The words you are searching are inside this book. To get more targeted content, please make full-text search by clicking here.

Trải nghiệm đọc thử cuốn Sổ tay Giao tiếp tiếng Nhật

Discover the best professional documents and content resources in AnyFlip Document Base.
Search
Published by Honya, 2023-11-10 03:09:58

Sổ tay Giao tiếp tiếng Nhật

Trải nghiệm đọc thử cuốn Sổ tay Giao tiếp tiếng Nhật

SỔ TAY GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT Tuyệt chiêu tối mật Nói như người Nhật! Nhà xuất bản Hồng Đức 30+ chủ ề giao tiếp thông dụng 500+ câu thoại thường dùng ALL ONE in


Kaiwa, hay hội thoại là một kỹ năng. Muốn có được một kỹ năng tốt, chúng ta cần phải rèn luyện rất nhiều. Trong suốt quá trình 6 năm làm đào tạo, chúng tôi đã gặp vô vàn các trường hợp có suy nghĩ như “em chỉ muốn học Kaiwa thôi, em không muốn học từ vựng, ngữ pháp đâu”, hay “em chỉ muốn nói chuyện được với người Nhật mà không cần thi, nên chỉ muốn Kaiwa thôi”… Các bạn ạ, nếu ví tiếng Nhật như một cái cây, thì từ vựng với Kanji là gốc rễ, ngữ pháp là thân, cành lá, còn Kaiwa là quả. Bạn sẽ không thể có quả khi mà bạn không chăm chút cho gốc rễ, cho thân, cành lá được. Vì vậy, muốn Kaiwa tốt, chúng ta cần tích cực trau dồi và xây dựng cho bản thân mình một nền tảng thật tốt. Những gì chúng ta nói ra khi hội thoại, chính là những thứ mà chúng ta đã thu nạp vào đầu trong quá trình học tập. Tuy nhiên, khi mới bắt đầu giao tiếp với người Nhật, chắc hẳn nhiều bạn sẽ nghĩ “sao người Nhật nói khác trong sách giáo khoa thế?”, “giá như có giáo trình nào đó viết ra những cách nói mà người Nhật hay dùng thì tốt biết bao”… Chưa kể, sẽ có những trường hợp mà buộc mình phải nhanh chóng làm quen với môi trường làm việc, hay như đi siêu thị, đi chuyển tiền… những trường hợp cấp bách như vậy đôi khi chúng ta vẫn cần “đốt cháy giai đoạn” một chút, học những câu nói thông dụng để áp dụng được ngay trong thực tế. Ấy là lý do mà HONYA biên soạn nên cuốn sách này. Cuốn sách sẽ hướng dẫn bạn cách người Nhật nói tắt, nói ngắn gọn và áp dụng ngay vào nhiều mẩu hội thoại thực tế, giúp bạn ngay lập tức có thể sử dụng trong nhiều trường hợp cần thiết. Hi vọng cuốn sách sẽ trở thành người bạn đồng hành tin cậy, giúp bạn vượt qua những khó khăn ban đầu khi giao tiếp tiếng Nhật. ĐỘI NGŨ HONYA LỜI MỞ ĐẦU


CÁC CÂU NÓI THÔNG DỤNG


NHỮNG CÂU NÓI HAY DÙNG TRONG CUỘC SỐNG (PHẦN 1) Chúc bạn một ngày tốt lành! 良 よ い一 いちにち 日を !


6 ALL IN ONE SỔ TAY GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT Š PHẦN 1 Các câu nói thông dụng trong tiếng Nhật Tôi đi nhé! Chào mừng anh đã về! Cảm ơn vì bữa ăn! (dùng trước khi ăn) Cảm ơn vì bữa ăn! (dùng sau khi ăn) 行 い ってきます。 お帰 かえ りなさい。 いただきます。 ごちそうさまです。 ① ③ ② ④


Các câu nói thông dụng trong tiếng Nhật ALL IN ONE SỔ TAY GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT 7 Š PHẦN 1 Cạn ly Tôi hiểu rồi! Chúc mừng! Tôi rất lấy làm tiếc. 乾 かんぱい 杯 ! わかった。 おめでとうございます。 お気 き の毒 どく です。 ⑤ ⑦ ⑥ ⑧


8 ALL IN ONE SỔ TAY GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT Š PHẦN 1 Các câu nói thông dụng trong tiếng Nhật 1. いつもお世 せ わ 話になっております。 Cảm ơn vì đã giúp đỡ tôi trong thời gian qua. 2. いらっしゃい / いらっしゃいませ ! Xin kính chào quý khách! 3. 遠 えんりょ 慮しないでください。 Xin đừng ngại! 4. おかげさまで。 Ơn trời, nhờ trời. 5. どうぞ、 おかまいなく。 Đừng bận tâm đến tôi. (dùng khi được mời ăn/ uống gì đó) 6. お元 げんき 気で。 Giữ gìn sức khỏe nhé! (dùng khi nói lời tạm biệt) 7. お先 さき に失 しつれい 礼します。 Tôi xin phép về trước! 8. お邪 じゃま 魔します。 Xin phép đã làm phiền! (xin phép trước khi vào nhà người khác) 9. お大 だいじ 事に。 Chúc bạn sớm khoẻ lại! (dùng khi chúc sức khỏe người bệnh) 10. お疲 つか れさまです。 Bạn đã vất vả rồi! (dùng như một câu chào/ thể hiện sự biết ơn)


Các câu nói thông dụng trong tiếng Nhật ALL IN ONE SỔ TAY GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT 9 Š PHẦN 1 11. ご苦 くろう 労さまです。 Bạn đã vất vả rồi! (thể hiện sự biết ơn, thường là cấp trên dùng với cấp dưới) 12. お待 ま たせしました。 Xin lỗi vì đã để bạn phải chờ! 13. 変 か わりないですか。 Bạn có gì mới không? (dùng để chào hỏi, mở đầu câu chuyện) 14. 気 き をつけてください。 Cẩn thận nhé!/ Bảo trọng! 15. こちらこそ。 Chính tôi mới là người nên nói điều đó!/ Tôi cũng vậy! 16. ご迷 めいわく 惑をおかけしました。 Xin lỗi vì đã gây phiền phức cho bạn! 17. ごめんください。 Có ai ở nhà không?/ Tôi có thể vào được chứ? (dùng trước khi bạn được cho phép bước vào nhà/ phòng ai đó) 18. ご面 めんどう 倒をおかけします。 Xin lỗi vì làm phiền anh/chị!


NHỮNG CÂU NÓI HAY DÙNG TRONG CUỘC SỐNG (PHẦN 2) Hãy sống thật hạnh phúc nếu bạn muốn trở nên hạnh phúc. 幸 しあわ せになりたいのなら、 なりなさい。


Các câu nói thông dụng trong tiếng Nhật ALL IN ONE SỔ TAY GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT 11 Š PHẦN 1 Tạm biệt, hẹn gặp lại bạn sau! Xin mời! Tôi rất xin lỗi! Tôi hiểu rõ rồi! じゃ、また。 どうぞ。 申 もう し訳 わけ ありません。 かしこまりました。 ① ③ ② ④


12 ALL IN ONE SỔ TAY GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT Š PHẦN 1 Các câu nói thông dụng trong tiếng Nhật 1. 今 こんど 度遊 あそ びに来 き てください。 Lần sau hãy tới chơi nhé! 2. ご親 しんせつ 切にありがとうございます。 Cảm ơn vì lòng tốt của bạn!/ Rất cảm ơn thiện ý của bạn! 3. 最 さいきん 近どうですか。 Dạo này bạn thế nào? 4. 失 しつれい 礼しました。 Tôi đã thất lễ với anh rồi. Hãy thứ lỗi cho tôi. 5. 失 しつれい 礼します。 ( 入 はい るとき ) Xin phép!/ Xin thất lễ! (Dùng trước khi bước vào phòng, nhà của ai đó) 6. 失 しつれい 礼ですが ... Xin lỗi, nhưng ... (mào đầu cho một câu hỏi/câu nhờ vả phía sau) 7. すみません。 Xin lỗi. 8. そろそろ失 しつれい 礼します。 Tôi sắp sửa phải về đây! (Dùng khi tới nhà người khác chơi và muốn xin phép ra về) 9. ただいま。 Tôi đã về đây! (Dùng khi đi đâu đó mới trở về) 10. つまらないものですが。 Chỉ là chút quà mọn! (dùng khi tặng quà ai đó)


Các câu nói thông dụng trong tiếng Nhật ALL IN ONE SỔ TAY GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT 13 Š PHẦN 1 11. 遠 えんりょ 慮なく。 Không ngại ngần, không chần chừ. 12. どういたしまして。 Không có gì! 13. どうも。 Cảm ơn! 14. 〜のおかげです。 Nhờ có ... (thể hiện sự biết ơn) 15. また今 こんど 度誘 さそ ってください。 Lần sau nhớ lại mời tôi nhé! 16. よい週 しゅうまつ 末を。/ よいお年 とし を。 Chúc bạn cuối tuần vui vẻ!/ Chúc bạn một năm vui vẻ! 17. 喜 よろこ んで。 Rất sẵn lòng! 18. よろしくお伝 つた えください。 Hãy gửi lời hỏi thăm của tôi đến anh ấy/cô ấy nhé! 19. よろしくお願 ねが いします。 Rất mong nhận được sự giúp đỡ của bạn! 20. わざわざ、すみません。 Xin lỗi vì đã làm phiền anh. (thể hiện sự biết ơn, cảm ơn ai đó vì đã làm gì cho mình)


NHỮNG CÂU NÓI HAY DÙNG TRONG CÔNG VIỆC Chúc bạn làm việc an toàn! ご安 あんぜん 全に !


Các câu nói thông dụng trong tiếng Nhật ALL IN ONE SỔ TAY GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT 15 Š PHẦN 1 1. あっち持 も っていけ! Hãy mang tới đằng kia! 2. こっち持 も ってこい! Hãy mang đến đây! 3. そこ置 お いといて! Hãy để ở đó! 4. 準 じゅんび 備しろ! Chuẩn bị đi! 5. 用 ようい 意しろ! Hãy xếp sẵn đi! 6. ちゃんとやれ! Làm cho cẩn thận vào! 7. ぼーっとするな! Cấm lơ là! 8. 走 はし るな! Không được chạy! 9. 触 さわ るな! Đừng sờ vào! 10. 機 きかい 械を止 と めろ! Hãy dừng máy! 11. 地 じしん 震だ!机 つくえ の下 した にもぐれ ! Có động đất! Hãy nấp ở dưới gầm bàn! Những câu mệnh lệnh hay được sử dụng ở nơi làm việc (nhà máy)


16 ALL IN ONE SỔ TAY GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT Š PHẦN 1 Các câu nói thông dụng trong tiếng Nhật 1. なにやってんだ。 Anh đang làm cái gì đấy? 2. もういちど、お願 ねが いします。 Làm ơn nhắc lại thêm 1 lần nữa ạ. 3. これは日 にほんご 本語で何 なん と言 い いますか。 Cái này tiếng Nhật nói thế nào? 4. これは、どうやって使 つか いますか。 Cái này thì dùng thế nào? 5. これは、どうやって作 つく りますか。 Cái này làm như thế nào? 12. 電 でんげん 源を落 お とせ! Hãy tắt nguồn điện! 13. 外 そと へ逃 に げろ! Hãy chạy ra ngoài! 14. 火 か じ 事だ!火 ひ を消 け せ! Cháy! Hãy dập lửa! 15. 火 ひ に近 ちか づくな! Không được lại gần đám cháy! 16. 煙 けむり を吸 す うな! Đừng hít khói! Những câu nói khác


CÂU NÓI MỜI, RỦ AI LÀM GÌ Lại đây cùng chơi nào! おいで、おいで、一 いっしょ 緒に 遊 あそ びましょう!


Click to View FlipBook Version