V. DÃY SỐ HỘI TỤ
u0 0
1. Cho dãy số un xác định bởi: un1 1 t un 2013t , t 0,1 , n
1t
unt
Chứng minh dãy un hội tụ
Giải
Xét hàm số: f x 1 t x 2013t , x 0, , t 0,1 .
1t
xt
Ta có: f x 1 t 2013x 1 .
1 t
f x 0 x 2013t . Lập bảng biến thiên, ta dễ dàng suy ra: f x 2013t .
1
Mà un f un1 n un 2012t n hay unt 2013
Do đó: un1 un 1 t un 2013t un t1 1 , t 0,1
tunt 2013 unt 0
1t
unt
Dãy un giảm và bị chặn dưới bởi 2013t nên hội tụ.
2. Cho dãy số un xác định bởi: un n .C2nn , n 1.
4n
Chứng minh dãy số un hội tụ.
Giải
Lập tỉ số:
un1 n 1 .C2nn12 n 1 4n 2n 2! n !2 2n 1
un 4n1 4n1 n 2n !
. . n 1!2 . nn 1
n
4n .C2nn 2
= 1 1 n . Vậy dãy un tăng thực sự.
1 4n2 4n
Hơn nữa: ln uk1 ln 1 1 ln 1 4k 1 4k 8k 1 8k 1 1 k 1
uk 1 4k 2 4k 2 2 2 8 k 1
n1 uk 1 1 n1 1 1 n1 1 n1 1 1
uk 8 k1 k k 1 k 1 8 k 1 k 1
ln
ln uk1 ln uk k
k 1
Hay ln un ln u1 1 1 1 ln un ln 1 1 1 1 ln 1 1 un 8e .
8 n 2 8 n 2 8 2
Vậy un là dãy hội tụ.
3. Giả sử an 0 n . Đặt: un 1 a1 1 a2 ...1 an ; vn a1 a2 ... an n * .
Chứng minh rằng vn hội tụ khi chỉ khi un hội tụ.
Giải
Điều kiện cần: Dễ thấy un là dãy đơn điệu tăng. Mặt khác
nn
ln 1 ak xn trên xn hội
k 1
xn bị chặn tụ và
ln un ak vn lim vn
k 1 n
un exn hội tụ.
Điều kiện đủ: Rõ ràng vn tăng. Mặt khác
0 vn a1 a2 ... an 1 a1 1 a2 ... 1 an un lim un .
n
vn bị chặn trên vn hội tụ.
4. (VMS 2012). Cho dãy an xác định bởi: an1 n 1 an 2 , a1 n 1 .
n n
Tìm để an hội tụ.
Giải
Từ ĐK bài toán suy ra: an1 an an 2 .
n
Đặt 1 1 n 1 1 n 1 x1 n 1 2 .
xn an 2 . Suy ra: xn1 n xn i1 i x1
Vậy an hội tụ khi 2 .
2n n1
5. (VMO 2011). Cho dãy số un ui
xác định bởi u1 1 và un 2 . với mọi
n 1 i 1
n2.
Với mỗi số nguyên dương n đặt vn un1 un . Chứng minh rằng dãy vn có giới hạn
hữu hạn khi n .
Giải
2n 1 n 2n 1 n 12 n 1 n2 1
Với mọi n 1, ta có: un1
n2 . ui n2 2n 1 un n3 un .
i1
Suy ra: un1 1 1 un n 1.
n 1 n2 n
Do đó, với mọi n 2 ta có:
n 1 n2 1 n2 n 1 un 1 n 1 n1 1 1
1 un n2 n n2 k 1 k2
vn un1 un n3 . (1)
Với lưu ý v1 u2 u1 3 , ta có vn 0 n 1 ; v1 v2 .
n 3 ta có: vn n2 n 1. n 12 . 1 1 2 1
vn1 n2 n 12 1 n3
n n 12 n4 n2
vn là dãy số tăng (2)
n 1 1 n1
n 2
ta có: n 1 n2 và n 1 1 1 k2 nên từ (1) ta được:
k 1 k2 1
k 1
n 1
n1 1 n 1
vn k2 n 2 . (3)
21
k 1
n 1
n1 1 n1 1 n1 1 1 1
k2 k2 k 1
1 k2 k k 1
k 1
Mà 1 k 1 2 n 2 n 3
nên từ (3) suy ra: vn 2 1 2 n1 2e2 n 2
n 1
Từ (2) và (3) suy ra dãy vn có giới hạn hữu hạn.
6. Cho an là dãy bị chặn thỏa mãn điều kiện an 1 an 1 ,n . Chứng minh rằng
2n
dãy an hội tụ.
Giải
1 1
2n1 2n
Đặt bn bn
an . Ta có: bn1 bn an1 an 0 . Do đó là dãy hội tụ, kéo
theo dãy an hội tụ.
VI. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ ĐÃ CHO CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
1. Tìm lim n k 4 10k3 35k 2 50k 23 .
n k 1 k 4!
Giải
Ta có: lim n k 4 10k3 35k 2 50k 23
n k 1 k 4!
n k 1 k 2k 3k 4 1 n 1 1
k 1 k 4! k!
= 4!
lim lim k 1 k
n n
= lim 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 1
1! 5! 2! 6! 3! 7! 4! 8! n!
n n 4!
= lim 1 1 1 1 1 1 1 1
2! 3! 4!
n 1! n 1! n 2! n 3! n 4!
= 1 1 1 1 41 .
1! 2! 3! 4! 24
n 1
k
lim arctan
n k 0
2.
Tìm k2 1
Giải
Ta có: arctan k2 1 1 arctan k 1 k arctan k 1 arctan k
k k 1 k
1
n 1 n
arctan
k0 k 2 k 1 k0 arctan k 1 arctan k
arctan n 1 arctan1 arctan n 1 .
n 1 lim n 1 .
lim k 0 arctan k2 k 1 arctan 2
n
n
3. Tìm
lim cos n 3 n3 3n2 n 1 sin n 3 n3 3n2 n 1 .
n
Giải
Đặt un 3 n3 3n2 n 1 .
Ta có: cos nun cos nun n 1 n cos n n 1 un
n 13 un3 2 n2
12 n 1 un
= cos n un2 cos 12 n 1 un un2
n n
= 2
cos .
1 2 un 1 1 un 2
1 n n n
n
Suy ra : lim cos nun cos 2 1.
3 2
n
Biến đổi tương tự, ta cũng tìm được : lim sin nun sin 2 3.
3 2
n
Vậy 1 3.
lim cos n 3 n3 3n2 n 1 sin n 3 n3 3n2 n 1 2
n
4. Tính lim n k 3 1 .
n k2 k 3 1
Giải
Ta có: 12
k 3 1 k 1 . k k 1 1 n k 3 1 2 n2 n 1
k 3 1 k 1 k2 k2 k 3 1 3 n2 n
k 1
Vậy n k3 1 2
lim k 2 k3 1 3 .
n
5. Tính lim 1.1! 2.2! ... n.n! .
n n 1!
Giải
k ta có: k.k ! k 1! k !.
Ta có: un 2!1! 3! 2! ...n 1! n! 1 1 .
n 1! n 1!
Vậy lim un 1.
n
n 6k .
6. Tìm lim
3 2n k1 k1 k 1
3k 2k
Giải
Ta có:
6k 3k 2k 2k 1 3n 2n
3k 1 2k 1 2k 3n1 2n
3k1 2k1
3k 2k 3k 1 n 6k 3k 2k 6 1
6 3k k 1 3k 1 2k 1
2 n
3
n 6k 3n 2n 1
3n1 2n1
Do đó: lim 6 lim 6 lim 2.
3 2n k1 k1 n
k 1 3k 2k n n 2
3
1 2.
un n 1.
7. Cho dãy số un Tìm .
xác định bởi: i1 i i 1 i 2...i 2013 lim un
n
Giải
Chứng minh quy nạp: un 1 1 n! , n 1.
2013 2013!
2013 n!
+ Với n 1 , ta có:
u1 1.1 1 1 1 2011 1 . 2014 1 1 1 1
2013 2014! 2013 2013! 2013
2 ... 1 1 !
( Đúng với n =1 ).
+ Giả sử công thức đúng đến n. Cần chứng minh nó đúng đến n 1.
1
Ta có : un1 un n 1 n 2...n 2014
1 1 n! n ! + 1
2013 2013! 2013
n 1 n 2...n 2014
= 1 2013 n! n! n!
2013.2013! 2013
n 2014!
= 1 n 1! 1! 1 1 n 1! .
2013.2013! 20132013 n 2013 2013! 2013 n 1!
Vậy lim un 1.
2013.2013!
n
8. Cho dãy số an xác định bởi a1 0, an1 an 4n 3 n 1 .
Tính giới hạn: lim an a4n a42 n .... a .42012 n
n an a2n a22 n ... a22012 n
Giải
Ta có: ak ak1 4k 1 3 ak2 4k 2 4k 1 2.3
... a1 41 2 ... k 1 3k 1 2k 3k 1 .
Suy ra: lim akn lim 2kn 3kn 1 2k 3 k 1 k 2.
n n n n n
lim
Do đó: n n
lim an a4n a42 n .... a 142012 n 2 4 2 42 2 ... 42012 2 22013 1 .
n an a2n a22 n ... a22012 n 1 2 2 2 22 2 ... 22012 2 3
1 1 ... 1
lim 2.3.4 n 1 .
9.Tính
n 1.2.3 n n 2
Giải
1 1 1
1.2.3 2.3.4 n 1
Đặt xn ...
n n 2
1 1 . 1 1 1 . 1 1 1 1 1 1 ,
k 1 k 2 2 k 1 2 2 1
Từ k k k 2 k k 1 k k 2
k 1,2,...,n ta có:
xn 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 1 1 1
4 n n
2 1 2 2 3 2 3 3 n 1 n 1 2
11 1 1 1 1 khi n .
2 n 1 4
2 1 n 2
Tính lim 1 2 1 2 ... 2
2.3 3.4 1 n 1 n 2 .
n
10.
Giải
xn 1 2 1 2 2
2.3 3.4 ... 1 n 1 n 2
Đặt
Từ 1 k 2 2 k k 3 , k 1,...,n ta có:
k 1k 2
1k
xn nn 3
1.4 2.5 3.6 ... n 1 n 2 n3 1 khi n .
2.3 3.4 4.5 3 n 1 3
VII. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ XÁC ĐỊNH BỞI CÔNG THỨC TRUY HỒI
1. Cho dãy số un xác định như sau: u1 2013 .
n 2
un1 un un 1un 2un 3 1
n 1 n 1. Tìm lim vn .
Đặt vn k1 uk 2 n
Giải
Dễ thấy un 0 n 1
Ta có:
un1 un2 3un un2 3un 2 1 un2 3un 1 2 un2 3un 1 un1 1 un 1 un 2
1 un 1 2 1 1 2 1 2 1 1 .
un1 1 un 1 un un un 1 un1 1
1 un
vn n 1 2 1 1 1 1 1 1
Do đó: .
uk 2 uk 1 uk 1 1 u1 1 un1 1 2014 un1 1
k 1 k 1
Từ un1 un2 3un 1 un1 3un 32 un1 ...3n1u1 3n1 n 1 lim 1 0.
un1 1
n
Vậy lim vn 1.
2014
n
un u1 1 n 1
un n un1 1
2. 1
Cho dãy số xác định bởi: n . Tính lim uk .
2
n k 1
Giải
Ta có: u1 1 ; u2 211 2.1 2 ; u3 3u2 1 3.2.1 3.2 3 .
Bằng quy nạp toán học ta chứng được:
un n un1 1 n n 1...1 n n 1...2 n n 1...3 ... n n 1 n
= 1 ... n 1 .
n !1 1 2!
1!
1 1 uk 1 uk 1 n 1 un1 1 1
uk uk k 1 1 uk 2! n!
Do đó: 1 n 1! 1 1 ... .
k uk u1
n 1 e
Vậy lim 1 uk .
n k 1
u1 2
Cho dãy số un xác định bởi: un u1 2u2 ... n 1 un1 .
n n2 1
3.
Tìm lim n 20133 un .
n
Giải
1
+ Ta có: u2 3
+ Với n 3 ta có:
u1 2u2 ... n 1 un1 nun n n2 1 un nun n3un
nun3 nun n 13 un1 un n 13 n 12 n (1)
un1 n n 1
n3 n
Từ (1) suy ra:
un un . un1 ... u3 n 1 2 . n 2 2 ... 2 2 n . n 1 ... 3 12
u2 un1 un2 u2 n n 1 3 n 4
n 1 n2 n 1
un n2 4 lim n 20133 un 4.
n 1 n
4. ( VMO 2012).
Cho dãy số un xác định bởi: u1 3 .
n2 n 2
un 3n un 1 2
Chứng minh rằng dãy số un có giới hạn hữu hạn khi n và tính giới hạn đó.
Giải
Rõ ràng: un 0 n 1 .
Ta sẽ chứng minh kể từ số hạng thứ hai, dãy số đã cho là dãy giảm.
Thật vậy, xét hiệu un un1 2 n 2 n 1 un1 . Để chứng minh un giảm bắt đầu
3n
từ số hạng thứ hai, ta sẽ chứng minh: n 2 n 1un1 0 n 3.
- Bất đẳng thức trên đúng trong trường hợp n 3 .
- Giả sử đã có: n 2 n 1 un1 0 thì un1 n2 .
n 1
Ta có: un n2 un 1 2 n2 n2 2 n2 n3 n 3 nun 0.
3n 3n n 1 n 1 n
Do đó: un có giới hạn hữu hạn khi n . Đặt lim un a. Chuyển
n
un n2 un1 2 qua giới hạn ta được: a 1a 2 a 1. Vậy lim un 1.
3n
3 n
5. ( VMO 2009)
u1 1
2
Cho dãy số un xác định bởi .
un u2 3un1 un1 n 2
n1
2
Với mỗi n vn n 1 vn có giới hữu
nguyên dương đặt: i 1 ui2 . Chứng minh rằng dãy số hạn
hạn khi
n và tính giới hạn đó.
Giải
Rõ ràng: un 0 n 1 (1)
Công thức truy hồi được viết lại dưới dạng:
2un un1 u2 4un1 n 2 un1 un2 unun1 n 2 1 1 1 n 2
n1 un2 un1
un
(2)
vn n 1 1 n 1 1 1 1 1 1
Khi đó: u12 6 .
ui2 ui 1 ui u12 u1 un un
i 1 i2
Từ (1) và (2) suy ra: 1 là một dãy giảm và bị chặn dưới bởi 0. Do đó 1 hội tụ và
un un
dễ dàng suy ra được lim vn 6.
n
6. (VMS 2004). Cho dãy số un xác định như sau: u0 0 .
n 1
un un1 1n
2004
Tính lim un2 .
n
Giải
Ta có: un un1 1n n 1 2004n un 2004n1un1 1n 2004n .
2004
Đặt vn 2004n un . Khi đó: vn vn1 1n 2004n vn vn1 1n 2004n n 1.
n
Do đó: vn vn vn1 vn1 vn2 ... v1 v0 v0 1k 2004k n 1.
k 1
Suy ra: un vn 1 1n 2004n . Vậy lim un2 2004 2 .
2004n
2004n1.2005 n
2005
7. (VMS 2005). Cho dãy số un , n 1 được xác định bởi công thức truy hồi:
u1 5 un2 2 .
un1
Tìm giới hạn: lim un1 . Giải
n u1u2...un
Từ giả thiết ta có:
un2 2 2 4 un2 2
u2
n 1
4 un2 4 un2un21 u2 4 ... un2un21...u12 u12 4 21 u1u2...un
n1
.
un1 2 4
u1u2...un
Suy ra: 21 u1u2 ...un 2 .
Dễ dàng chứng minh bằng quy nạp un 2 n 1.
Vậy lim un1 21 .
n u1u2...un
8. Cho dãy số bn xác định bởi: b0 1 bn1 2 1 bn1 .
2 n 1
bn
N
Đặt SN bn 2n . Tính giới hạn: lim SN .
n1 N
Giải
Chứng minh quy nạp: bn 0 n .
2
Ta có: bn 1 bn1 1 1 bn 1 bn1 .
Đặt an 1 bn bn an 12 .
Dãy số an xác định bởi: a0 2 . Khi đó: an 22 n .
an1
an
Ta có:
NN an 1 2 2n N N
SN bn 2n
n1 n1 n 1 an2 2n an 2n1 2n an1 1 2n an 1 2n1
n 1
2 22N 1
= a0 1 21 aN 1 2N 1 2 2N .
1 2 x 1
x
Đặt x 2N . Ta có: lim S N lim 2. 2 2 ln 2 .
N x0
9.Cho dãy số un xác định bởi: u0 2013 1 . Tìm lim un .
2n un1 2n un
n
Giải
Ta sẽ chứng minh: un 21n .
u1 2012 20 1 luôn đúng.
Giả sử khẳng định trên đúng đến n .
Khi đó: un1 un 2n un 2n 21n 2n 2n 21n1 .
Suy ra: un1 un 2n un1 un 1 .
2n
Ta có: un un un1 un1 un2 ... u1 u0 u0
1 1 ... 1 u0 2013 2 1 1 2011 1 .
2n1 2n2 20 2n 2n1
Vậy lim un 2011.
n
10. Cho dãy số un xác định bởi:
u1 3 2
un1
3 2 un2 2 6 5 un 27 18 , n 1 *
Đặt vn n uk 1 2 , n . Hãy tìm lim vn .
k 1
n
Giải
Nhân cả hai vế của (*) cho 3 2 ta được:
3 2 un1 un2 3 2 un + 3
2 n
3 2 un1 un un2 2 3un 3 un 3
0
un1 un n * un là dãy số tăng.
Hơn nữa un u1 3 2 .
Giả
sử un bị chặn trên. Khi đó dãy un hội tụ. Đặt L lim un L 3 2 .
n
Chuyển giả thuyết bài toán qua giới hạn ta được:
2
L 3 2 L2 2 6 5 L 27 18 L 3 0 L 3 (Vô lý).
Do đó: lim un .
n
Ta lại có:
3 2 uk1 3 uk 3 uk 2
1 3 2 11
uk1 3 uk 3 uk 2 uk 3 uk 2
11 1
uk 2 uk 3 uk1 3
n 1 n 1 1
vn k1 uk 2 k1 uk 3
3 uk1
1 1 21
u1 3 un1 3 2 un1 3
Vậy lim vn 2.
2
n
11. (OLP 30/4/2008). Cho dãy xn được xác định như sau: x1 1 x 2008 xn, n 1 .
xn1 n
2008
Hãy tìm giới hạn của dãy số sau: un x 2007 x 2007 x 2007 ... x 2007 .
1 2 3 n
x2 x3 x4
x n 1
Giải
Ta có: 2008 xn1 xn x 2008 x 2007 2008 1 1 .
n n xn xn1
xn 1
un 2008 n 1 1 2008 1 1 2008 1 1
Suy ra: i 1 xi xi1 x1 xn1 xn1 .
Mặt khác: xn1 xn 0 n 1 xn là dãy số tăng. Giả sử xn bị chặn trên thì
lim x n tồn tại. Đặt lim xn a,a 1 . Chuyển xn 1 x 2008 xn qua giới hạn ta được:
n
n n
2008
a a 2008 a a 0.
2008
12. (OLP 30/4/2013). Cho dãy số xn xác định bởi:
x1 0 , n 1 .
3 n 2
x2 2 n 1 xn2 n4
n 1
Hãy tìm lim x n .
n
Giải
Ta có:
3
n 2 x2 2 n 1 x 2 n4 , n 1
n 1 n
3
n 2 x2 2 n 1 xn2 2 n 1 3 n 2 , n 1
n 1
3 n 2x2
n 1 1 2 n 1 xn2 1 , n 1 .
Đặt yn xn2 1 . Khi đó: yn 1 2 . n 1 yn .
3 n 2
Suy ra: yn1 2 n 1 . 2n ... 2 y1 2 n 1 . n 1 2 y1 hay lim yn 0.
3 n 2 3 n 1 3 3
n
Vậy lim xn 1.
n
x1 x2 1
13. Cho dãy số xn xác định bởi: 2 2
xn 2 5 x2 5 sin xn , n 1
n 1
Chứng minh rằng dãy số xn hội tụ và tìm giới hạn của nó.
Giải
Trước hết ta chứng minh xn 0; .
2
Thật vậy x1 x2 1 0; .
2
Giả sử đã có xk 0; , k n . Khi đó xn1 2 2 2 và xn1 0 .
2 5 2 5 2
Theo nguyên lí quy nạp ta suy ra xn 0; , n 1 .
2
Xét hàm số: f x 2 x2 + 2π sin x x, x 0; .
5π 5 2
Ta có: f '(x) 4 x+ 2π cosx 1
5π 5
f '' (x) 4 2π sin x.
5π 5
Suy ra: f '' (x) 0 sin x 2 x x0 arcsin 2
π2 π2
Do đó f '' (x) 0 với x 0; x0 và f '' (x) 0 với x x0 ; .
2
Bảng biến thiên của f '(x) trên 0; như sau:
2
x0 x0
2
f '' (x) + 0
f '(x)
2π 1 3
5 5
Từ đó suy ra:
x1 : f ' (x1) 0 ; f ' (x1) 0 nếu x 0; x1 và f ' (x1) 0 nếu x x1; .
x0; 2 2
Vậy bảng biến thiên của f (x) trên 0, a với a 1; như sau:
2
x0 x1
2
f '(x) + 0
f (x) 0
0
Suy ra : f ( x1 ) 0 , x x0 ; và f (x) 0 x 0 hoặc x .
2 2
Bằng quy nạp dễ dàng chứng minh rằng xn là dãy tăng và nếu a lim xn thì
n
1 a và a thỏa mãn f a 0 . Từ phân tích ở trên cho ta thấy a .
22
Kết luận: dãy số xn hội tụ và lim x n .
2
n
14. (VMO 1998, bảng A). Cho số thực a 1 . Xét dãy số xn xác định:
x1 a
xn2
xn1 1 ln 1 ln xn , n 1
Chứng minh rằng: xn có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Giải
Xét dãy số xn với x1 a, (a 1) và xn1 1 ln 1 xn2 xn , n 1 .
ln
* Nếu a = 1 thì xn 1,n 1 lim xn 1.
n
* Xét a 1 . Ta chứng minh bằng quy nạp là xn 1, n 1.
Ta có: x1 a 1.
Giả sử xn 1, n 1 . Ta thấy xn1 1 xn2 1 ln xn 0.
Hàm số f x x2 1 ln x đồng biến trên 1; (do f ' x 0 và f 1 0 nên
f x 0 x 1). Suy ra: xn1 1. Vậy xn 1, n 1 (1)
Tiếp theo sẽ chứng tỏ rằng nếu xn 1,n 1 thì xn xn1,n 1 hay xn xn1 0 bằng
cách xét hàm số: gx x 1 ln 1 x2 x trên 1; .
ln
Ta có: g 'x x 1 x ln x 2 ln x (2)
x 1 ln x
Xét hàm số: h x x 1 x ln x 2 ln x trên 1; .
Suy ra: h'x 2 1 1 ln x.
x
Ta thấy h ' x 0 x 1 và h ' x 0 x 1 nên h x đồng biến trên 1; mà
h 1 0 , suy ra h x 0,x 1 và h x 0 x 1.
Từ đó và (2) có g ' x 0,x 1 và g ' x 0 x 1 nên g x đồng biến trên 1;
mà g 1 0 , suy ra g x 0,x 1 và g x 0 x 1. Do đó nếu xn 1,n 1 thì
xn xn1, n 1.
Từ đó và (1) ta thấy rằng dãy xn với x1 a 1 là dãy đơn điệu giảm và bị chặn dưới
bởi 1. Do đó dãy xn có giới hạn hữu hạn.
* Đặt lim xn b . Vì xn 1,n 1 nên b 1.
n
Từ hệ thức xác định dãy xn ở đề bài, chuyển qua giới hạn được:
b 1 ln 1 b2 b hay b 1 ln 1 b2 b 0 .
ln ln
Từ phần khảo sát hàm g x ở trên có gx 0 x 1 suy ra b 1hay lim xn 1
x
Vậy dãy số xn giới hạn hữu hạn và lim xn 1.
x
u1, v1 0,1
15. Cho hai dãy số un và vn xác định bởi: un1 u1 1 un vn un , n 1
vn1 v1 1 un vn vn , n 1
Chứng minh rằng hai dãy số này hội tụ và tìm giới hạn của chúng.
Giải
Ta có: un1 vn1 u1 v1 1 un vn un vn .
Đặt wn un vn , ta có: wn1 w1 1 wn wn .
Chứng minh quy nạp ta được : wn 1 1 w1 n .
Ta cũng thu được : u1 v1
un w1 1 1 w1 n ; vn w1 1 1 w1 n .
Vì 0 1 w1 1 nên lim un u1 ; lim vn v1 .
u1 v1 u1 v1
n n
16. Cho hai dãy số un và vn xác định như sau:
u1 v1 2 ; un1 un , vn1 1 vn với n 1, 2,...
2 4vn21 1 4un21
Tìm các giới hạn: lim un ; lim vn ?
n v
Giải
Chứng minh quy nạp: un2 vn2 1.
Với n 1 ta có: u12 v12 1 ( luôn đúng )
Giả sử khẳng định trên đúng đến n .
un2 2 2
Khi đó: vn2 1 u2 4vn21 1 v2 1 4un21
n1 n1 1
16un21vn41 16un21vn21 16un41vn21 u2 v2 1 0
n1 n1
u2 v2 1 16un21vn21 1 0 .
n1 n1
Do 16un21vn21 1 0 với mọi n nên u2 v2 1.
n1 n1
Tiếp theo ta đặt: un sin tn , vn cos tn .
Dựa vào định nghĩa của dãy số trên ta có:
sin tn sin tn1 sin tn
4 cos2 tn1 1 4 1 sin2 tn1 1
sin tn1 scions33ttnn11 sin tn tn1 tn ,
cos tn cos tn 3
1 4 sin2 tn1
cos tn
cos tn1 cos tn1
1 4 1 cos t2
n1
n 1, 2,...
Do u1 v1 2 t1 . Chứng minh quy nạp: tn với mọi n 2 .
2 4 4.3n1
Suy ra: un sin ; vn cos .
4.3n1 4.3n1
Vậy lim un 0 ; lim vn 1.
n n
17. Cho trước hai số , . Lập hai dãy số un,vn , như sau:
u0 , v0 , un aun1 bvn1, vn bun1 avn1 với mọi n 1, 2,...
ở đây a, b là hai số cố định sao cho a2 b2 1. Hãy tìm các giới hạn: lim un ; lim vn ?
n v
Giải
Xét dãy số xn xác định như sau: xn un2 vn2 , n 0,1, 2,...
Khi đó: x0 u02 v02 2 2 ;
x1 u12 v12 au0 bv0 2 bu0 av0 2 2 2 a2 b2 .
Chứng minh quy nạp ta được: xn 2 2 n
a2 b2
.
Do a2 b2 1 nên suy ra: lim xn 0. Suy ra: lim un lim vn 0.
n n n
n
18. (Russia). Xét dãy số xn 1 2 3 . Mỗi số trong chúng có dạng:
xn qn rn 2 sn 3 tn 6 ; qn,rn,sn,tn , n .
Hãy tìm các giới hạn sau: lim rn , lim sn , lim tn ?
qn qn qn
n n n
Giải
Xét 1 1 2 3 . Các số liên hợp với 1 là:
2 1 2 3 ; 3 1 2 3 ; 4 1 2 3 .
Nếu 1n qn rn 2 sn 3 tn 6 thì:
2n qn rn 2 sn 3 tn 6 ;
n qn rn 2 sn 3 tn 6;
3
n qn rn 2 sn 3 tn 6.
4
Cộng vế theo vế 4 đẳng thức này ta được:
1n 2n n n 4qn 1 2 n 3 n 4 n qn .
3 4 4 1 1 1 1 1n
Chuyển qua giới hạn ta được: lim qn 1 (vì 2 , 3 , 4 1 ).
n n 4 1 1 1
1
Dễ dàng chứng minh được: lim rn 2 lim sn 3 lim tn 6 1
n n n n n n 4.
1 1 1
Suy ra: lim rn 1 ; lim sn 1 , lim tn 1
qn 2 qn 3 qn .
n n
n 6
19. (VMS 2011). Cho dãy số un,vn xác định như sau: xn1 xn yn , yn1 xn2 yn2
2 2
n 1 .
a) Chứng minh rằng: xn yn,xn yn là những dãy tăng.
b) Chứng minh rằng: nếu xn yn có giới hạn hữu hạn thì giới hạn của các dãy xn,yn
tồn tại và bằng nhau.
Giải
Đặt sn xn yn , tn xn yn . ab, a2 b2 a b 2 a,b 0 .
a) Sử dụng các bất đẳng thức quen thuộc sau: a b 2 2
2
ta có: xn1 xn yn sn tn ; yn1 xn2 yn2 xn yn sn tn .
2 2 2 22
Cộng và nhân vế theo vế hai bất đẳng thức này ta thu được:
sn1 xn1 yn1 sn sn là dãy số tăng.
tn1 xn1 yn1 tn tn là dãy số tăng.
b) Giả sử lim xn yn s 0 s .
n
Do tn sn2 , mà sn tăng đến s nên tn s2 .
4 4
tn s2
tăng và bị chặn trên nên lim tn t 0t .
4
n
Mặt khác: từ tn1 sn2 t lim tn1 lim sn2 s2 . Suy ra: t s2 hay s2 4t .
4 n 4 4 4
n
Từ sn xn yn ,tn xn yn suy ra: xn , yn là nghiệm của PT: u2 snu tn 0 .
1 s
Hai nghiệm của PT là: 2 sn
sn2 4tn . Suy ra: lim xn lim yn .
2
n n
20. (Vietnam TST 1990) Cho dãy số xn thỏa mãn: x1 x4 1 ; x2 x3 9 và
xn 4 4 xnxn1xn2xn3 , n *
Chứng minh rằng dãy số xn có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Giải
Dễ thấy xn 0, n * .
Đặt yn ln xn, n * . Khi đó ta có dãy yn được xác định như sau:
y1 y4 0;y2 y3 ln 9 yn 3 , n * .
1 yn yn 1 yn2
yn 4 4
Với mỗi n * , đặt Mn max y4n3,y4n2,y4n1,y4n ;
mn min y4n3,y4n2,y4n1,y4n .
Ta có:1 1 1
4 3mn Mn y4n 1 4 y4n 3 y4n2 y4n1 y4n 4 3Mn mn
Suy ra:
1 1 1 1 1 1
16 4 4 4 16
4
.3mn 3mn Mn y4n 2 y4n2 y4n 1 y4n y4n 1 .3Mn 3Mn mn
hay1 1
16 15mn Mn y4n2 16 15Mn mn .
Tương tự ta cũng có được:
1 1
64
64
59mn 5Mn y4n 3 59Mn 5mn ;
1 1
256
256
231mn 25Mn y4n 4 231Mn 25mn .
1 3Mn mn 1 231Mn 25mn 1 59Mn 5mn 1 15Mn mn
3mn Mn 256 64 16
Vì 14 1 1 1
4 256 64 16
231mn 25Mn 59mn 5Mn 15mn Mn
nênM n 1 1
16 15Mn mn Mn
mn 1 15mn Mn .
1
16 mn
Suy ra:
Mn là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 0 ( các số hạng của yn đều không âm) nên tồn
tại lim M n M.
n
mn là dãy tăng và bị chặn trên ( vì mn Mn M1 ) nên tồn tại lim mn m.
n
Ta 1 7
lại có: 0 Mn 1 mn1 16 15Mn mn 15mn Mn 8 Mn mn .
7 n 1
Suy ra:
0 Mn mn 8 M1 m1 , n * . Do đó: lim Mn mn 0.
n
Điều có ngụ ý rằng: lim M n lim mn M m.
n n
Dựa vào định nghĩa giới hạn của dãy số ta có:
0, N0 * : n N0 thì Mn,mn M ,M .
hay y4n3,y4n2,y4n1,y4n M , M , n N 0 .
Do đó: yn M ,M , n 4N0 4 .
Vậy tồn tại giới hạn hữu hạn của yn và lim yn M .
n
Mặt khác:
4yn4 3yn3 2yn2 yn1 4yn3 3yn2 2yn1 yn ... 4y4 3y3 2y2 y1 10 ln 3
.
Chuyển qua giới hạn ta được: 10M 10 ln 3 M ln 3 . Dễ dàng tìm được
lim x n 3.
n
21. (VMS 2014, bài thứ nhất). Cho dãy số un thỏa mãn u1 1 và
un1 un2 an , n 1 , trong đó a 0 . Tìm a sao cho un hội tụ và tìm giới hạn đó.
Giải
Ta có: un2 1 un2 an , vì vậy un2 1a ... an1 an 1 .
a 1
Suy ra: un an 1 khi a 1 và un n khi a 1 .
a 1
Như vậy chỉ khi a 1 dãy un mới hội tụ về 1
1a .
22. (VMS 2014, bài thứ hai). Cho dãy số xn được xác định bởi:
xn 2 xn1 xn ,n 0.
Tìm lim xn với điều kiện x0 4;x1 4.
n
Giải
Cách 1
Bằng quy nạp, ta chứng minh được xn 4 .
Xét dãy bn1 2 bn 1 bn và b1 b0 nên ta suy ra
bn với b0 max 4; x 0 ; x1 . Do bn bn 1
dãy bn không tăng và bị chặn dưới, do đó lim bn 4.
n
Ta chứng minh max x2n,x2n1 bn, n .
Với n 1 ta có: x2 x1 x0 2 max x1;x0 2 b0 b1 .
x3 x2 x1 2 max x2;x1 2 max b1;b0 b1 .
Giả sử max x2k,x2k1 bk, k 0,n 1 . Khi đó
x2n x2n1 x2n2 2 max x2n1, x2n2 2 bn1 bn
x2n1 x2n x2n1 2 max x2n,x2n1 2 max bn;bn1 bn .
Tóm lại, 4 max bn xn
x2n, x2n1 bn, n là lim 4 . Vậy lim 4.
n n
Cách 2
Giả sử x1 x0 . Khi đó: x2 x1 x0 2 x0 x0 , do x0 4 .
x3 x2 x1 x1 x0 x2 .
Như vậy, bằng quy nạp ta chứng minh được:
x2n2 2 x2n x2n ; x2n1 x2n .
Suy ra: x2n là dãy không tăng và bị chặn dưới bởi 4. Từ đó suy ra tồn tại giới hạn
lim x 2n a 2 a hay là a 4 . Kết hợp với điều kiện x2n 4 ta có a 4 .
n
Kết hợp điều này với bất đẳng thức thứ hai ở trên ta được lim x 2n 1 4.
n
Vậy lim xn 4.
n
Nếu x1 x0 ta thấy x2 x1 x0 2 x1 x1 và lý luận như trên khi thay x0 bởi x1
còn x1 bởi x2 .
23. (VMO 2014). Cho hai dãy số dương xn , yn xác định bởi x1 1,y1 3 và
x n y1 n1 x n 0 với mọi n 1, 2, ...
x 2 1 yn
n 2
Chứng minh rằng hai dãy số trên hội tụ và tìm giới hạn của chúng.
Giải
Cách 1
Chứng minh bằng quy nạp rằng với mọi n nguyên dương thì xn2 yn2 4 .
Thật vậy,
với n 1 thì hệ thức luôn đúng.
Giả sử sử hệ thức trên đúng đến n .
Ta có: x2 2 yn ;yn21 x 2 4 yn2 2 yn . Suy ra x 2 yn21 4 . Vậy hệ thức
n 1 n 2 yn n
x2 1
n 1
trên được chứng minh.
Từ chứng minh trên suy ra yn1 2 yn . Ta chứng minh dãy yn tăng và bị chặn bởi
2. Thật vậy, vì y1 3,y2 2 3 nên rõ ràng ta có y1 y2 2 .
Giả sử yn1 yn 2 thì 2 yn1 2 yn 4 suy ra 2 yn1 2 yn 2 tức là
yn yn1 2 .
Dãy yn tăng và bị chặn trên bởi 2 nên có giới hạn hữu hạn y . Chuyển đẳng thức
yn 1 2 yn qua giới hạn, ta được y 2y . Từ đó y 2 , tức là lim yn 2.
n
Cuối cùng ta có lim x n lim 2 yn1 0 . Vậy lim xn 0; lim yn 2 .
n n n n
Cách 2
Nhận thấy x1 1 2 sin ; y1 3 2 cos .
6 6
Chứng minh bằng quy nạp ta dễ dàng thu được: xn 2 sin ;yn 2 cos .
3.2n 3.2n
Vậy lim xn 0; lim yn 2 .
n n
VIII. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DỰA VÀO ĐỊNH LÝ KẸP
1. Cho a,b là hai số thực dương. Hãy tìm lim n a n b n
2 .
n
Giải
Ta có : 1 ln 1 ln n a n b 1 1
n 2 2 2 2
ab n ab ln ln n a 1 n b 1 1
1 n
2 n a 1 b 1 (*)
Từ (*) nhân các vế cho n , ta được:
n1 1
n a n b 1 a n 1 1 bn 1
2 2 1 2 1
ln ab ln ln ab .
ab
n a n b n
2
Vậy lim ab .
n
2. Cho dãy số un,vn được xác định như sau :
n1 n nn 1 nn 1
un 1 1 n2 ... 1 n2n ; vn un n2 n n * .
n
1
Hãy tìm lim vn .
n
Giải
Dễ chứng minh 1 nk 1 nk 2 n *, k 1, 2,..., n
1 n2k
Từ công thức xác định dãy số un ta suy ra :
n 1 un 2n 1 2 n 1 n * .
11
Do đó : 1 vn 2n2n 2n 1 n .
Vậy lim vn 1.
n
3. Cho dãy un xác định như sau: un 1 2 3 ... n n 1.
2! 3! 4!
n 1!
Tìm giới hạn sau: lim n u1n u2n ... un .
2013
n
Giải
Ta có: un1 un n 1 0 un1 un n 1.
n 2!
Do đó: 0 u1 u2 ... u2013
Suy ra: un u1n u2n ... un 2013u2n013 u2013 n u1n u2n ... un n 2013.u2013
2013 2013 2013
(1)
Lại có: un 1 1 1 1 1 n 1 1 n 1 n 1
2! 2! 3! ... n!
1! 1!
1 (2)
Cho n 2013 ta được: u2013 1 2014!
Thay (2) vào (1) ta được: 1 1 n u1n u2n ... un n 2013 1 1 .
2014! 2013 2014!
Theo định lý đẹp ta suy ra: lim n u1n u2n ... un 1 1.
2013 2014!
n
u0 2013
4. Cho dãy số
un được xác định như sau: un1 un 1 un2 un 1 .
un2 n
Tìm giới hạn sau: lim u 6039 .
n
n
n2013
Giải
Rõ ràng un 0 n (1)
Từ công thức xác định dãy ta suy ra: un1 un 1 u3 un3 3 3 1 (2)
un3 n1 un3 un6
k 1 k 1
u3 un3 u3 un3 3k uk3 u03 3k .
n 1 n1
Từ(1) và ra:
(2) suy 3
n0 n0
đó: u3 uk3 3 1 uk3 1 1
k 1 3k u03 3k k 9k 2
Khi 3 u03 2 3
n1 n1 n1 1 1 n1 1 n 1 1 1 n1 1
k 1 k 9 k1 k 2 k 1 k 9 k 1 k2
u3 uk3 3 un3 u13
k 1
Suy ra: .
n 1 3n
k 1 k 1
Để ý rằng: n1 1 1 1 1 ... n 1 2 1 2.
k2 1.2 2.3 n
n 1
k 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có:
n112 n 1 n1 1 2 n 1 n1 1 2n 1 .
k 1 k k 1 k2 k 1 k
Từ các kết quả trên, ta có được:
u03 3n un3 u13 3n 2n 1 2 3 u03 un3 u13 3 2n 1 2 .
9 nnn
n 9n
Suy ra: lim un3 3. Vậy lim u 6039 32013 .
n n n
n
n2013
n3n n k .
5. Tìm lim
sin
n n! k1 n n
Giải
+ Bằng cách sử dụng tính chất đơn điệu của hàm số, ta dễ dàng chứng minh được bất
đẳng thức: x x3 sin x x x3 x5 , x 0
6 6 5!
Vận dụng kết quả đó vào bài toán này, ta có đánh giá như sau:
n k 2 n3n n
k n k2 k4
1 sin 1
6n3 n! k 1 n n 6n3 5!n6
k 1 k 1
lim n k 2
+ Trước hết, ta tính 1 6n3 ?
n
k 1
Cũng sử dụng tính chất đơn điệu ta chứng minh được bất đẳng thức:
x ln x 1 x x 1 , x 0 .
x 1
n k2 n k2 n k2
Vì thế, ta có đánh giá:
k1 6n3 k 2 ln 1 6n3 k1 6n3
k 1
nn 1 2n 1 n k2 nn 12n 1 .
Hay ln 1 6n3 36n3
6 6n3 n2
k 1
Áp dụng định lý kẹp ta suy ra được
n k2 1 lim n k2 1 .
k 1 1 6n3 18 k 1 1 6n3
lim ln n e 18
n
+ n 1 k2 k4 1
Tiếp theo ta sẽ chứng minh lim k 1 6n3 5!n6
e 18 .
n
Thật vậy, ta có:
ln n k 2 k 4 n k 2 k 4 1
6n3 5!n6 6n3 5!n6
k 1 k 1
n n 1 2n 1 n n 12n 1 3n2 3n 1
= 36n3
30.5!n6
n k2 k4 1
Suy ra: 5!n6 e 18
lim 1 6n3
k 1
n
n3n n k 1
Vậy cũng theo định lý kẹp ta suy ra: lim
sin e 18 .
n n! k1 n n
6. Tìm giới hạn của dãy số xn biết: xn 1 2 1 3 1 ... 1 n 1 1 n .
Giải
Để ý: 3 1 2.4 1 2 16 1 2 1 3 25 .
Chứng minh quy nạp: 1 2 1 3 1 ... 1 n n 22 3 . Suy ra: xn 3 (1)
Bổ đề: Cho 1 . Khi đó: 1 x . 1 x x 0 .
Áp dụng bổ đề này với x n, n 2 ta được:
1 nn 2 1 n n 22 n 2 n 1
1 n 1 1 n n 22 1 n 2 n 1 1 n 4 n 2 1 n 1 1 n
Chứng minh quy nạp: 3 n 2 2n xn (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 3 xn 3. Áp dụng định lý kẹp ta suy ra: lim xn 3.
n 22n n
7. Cho hai dãy số an,bn n 1, 2,... xác định như sau:
a1 3, b1 1, an1 an2 2bn2 , bn1 2anbn với mọi n 1, 2,...
Tìm lim 2n bn ; lim 2n a1a2...an .
n n
Giải
Với mọi n 1, 2,... ta có:
an bn 2
2 an2 2bn2 2anbn 2 an bn
2.
2n1 2 2n1 2 1 2 2n1 2n
2 32 2 1 (1)
Suy ra: an bn
2 ... a1 b1
2n (2)
Tương tự: an bn 2 2 1
1 2n 2n 1 2n 2n
2 22
2 1 2 1
(1) Từ
và (2) suy ra: an 2 1 ; bn 2 1 .
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: an2 2bn2 an2 bn2 2anbn an1 bn1 .
2n
2 1
4 2 bn an
Ta có:
2n 2 1 2n 1 2n bn 2n an 2 1 .
42
2 1
Theo định lý Kẹp ta suy ra: lim 2n bn 2 1.
n
Mặt khác: an bn1 . Suy ra: a1a2 ...an b2 . b3 ... bn1 bn1 .
2bn 2b1 2b2 2bn 2n1
Do đó:
lim 1 2
2n1
n 2 1 .
2n a1a2...an lim 2n bn1 . 2n lim 2n 2anbn lim 2n 2.2n an .2n bn
n
n n
nào thì đẳng thức : lim n 1999 1
n nx n 1 x 2000
8. Với x .
Giải
n 1 n 1 1 1 1 1 1
Ta có : 0 n 1 n n 1 .
n n
Theo định lý kẹp suy ra : n n
lim 1 0.
n
n 1999 n 1 x
Để ý rằng : nx n 1 x
có nghĩa nx 0x 0.
Theo chứng minh trên :nx n 1 x 0 khi n nếu x 0;1 .
Ngoài ra, nếu x 0 thì nx n 1 x 0 khi n ; nếu x 1 thì
nx n 1 x 1.
Do đó, dãy phân kì đến với x 1, x 0 . Với x 1 nếu đặt k x thì k 1 và
1 1 1 k 1 1 x 1 1 1 k 1
n
1 .
n n
Từ bất đẳng thức trên, ta nhận thấy tồn tại hai số và sao cho :
n 1 1 x .
1
n
Do đó : n x 1 nx 1 1 x nx 1 .
1
n
Như vậy, nếu x 1 1999 thì dãy phân kì đến . Nếu x 1 1999 thì dãy hội tụ
đến 0. Tiếp theo nếu lấy x 2000 , ta thấy theo công thức nhị thức
n 1999 1
n 1 x 2000 .
lim
n nx
IX. DÃY KỀ NHAU
1. Cho 0 a b và un , vn là các dãy số xác định bởi: u1 a, v1 b un vn .
2
un1 unvn , vn1
Chứng minh rằng dãy un và vn hội tụ đến cùng một giới hạn.
Giải
Rõ ràng un 0, vn 0 n .
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: un vn n 1 .
vn1 vn un vn 0 n 1 vn giảm.
2
un1 un un vn un 0 n 1 un tăng.
Từ đó: u1 u2... un un1 vn1 vn ... v2 v1 n 1 .
un tăng và bị chặn trên bởi v1 nên có giới hạn là L1 ; vn giảm và bị chặn dưới bởi u1
nên có giới hạn là L2 . Chuyển đẳng thức vn1 un vn qua giới hạn ta được:
2
L2 L1 L2 L1 L2 .
2
2. Cho hai dãy số un , vn xác định bởi 0 v1 u1 ; un1 un2 vn2 ; vn1 un vn
un vn 2
n 1 .
Chứng minh rằng hai dãy un và vn đơn điệu và có cùng giới hạn.
Giải
Rõ ràng un , vn 0 n 1.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có: 2 un2 vn2 un vn 2 un vn n 1.
un2 vn2 un2 unvn
un vn un vn
un1 un
un giảm.
vn1 un vn vn vn vn vn tăng.
2 2
Như vậy v1 v2 ... vn vn1 un1 un ... u2 u1 . Do đó cả hai dãy đều hội tụ.
Đặt L1 lim un , L2 lim vn .
n n
Chuyển đẳng thức vn1 un vn qua giới hạn ta được: L2 L1 L2 L1 L2 .
2 2
3. Cho hai dãy số un , vn xác định bởi: 0 v1 u1 ; un1 un vn , vn1 2unvn
2 un vn
n 1 .
Chứng minh rằng cả hai dãy trên đơn điệu và có cùng giới hạn.
Giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: un1 un vn unvn 2unvn vn1 , n 1.
2 2 unvn
Do đó: vn un n 1 .
un1 un vn un un un un giảm.
2 2
2un 2un
un vn un un
vn1 vn vn vn vn tăng.
Như vậy v1 v2 ... vn vn1 un1 un ... u2 u1 un,vn có giới hạn.
Đặt L1 lim un , L2 lim vn , chuyển qua giới hạn ta được: L1 L1 L2 L1 L2 .
2
n n
4. Cho trước ba số dương a, b, r 0 . Xét hai dãy un,vn như sau:
1
u1 a, v1 b, un1 unr vnr r , vn1 unvn
2
Chứng minh rằng cả hai dãy trên đơn điệu và có cùng giới hạn.
Giải
Rõ ràng un 0, vn 0 n .
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
1 1
unr vnr r unrvnr r unvn vn1 un vn
un1 2
Suy ra: vn1 unvn vnvn vn n 2 vn tăng
11
un1 unr vnr r unr unr r un n 2 un giảm.
2 2
1
ar br r
Như vậy: ab v2 v3 ... vn vn1 un1 un ... u3 u2 .
2
Do đó cả hai dãy đều hội tụ.
Đặt L1 lim un , L2 lim vn , chuyển qua giới hạn ta được:
n n
L1r L1r Lr2 L1r Lr2 L1 L2 .
2
6. Cho hai dãy un , vn xác định bởi: u1 a, v1 b, un1 un vn , vn1 un1 vn .
2 2
Chứng minh rằng cả hai dãy trên có cùng giới hạn.
Giải
Giả sử a b , ta sẽ chứng minh quy nạp rằng un tăng, vn giảm và un vn n 1.
ab ab b a 3b
2 4
Thật vậy u2 a u1 ; v2 2 b v1 .
2
v2 u2 ba 0 u2 v2 . Ngoài ra: un1 un vn un 0 ; vn1 vn un vn 0.
4 2 2
Do đó un tăng, bn giảm.
Lại có: vn1 un1 1 vn un . Chứng minh quy nạp được: un1 vn1 .
4
Hơn nữa vn un 1 b a 0 n .
4n1
Từ đó suy ra: un,vn có cùng giới hạn.
Tương tự a b thì un giảm, vn tăng và có cùng giới hạn.
un , vn n 1 1 1
7. k 3 n 2n2
Cho hai dãy số xác định bởi: un k 2 , vn un n 3.
1
Chứng minh rằng hai dãy un,vn kề nhau.
Giải
+ Dãy un là dãy tăng.
vn1 vn un1 un 1 1 1 1 n 12 3
n1 n 2n2 2n2 n 12 n2 2n 2
2n 12
+ 2 0.
+ vn un 1 1 0 n .
n 2n2
un , vn n 1, 1
8. hai k 0 k! n.n!
Cho dãy số xác định bởi: un vn un
Chứng minh rằng cả hai dãy trên đơn điệu và có cùng giới hạn.
Giải
Dễ thấy: un tăng ; un vn n ; lim vn un 0 .
n
Ta chỉ cần chứng minh vn là dãy giảm.
1 11 1
Thật vậy, vn1 vn n 1! n 1n 1! n.n! n n 1n 1! 0
Vậy cả hai dãy trên đơn điệu và có cùng giới hạn.