Bản quyền thuộc TKBooks. Theo hợp đồng chuyển nhượng
giữa Công ty Cổ phần sách MCBooks và tác giả Đỗ Nhung
Bất cứ sao chép nào không được sự đồng ý của TKBooks
đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam,
Luật bản quyền Quốc tế
và Công ước Berne về Bản quyền sở hữu trí tuệ.
Thương hiệu TKBOOKS
Chuyên sách tham khảo
TKBooks luôn mong muốn được hợp tác với các tác giả trong nước
để chia sẻ những phương pháp học, những cuốn sách tham khảo hay
và chất lượng đến với học sinh Việt Nam.
Chúng tôi luôn mong muốn nhận được những ý kiến góp ý
của Quý độc giả để cuốn sách ngày càng hoàn thiện hơn
Góp ý về nội dung sách:
[email protected]
Liên hệ về bản thảo và bản dịch:
[email protected]
Liên hệ hợp tác truyền thông trên sách:
[email protected]
Liên hệ tư vấn, đại diện và giao dịch bản quyền:
[email protected]
Đỗ Nhung
99 ngày
EM GIỎI
9T9iếNnGgÀAY nh
5LỚP
NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC
LỜI NÓI ĐẦU
Trong môn Tiếng Anh ở Chương trình giáo dục Tiểu học, các em học sinh đang được
làm quen và hiểu kiến thức ở mức độ cơ bản. Vì đây là giai đoạn hình thành nền tảng
kiến thức và kỹ năng cho các em nhỏ, do đó không nên tạo áp lực về thời gian học
cho các em.
Điều quan trọng sau mỗi bài học trên lớp là các em nhớ và hiểu kiến thức quan trọng
trong sách giáo khoa, có thể làm được các bài tập củng cố kiến thức đó.
Bộ sách 99 ngày em giỏi Tiếng Anh – Lớp 3-4-5 sẽ là một giải pháp hợp lý dành cho
các em học sinh tiểu học. Bộ sách sẽ cung cấp:
• Mục tiêu cần đạt sau mỗi bài học trong sách giáo khoa
• Lộ trình 99 ngày để đạt các mục tiêu đó
• Hệ thống kiến thức cần ghi nhớ trong chương trình học từng lớp
• Tổng hợp bài tập tự luyện theo kiến thức và kỹ năng đã học
99 ngày – tương ứng với 99 bài tự luyện - được thiết kế từ dễ đến khó, kết hợp luyện
tập về từ vựng, ngữ pháp, mẫu câu, hội thoại, bài đọc, … tạo cơ hội cho các em học
sinh ở mọi trình độ có thể nâng cao kiến thức, kỹ năng tiếng Anh của mình.
Với 99 bài học, sẽ giúp học sinh:
• Nắm chắc toàn bộ kiến thức trọng tâm
• Dễ dàng làm tốt các bài tập và bài kiểm tra trên lớp
• Củng cố và nâng cao kỹ năng nghe – nói – đọc – viết
• Tự luyện và đánh giá mức độ hiểu biết sau mỗi bài học
Để đạt hiệu quả học tập, các em có thể tham khảo cách học với cuốn sách sau đây:
• Mỗi tuần học ba ngày.
• Mỗi ngày học một bài.
• Mỗi bài khoảng 15-30 phút.
• Trước khi học, các em hãy đọc mục tiêu của từng đơn vị bài học trong Bảng “Mục
tiêu và lộ trình học tập”.
99 NGÀY EM GIỎI TIẾNG ANH LỚP 5 |5
• Đọc lại kiến thức cần nhớ trong tờ “Tổng hợp kiến thức tiếng Anh”
• Nghiêm túc học và làm bài tập
• Sau khi làm xong, kiểm tra lại đáp án và ghi rõ số lượng câu trả lời đúng vào phần
ghi điểm ở đầu mỗi trang sách.
• Ghi lại điểm số vào bảng “Theo dõi kết quả học tập”.
• Sau mỗi đơn vị bài học, sau mỗi bài test, các em hãy nhìn lại kết quả trong bảng
“Theo dõi kết quả học tập” và đánh giá lại mức độ hiểu biết về kiến thức và kỹ năng
của mình so với bảng “Mục tiêu và lộ trình học tập”. Từ đó, có kế hoạch học tập tốt hơn.
Chúng tôi hi vọng, bộ sách 99 ngày em giỏi tiếng Anh lớp 3-4-5 sẽ là một bộ sách
hữu ích cho các em học sinh tiểu học, giúp các em biết lập mục tiêu và lên kế hoạch để
đạt được mục tiêu đó.
Trong quá trình xuất bản, mặc dù đã cố gắng nhưng cũng không thể tránh khỏi
những sai sót. Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp từ các em học sinh, Quý
phụ huynh và Quý thầy cô để chúng tôi có thể hoàn thiện hơn cho bộ sách, và cũng có
thể xuất bản thêm nhiều bộ sách chất lượng hơn.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn.
Các tác giả
6 | TKBOOKS - CHUYÊN SÁCH THAM KHẢO
MỤC TIÊU
VÀ LỘ TRÌNH HỌC TẬP
ĐƠN VỊ BÀI HỌC NGÀY HỌC TIÊU CHUẨN CẦN ĐẠT
Unit 1: What's your address? Ngày 1: Lesson 1 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ chỉ địa
Ngày 2: Lesson 2 chỉ, quê quán.
Ngày 3: Lesson 3 - Hỏi và trả lời về địa chỉ của ai đó.
Ngày 4: Review Unit 1 - Hỏi và miêu tả về thành phố, thị trấn, vùng
quê
Unit 2: I always get up early. Ngày 5: Lesson 1
How about you? Ngày 6: Lesson 2 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ chỉ hoạt
Ngày 7: Lesson 3 động thường ngày.
Ngày 8: Review Unit 2 - Hỏi và trả lời về các hoạt động thường ngày
của ai đó.
Unit 3: Where did you go on Ngày 9: Lesson 1 - Hỏi và trả lời về tần suất thực hiện các hoạt
holiday? Ngày 10: Lesson 2 động thường ngày.
Ngày 11: Lesson 3
Ngày 12: Review Unit 3 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ chỉ kỳ
nghỉ đã trải qua.
Review Unit 1-2-3 Ngày 13: Review Units 1-2-3 - Hỏi và trả lời về phương tiên giao thông ai
Test Unit 1-2-3 Ngày 14: Test Units 1-2-3 đó đã sử dụng.
Ngày 15: Lesson 1 - Hỏi và trả lời về kỳ nghỉ ai đó đã trải qua và
Unit 4: Did you go to the Ngày 16: Lesson 2 các phương tiện giao thông.
party? Ngày 17: Lesson 3
Ngày 18: Review Unit 4 - Ôn tập lại từ vựng và cấu trúc đã học từ bài
1 đến bài 3.
Unit 5: Where will you be Ngày 19: Lesson 1
this weekend? Ngày 20: Lesson 2 - Kiểm tra lại kiến thức cũ từ bài 1 đến bài 3.
Ngày 21: Lesson 3
Ngày 22: Review Unit 5 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ về hoạt
động ai đó đã làm trong quá khứ.
- Hỏi và trả lời về những hoạt động ai đó đã
làm hay chưa làm trong quá khứ.
- Hỏi và trả lời về những hoạt động của ai đó
trong một bữa tiệc
- Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ chỉ
những hoạt động trong tương lai.
- Hỏi và trả lời về địa điểm, hoạt động ai đó sẽ
tới hoặc thực hiện trong tương lai.
- Hỏi và trả lời về những sự kiện sẽ thực hiện
trong tương lai.
99 NGÀY EM GIỎI TIẾNG ANH LỚP 5 |7
ĐƠN VỊ BÀI HỌC NGÀY HỌC TIÊU CHUẨN CẦN ĐẠT
Ngày 23: Review Units 4-5
Review Units 4-5 Ngày 24: Review Units 1 to 5 - Ôn tập lại từ vựng và cấu trúc đã học từ bài
Review Units 1 to 5 Ngày 25: Test Units 1 to 5 4 đến bài 5.
Test Units 1 to 5
- Ôn tập lại từ vựng và cấu trúc đã học từ bài
Unit 6: How many lessons do Ngày 26: Lesson 1 1 đến bài 5.
you have today? Ngày 27: Lesson 2
Ngày 28: Lesson 3 - Kiểm tra lại kiến thức cũ từ bài 1 đến bài 5.
Ngày 29: Review Unit 6
- Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ liên
Unit 7: How do you learn Ngày 30: Lesson 1 quan đến các môn học trong trường.
English? Ngày 31: Lesson 2 - Hỏi và trả lời về số lần học các môn học trong
Ngày 32: Lesson 3 mỗi tuần.
Ngày 33: Review Unit 7 - Hỏi và trả lời về các môn học trong trường và
thời gian học các môn đó.
Unit 8: What are you doing? Ngày 34: Lesson 1 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ về cách
Ngày 35: Lesson 2 học tiếng Anh.
Ngày 36: Lesson 3 - Hỏi và trả lời về việc học tiếng Anh và lý do tại
Ngày 37: Review Unit 8 sao tiếng Anh lại quan trọng.
- Hỏi và trả lời về việc thực hành từng kỹ năng
Review Units 6-7-8 Ngày 38: Review Units 6-7-8 tiếng Anh.
Test Units 6-7-8 Ngày 39: Test Units 6-7-8 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ về tên
sách hoặc truyện.
Unit 9: What did you see at Ngày 40: Lesson 1 - Hỏi và trả lời về cuốn sách hay câu chuyện ai
the zoo? Ngày 41: Lesson 2 đó đang đọc
Ngày 42: Lesson 3 - Hỏi và trả lời về đặc điểm của nhân vật trong
Ngày 43: Review Unit 9 một cuốn sách hoặc câu chuyện nào đó.
- Ôn tập lại từ vựng và cấu trúc các bài đã học
từ bài 6 đến bài 8.
- Kiểm tra lại kiến thức cũ từ bài 6 đến bài 8.
- Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ về
những con vật trong vườn thú.
- Hỏi và trả lời về hoạt động của các con vật
trong vườn thú.
- Hỏi và trả lời về các loài động vật trong
vườn thú.
8 | TKBOOKS - CHUYÊN SÁCH THAM KHẢO
ĐƠN VỊ BÀI HỌC NGÀY HỌC TIÊU CHUẨN CẦN ĐẠT
Ngày 44: Lesson 1
Unit 10: When will Sports Ngày 45: Lesson 2 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ về
Day be? Ngày 46: Lesson 3 những sự kiện trong trường.
Ngày 47: Review Unit 10 - Hỏi và trả lời về những dự định ai đó làm
Review Units 9-10 trong tương lai.
Review Units 6 to 10 Ngày 48: Review Units 9-10 - Hỏi và trả lời về những hoạt động ai đó dự
Ngày 49: Review Units 6 to 10 định sẽ tham dự trong ngày Ngày hội Thể Thao
tại trường.
- Ôn tập lại từ vựng và cấu trúc đã học từ bài
9 đến bài 10.
- Ôn tập lại từ vựng và cấu trúc đã học từ bài
6 đến bài 10.
Test Units 6 to 10 Ngày 50: Test Units 6 to10 - Kiểm tra lại kiến thức cũ từ bài 6 đến bài 10.
Unit 11: What's the matter Ngày 51: Lesson 1 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ liên
with you? Ngày 52: Lesson 2 quan đến những vấn đề về sức khỏe thường
Ngày 53: Lesson 3 gặp.
Ngày 54: Review Unit 11 - Hỏi và trả lời về những vấn đề về sức khỏe.
- Đưa ra những lời khuyên liên quan đến vấn
Unit 12: Don't ride your bike Ngày 55: Lesson 1 đề sức khỏe cho ai đó.
too fast! Ngày 56: Lesson 2
Ngày 57: Lesson 3 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ về
Ngày 58: Review Unit 12 những tai nạn thường gặp tại nhà.
- Hỏi và trả lời về việc đề phòng những tai nạn
Unit 13: What do you do in Ngày 59: Lesson 1 thường gặp tại nhà.
your free time? Ngày 60: Lesson 2 - Hỏi và trả lời về những tai nạn thường gặp tại
Ngày 61: Lesson 3 nhà cũng như cách đề phòng tránh.
Ngày 62: Review Unit 13
- Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ về
những hoạt động vào thời gian rảnh.
- Hỏi và trả lời về những hoạt động ai đó
thường làm khi có thời gian rảnh.
- Hỏi và trả lời về những hoạt động mà các
thành viên trong gia đình thường làm khi
rảnh rỗi.
Review Units 11-12-13 Ngày 63: Review Units 11-12-13 - Ôn tập lại từ vựng và cấu trúc các bài đã học
từ bài 11 đến bài 13.
99 NGÀY EM GIỎI TIẾNG ANH LỚP 5 |9
ĐƠN VỊ BÀI HỌC NGÀY HỌC TIÊU CHUẨN CẦN ĐẠT
Ngày 64: Test Units 11-12-13 - Kiểm tra lại kiến thức cũ từ bài 11 đến bài 13.
Test Units 11-12-13
Unit 14: What happened in Ngày 65: Lesson 1 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ về diễn
the story? Ngày 66: Lesson 2 biến trong một câu chuyện.
Ngày 67: Lesson 3 - Hỏi và trả lời về diễn biến cụ thể trong một
Ngày 68: Review Unit 14 câu chuyện nào đó.
- Hỏi và trả lời về quan điểm của ai đó về nhân
Unit 15: What would you like Ngày 69: Lesson 1 vật, cuốn sách hay câu chuyện nào đó.
to be in the future? Ngày 70: Lesson 2
Ngày 71: Lesson 3 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ về nghề
Ngày 72: Review Unit 15 nghiệp trong tương lai.
- Hỏi và trả lời về nghề nghiệp ai đó muốn làm
Review Units 14-15 Ngày 73: Review Units 14-15 trong tương lai.
- Hỏi và trả lời về nghề nghiệp ai đó muốn làm
trong tương lai và đưa ra lý do vì sao.
- Ôn tập lại từ vựng và cấu trúc đã học từ bài
14 đến bài 15.
Review Units 11 to 15 Ngày 74: Review Units 11 to 15 - Ôn tập lại từ vựng và cấu trúc đã học từ bài
11 đến bài 15.
Test Units 11 to 15 Ngày 75: Test Units 11 to 15 - Kiểm tra lại kiến thức cũ từ bài 11 đến bài 15.
Unit 16: Where's the post Ngày 76: Lesson 1 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ về
office? Ngày 77: Lesson 2 phương hướng, vị trí.
Ngày 78: Lesson 3 - Hỏi và trả lời về phương hướng của một địa
Ngày 79: Review Unit 16 điểm nào đó.
- Hỏi và trả lời về vị trí của một địa điểm và
Unit 17: What would you like Ngày 80: Lesson 1 việc sử dụng phương tiện giao thông nào để
to eat? Ngày 81: Lesson 2 tới địa điểm đó.
Ngày 82: Lesson 3
Ngày 83: Review Unit 17 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ về loại
đồ ăn hay thức uống.
- Hỏi và trả lời về việc ai đó muốn ăn hay uống
loại gì.
- Hỏi và trả lời về các loại đồ ăn, thức uống và
số lượng của chúng.
10 | TKBOOKS - CHUYÊN SÁCH THAM KHẢO
ĐƠN VỊ BÀI HỌC NGÀY HỌC TIÊU CHUẨN CẦN ĐẠT
Unit 18: What will the Ngày 84: Lesson 1 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ về thời
weather be like tomorrow? Ngày 85: Lesson 2 tiết, mùa trong năm.
Ngày 86: Lesson 3 - Hỏi và trả lời về thời tiết hay mùa trong năm
Ngày 87: Review Unit 18 như thế nào.
- Hỏi và miêu tả về các mùa và đặc điểm thời
tiết theo từng mùa và từng thời điểm.
Review Units 16-17-18 Ngày 88: Review Units 16-17-18 - Ôn tập lại từ vựng và cấu trúc các bài đã học
từ bài 16 đến bài 18.
Test Units 16-17-18 Ngày 89: Test Units 16-17-18 - Kiểm tra lại kiến thức cũ từ bài 16 đến bài 18.
Unit 19: Which place would Ngày 90: Lesson 1 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ về địa
you like to visit? Ngày 81: Lesson 2 điểm tham quan.
Ngày 82: Lesson 3 - Hỏi và trả lời về địa điểm tham quan nào đó.
Ngày 83: Review Unit 19 - Hỏi và trả lời về quan điểm của ai đó về một
địa điểm tham quan bất kỳ.
Unit 20: Which one is more Ngày 94: Lesson 1 - Hiểu và sử dụng những từ và cụm từ về việc
exciting, life in the city or Ngày 95: Lesson 2 so sánh các địa điểm tham quan (với những
life in the countryside? Ngày 96: Lesson 3 tính từ một hoặc hai âm tiết)
Review Units 16 to 20 Ngày 97: Review Unit 18 - Hỏi và trả lời về đặc điểm các địa điểm tham
quan.
- Hỏi và trả lời về đặc điểm các địa điểm tham
quan với việc sử dụng hình thức so sánh
hơn kém.
Ngày 98: Review Units 16 to 20 - Ôn tập lại từ vựng và cấu trúc đã học từ bài
16 đến bài 20.
Test Units 16 to 20 Ngày 99: Test Units 16 to 20 - Kiểm tra lại kiến thức cũ từ bài 16 đến bài 20.
99 NGÀY EM GIỎI TIẾNG ANH LỚP 5 |11
BẢNG THEO DÕI
KẾT QUẢ HỌC TẬP
Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Ngày 8 Ngày 9 Ngày 10
__/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15
Ngày 11 Ngày 12 Ngày 13 Ngày 14 Ngày 15 Ngày 16 Ngày 17 Ngày 18 Ngày 19 Ngày 20
__/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15
Ngày 21 Ngày 22 Ngày 23 Ngày 24 Ngày 25 Ngày 26 Ngày 27 Ngày 28 Ngày 29 Ngày 30
__/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15
Ngày 31 Ngày 32 Ngày 33 Ngày 34 Ngày 35 Ngày 36 Ngày 37 Ngày 38 Ngày 39 Ngày 40
__/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15
Ngày 41 Ngày 42 Ngày 43 Ngày 44 Ngày 45 Ngày 46 Ngày 47 Ngày 48 Ngày 49 Ngày 50
__/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15
Ngày 51 Ngày 52 Ngày 53 Ngày 54 Ngày 55 Ngày 56 Ngày 57 Ngày 58 Ngày 59 Ngày 60
__/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15
Ngày 61 Ngày 62 Ngày 63 Ngày 64 Ngày 65 Ngày 66 Ngày 67 Ngày 68 Ngày 69 Ngày 70
__/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15
Ngày 71 Ngày 72 Ngày 73 Ngày 74 Ngày 75 Ngày 76 Ngày 77 Ngày 78 Ngày 79 Ngày 80
__/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15
Ngày 81 Ngày 82 Ngày 83 Ngày 84 Ngày 85 Ngày 86 Ngày 87 Ngày 88 Ngày 89 Ngày 90
__/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15
Ngày 91 Ngày 92 Ngày 93 Ngày 94 Ngày 95 Ngày 96 Ngày 97 Ngày 98 Ngày 99
__/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15 __/15
12 | TKBOOKS - CHUYÊN SÁCH THAM KHẢO
Unit 1: WHAT’S YOUR ADDRESS? NGÀY 1
... / 15
Lesson 1
Listen and tick the words you hear. TRACK
1
1 a. lane b. road c. street
a. village b. tower c. address
a. see b. meet c. live
a. city b. district c. floor
a. from b. in c. with
Circle the mistake in each sentence.
What is you address, Binh?
a bc
Are you a new pupil on Class 5E?
a bc
Hi, Minh. Nice meeting you again.
a bc
Giang lives with her parents at Ha Noi.
ab c
Mai and Hoa is from Ho Chi Minh City.
a bc
Complete the dialogue with the given sentences.
A: Hi. I’m Hoa. a. Where are you from, Ngoc?
___________________ b. It’s 80, Mai Dich Street,
Cau Giay District.
B: Nice to see you too, Hoa. c. My name is Ngoc.
_______________ d. What is your address in Ha Noi?
e. Nice to see you.
A: __________________
B: I am from Ha Noi.
A: _________________
B: _________________
99 NGÀY EM GIỎI TIẾNG ANH LỚP 5 |13
NGÀY 2 Unit 1: WHAT’S YOUR ADDRESS?
... / 15
Lesson 2
Fill in the missing letters to complete the words.
h_m_t_wn cr_wd_d
p_ett_ m_ _nta_n
v_ll_ge
Listen and tick the sentences you hear. TRACK
2
a. Jack lives in a tower.
b. Jack lives in a city.
c. Jack lives in a village.
a. Mary lives with her sister.
b. Mary lives with her parents.
c. Mary lives with her brother.
a. Tony’s village is small.
b. Tony’s town is small.
c. Tony’s city is small.
a. Tina lives on the second floor of FLC Tower.
b. Tina lives on the third floor of FLC Tower.
c. Tina lives on the fourth floor of FLC.
a. His flat is modern.
b. Her flat is modern.
c. My flat is modern.
Put the words in the correct order.
crowded/ Da Nang/ city/ a/ is. ________________________
with/ who/ does/ Binh/ live? ________________________
lives/ island/ Mark/ small/ on/ a. ________________________
what/ village/ like/ his/ is? ________________________
living/ you/ do/ like/ city/ in/ the? ________________________
14 | TKBOOKS - CHUYÊN SÁCH THAM KHẢO
Unit 1: WHAT’S YOUR ADDRESS? NGÀY 3
... / 15
Lesson 3
Circle the odd one out.
a. what b. where c. with
a. tall b. live c. quiet
a. town b. city c. new
a. busy b. at c. in
a. fourth b. ten c. second
Match two parts to make correct sentences.
His address is a. large and busy.
John likes this flat b. 17 Minh Khai Street, Hai Ba Trung District.
My city is c. with her parents in Hue.
Hoa lives d. has a beautiful view.
Her apartment e. because it is near his school.
Listen and choose the correct answers. TRACK
3
Jack’s city is very _________.
a. busy b. large c. quiet
Peter lives in the _______________.
a. countryside b. city c. town
Henry lives with his __________.
a. parents b. brother c. grandparents
John’s new school is ___________ his home.
a. near b. far from c. behind
It’s a ________ island.
a. small b. pretty c. far
99 NGÀY EM GIỎI TIẾNG ANH LỚP 5 |15
NGÀY 4 Unit 1: WHAT’S YOUR ADDRESS?
... / 15
Review
Look at the pictures and choose the correct words.
I live in a big ___________.
a. city b. village c. tower
c. flat
It’s a peaceful __________. c. road
a. town b. island
He lived in the ___________.
a. countryside b. mountains
This _________ is big and tall.
a. tower b. street c. city
My __________ is small and quiet.
a. lane b. island c. village
Match the questions with the suitable responses.
What is Nha Trang like? a. No, he didn’t.
Did Jack live in the countryside? b. With his grandparents.
Where is Tina from? c. She’s from England.
Who does Hai live with? d. No, it isn’t.
Is your flat far from the city centre? e. It’s a nice and small beach city.
Read and complete the sentences.
Hello. My name is Tuan. I am from Da Nang, but now I live with my parents in Ho
Chi Minh City. It is a crowded and busy city. My address is 80 Le Loi, Binh Thanh
District. We live on the sixth floor of Sunshine Tower. It is a small but modern
flat. It also has a nice view. I like this place because it is near my school.
Tuan lives with ____________ in _____________.
Ho Chi Minh City is a ___________ and ________ city.
They live on the ____________of ________________.
Their flat is ____________ but ______________.
He likes this place because _________________.
16 | TKBOOKS - CHUYÊN SÁCH THAM KHẢO
Unit 2: NGÀY 5
... / 15
I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU?
Lesson 1
Listen and tick the words you hear. TRACK
4
a. usually b. often c. always
a. morning b. afternoon c. evening
a. get b. have c. go
a. breakfast b. dinner c. lunch
a. football b. volleyball c. badminton
Circle mistake in each sentence.
She often go to the Sports Center every day.
ab c
Jack always has a breakfast big before he goes to school.
ab c
Do you like to reading after dinner?
ab c
Mary play badminton in the afternoon.
a bc
What does Mike and Mark do in the morning?
a bc
Complete the dialogue with the given sentences.
A: Hi, Jack. ____________________
B: I often play volleyball with my friends in the park. ___________________
A: ___________________ So, what do you do every evening, Jack?
B: ______________________
A: Yeah. Do you like reading after dinner?
B: _______________________
a. No, I don’t.
b. I do my homework and then watch TV in the evening.
c. How about you, Mary?
d. I usually ride a bike or listen to music.
e. What do you do in the afternoon?
99 NGÀY EM GIỎI TIẾNG ANH LỚP 5 |17
NGÀY 6 Unit 2:
... / 15
I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU?
Lesson 2
Fill in the missing letters to complete the words.
s_ rf pr_j_ct
l_br_ry b_sy
in_or_at_ _n
Listen and tick the sentences you hear. TRACK
5
a. Mary is surfing the Internet.
b. Mary is riding a bicycle.
c. Mary is going fishing.
a. Mike goes to the library once a week.
b. Mark goes to the library twice a week.
c. Mark goes to the library every day.
a. How often do you watch TV?
b. How often do you go swimming?
c. How often do you listen to music?
a. Peter often plays football.
b. Peter sometimes plays football.
c. Peter always plays football.
a. What does Linda do in the morning?
b. What does Linda do in the afternoon?
c. What does Linda do in the evening?
Put the words in the correct order.
11. homework/ after/ Gina/ does/ usually/ dinner/.
_________________________________
12. often/ cinema/ go/ you/ how/ to/ do/ the/?
_________________________________
13. twice/ month/ I/ fishing/ a/ go/.
_________________________________
14. looking/ John/ what/ for/ is/?
_________________________________
15. music/ you/ afternoon/ do/ to/ in/ listen/ the/?
_________________________________
18 | TKBOOKS - CHUYÊN SÁCH THAM KHẢO
Unit 2: NGÀY 7
... / 15
I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU?
Lesson 3
Circle the odd one out.
a. always b. have c. sometimes
a. brush b. go c. early
a. shopping b. camping c. morning
a. badminton b. football c. dinner
a. bicycle b. homework c. get
Match two parts to make correct sentences.
Julia watches a. up early in the morning.
Jack sometimes b. badminton after school.
Minh often gets c. TV every evening.
We usually play d. her bicycle to school every day.
Mina rides e. goes swimming on Saturdays.
Listen and choose the correct answers. TRACK
6
Mary often plays ___________ after school.
a. badminton b. volleyball c. football
Mike goes to the library ____________.
a. once a week b. twice a week c. every day
Henry usually __________ in the evening. c. listens to music
a. plays computer games b. watches tv
Jack __________ goes shopping.
a. sometimes b. always c. usually
Ben usually ___________ at the weekend.
a. goes shopping b. goes camping c. goes fishing
99 NGÀY EM GIỎI TIẾNG ANH LỚP 5 |19
NGÀY 8 Unit 2:
... / 15 I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU?
REVIEW
Choose the correct verbs.
Does John ________ TV every day?
a.watch b. play c. go
Daisy often ________ camping with her classmates on Sundays.
a. gets b. has c. goes
She sometimes _________ dinner after school.
a. brushes b. cooks c. studies
How often does Mike __________ a bicycle to school?
a. ride b. do c. look
He usually ________ morning exercise.
a. does b. talks c. sees
Match the questions with the suitable responses.
What does Hai do in the morning? a. Every day.
b. Yes, she does.
How often do you surf the Internet? c. They play football.
Does Mary go to the sports centre d. He plays them twice a week.
after school?
e. He does morning exercise.
What do Mike and Mark do in the
afternoon?
How often does John play games?
Read and answer the questions.
Hi. My name is Tina. I usually get up early, do morning exercise, brush my
teeth, have breakfast and then go to school every morning. After school,
I sometimes go swimming or play football with my friends in the park. In
the evening, I do my homework, listen to music and then go to bed. At the
weekend, I usually help my parents do housework. I like going to the cinema.
I do it twice a month.
What does Tina do in the morning? ______________________
What does she do after school? ______________________
What does she do in the evening? ______________________
What does she do at the weekend? ______________________
How often does she go to the cinema? ______________________
20 | TKBOOKS - CHUYÊN SÁCH THAM KHẢO