ) liu y (XỀ) liu XG XỀ (liu) 09. (biết) bao (giờ) trở (lại) quê (hương)
10. TỒN (liu) xang y (XỀ) liu oàn (XÀNG) xề ỳ (liu) 10. (Lo) báo (đền) dưỡng (dục) thâm (ơn)

Bài tập Đàn Kìm - NS Vân Sơn Chử đậm = SL maytroi -pdf


Click to View FlipBook Version