The words you are searching are inside this book. To get more targeted content, please make full-text search by clicking here.
Discover the best professional documents and content resources in AnyFlip Document Base.
Search
Published by thanhtu80cdsp, 2022-11-30 12:42:03

CHUONG1_Powercơ bản(tuan 2)OK1

CHUONG1_Powercơ bản(tuan 2)OK1

THIẾT KẾ 1
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ

Th.S Nguyễn Thị Thanh Tú
Khoa CNTT - GDNN

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản

CHƯƠNG 2 02

Sử dụng Microsoft OPTION
PowerPoint cơ bản

01 03

OPTION OPTION

CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 3

Tổng quan về việc Sử dụng PowerPoint sáng tạo
thiết kế bài giảng và hiệu quả trong GDMN

trong GDMN

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 2

Chương 2: Tạo các đối Tạo hiệu ứng Sử dụng
Sử dụng PowerPoint tượng cho cho các đối Master Views,
Slide trình tượng trong
2016 trang Slide Presenter
chiếu Views

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 3

Khái niệm: 4

- Microsoft PowerPoint (gọi tắt là
PowerPoint) là một phần mềm trình
chiếu do Microsoft phát triển. - -

- PowerPoint là một phần của gói ứng
dụng văn phòng Microsoft Office. Nó có
thể cài đặt và sử dụng được trên cả
máy tính dùng hệ điều hành Windows
lẫn Mac OS X.

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản

GIỚI THIỆU GIAO DIỆN PPT 2016

Ngăn File Thanh trạng thái Close
Khu vực soạn Maximize/Restore
Minimize
Quick Access toolbar Title bar thảo gọi là slide

Ngăn Slides 5

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản

1. TẠO CÁC ĐỐI TƯỢNG CHO SLIDE

Màn hình khởi động

1. Các file đã mở 3 2 2
gần đây nhất 1
6
2. Các mẫu
Template do nhà
sản xuất cung cấp
miễn phí.

3. Lựa chọn Blank
Precentation: Tạo
Precentation chưa
có định dạng.

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản

1. TẠO 1.1. Lựa chọn Slide Size cho Precentation
CÁC ĐỐI
TƯỢNG Chọn tab Design > Slide Size

CHO - Standar (4:3): Đây là lựa chọn khi
SLIDE bạn sử dụng máy chiếu hoặc các
thiết bị có độ phân giải 4:3. Thông
thường, ta sử dụng thiết lập này.
- WideScreen (16:9): Lựa chọn này
dành cho các máy chiếu, tivi hoặc
các thiết bị có độ phân giải cao

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 7

1. TẠO 1.2. Thêm Slide mới, xóa Slide
CÁC ĐỐI
TƯỢNG * Để thêm Slide mới, bạn thực hiện:
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl+M.
CHO - Mở Tab Home, Click chọn New Slide
SLIDE - Mở Tab Insert, Click chọn New Slide
* Để xóa Slide, Click chọn các Slide cần
xóa. Nhấn Delete.

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 8

1. TẠO 1.3. Chèn hình ảnh
CÁC ĐỐI
TƯỢNG Click chọn tab Insert > Pictures
- This Device… chèn hình ảnh từ máy tính
CHO - Online Pictures… Chèn hình ảnh từ
SLIDE
internet, mạng xã hội hay One Drive

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 9

Định dạng hình ảnh bằng thanh công cụ Format

1. TẠO - Remove BackGround: Xóa toàn bộ background nền và giữ lại
CÁC ĐỐI hình ảnh
TƯỢNG
- Corection, Color, ArsticEffect: Tạo thêm hiệu ứng cho ảnh
CHO - Picture Styles: Tạo mẫu Styles đẹp cho bức ảnh
SLIDE - Format Picture: Định dạng Layout, Effect, Border,...

- Postion, Align và Wrap Text: Xác định vị trí bức ảnh. 10

- Rotate: Xoay bức ảnh theo ý muốn.

- Crop: Cắt xén hình ảnh

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản

1. TẠO 1.4. Chèn video:
CÁC ĐỐI
TƯỢNG Click chọn tab Insert > Video
Online video: chèn từ internet, …
CHO Video on My PC: chèn từ máy tính
SLIDE
Định dạng video: Kích chọn video cần định dạng > xuất
hiện thanh công cụ Video Tool xuất hiện.
Tab Format: Định dạng video trang trí khi trình chiếu

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 11

1. TẠO Định dạng video:
CÁC ĐỐI
TƯỢNG Tab Playback: Ở đây là cấu hình cho Video khi trình chiếu

CHO + Trim Video: cắt Video
SLIDE
+ Fade in, Face out: Chọn thời điểm để tạo hiệu ứng bắt
đầu và kết thúc Video khi trình chiếu.

+ Start: Có 2 sự lựa chọn là Onclick và Automatic. Nếu
chọn Onclick, video sẽ bắt đầu mở khi bạn Click chuột. Nếu
chọn Automatic, video sẽ chạy luôn khi bạn mở Slide.

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 12

Định dạng video:

1. TẠO + Play Full Screen: Video sẽ chiếm toàn màn hình khi mở
CÁC ĐỐI + Hide White Not Play: Phần Video sẽ chỉ có màu trắng khi bạn
TƯỢNG
không mở Video.
CHO
SLIDE + Loop until Stopped: Lặp cho đến khi dừng Slide.

+ Rewind After Playing: Video sẽ được tua lại sau khi kết thúc

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 13

1. TẠO 1.5. Chèn Audio
CÁC ĐỐI
TƯỢNG Click chọn tab Insert > Audio
Audio on My Pc: chèn từ máy tính
CHO Record audio: chèn ghi âm
SLIDE

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 14

Định dạng Audio

1. TẠO + Trim Audio, Fade Duration, Volume, Start: Giống vi deo
CÁC ĐỐI + Play Across Slides: Chơi trên Slide
TƯỢNG + Loop Until Stopped: Lặp cho đến khi kết thúc Slide.
+ Hide During Show: Ẩn phần chơi nhạc khi mở Slide.
CHO + Rewind affter Playing: Tua lại sau khi kết thúc bản nhạc.
SLIDE

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 15

1. TẠO 1.6. Vẽ hình với công cụ Shape
CÁC ĐỐI
TƯỢNG - Chọn Tab Insert > Shape để lựa chọn hình cần vẽ
(ấn giữ shift khi vẽ để được đường thẳng và các hình căn đều)
CHO
SLIDE

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 16

1. TẠO 1.6. Vẽ hình với công cụ Shape
CÁC ĐỐI
TƯỢNG Định dạng hình với thanh công cụ Format Shape
- Kích chọn hình cần định dạng > Drawing Tools > Format
CHO
SLIDE

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 17

2. TẠO HIỆU ỨNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG SLIDE

2.1. Tạo hiệu ứng cho đối tượng: Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng,

chọn một trong 4 nhóm hiệu ứng sau:

Hiệu ứng xuất hiện Hiệu ứng nổi bật Hiệu ứng bay đi Hiệu ứng di chuyển
theo đường Paths

Entrance Emplasis Exit Motion Paths

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 18

2.2. Một số thuộc tính của hiệu ứng

2. TẠO ⁻ Effect Option: Các lựa chọn cho hiệu ứng
HIỆU ⁻ Add Animation: Thêm hiệu ứng cho đối tượng đã chọn
ỨNG ⁻ Animation Pane: Mở cửa sổ thiết lập hiệu ứng cho đối tượng.
CHO ⁻ Trigger: Mở hiệu ứng của đối tượng khi kích chuột vào đối
CÁC ĐỐI
TƯỢNG tượng khác
TRONG ⁻ Animation Painter: định dạng nhanh hiệu ứng có sẵn
SLIDE

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 19

2.2. Một số thuộc tính của hiệu ứng

2. TẠO ⁻ Start: Lựa chọn các chế độ cho hiệu ứng. Bao gồm:
HIỆU + Onclick: Hiệu ứng thực hiện khi kích choột vào slide
ỨNG CHO + With Previous: Hiệu ứng xuất hiện đồng thời.
CÁC ĐỐI + After Previous: Hiệu ứng xuất hiện sau hiệu ứng trước đó
TƯỢNG
TRONG ⁻ Duration: Thiết lập thời gian cho hiệu ứng.
SLIDE ⁻ Delay: Delay: Độ trễ trước khi xuất hiện hiệu ứng (thường

dùng cho việc thiết kế đồng hồ đếm ngược).

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 20

2. TẠO - Cửa sổ Animation Pane:
HIỆU
ỨNG Click vào nút tam giác của
CHO hiệu ứng.
CÁC ĐỐI Chọn Effect Options
TƯỢNG hoặc Timing...
TRONG
SLIDE Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản

21

2. TẠO - Trong tab Effect là sự lựa chọn kiểu hiệu ứng: hướng di
HIỆU chuyển, âm thanh xuất hiện của hiệu ứng,….
ỨNG
CHO - Trong tab Timming, bạn cần chú ý đến lựa chọn Repeat
CÁC ĐỐI (cho phép lựa chọn số lần lặp của hiệu ứng)
TƯỢNG
TRONG
SLIDE

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 22

2. TẠO 2.4. Tạo liên kết
HIỆU
ỨNG Để thiết lập liên kết, ta chọn đối tượng muốn kích để chuyển
CHO liên kết, sau đó chọn một trong những cách sau
CÁC ĐỐI - Cách 1: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+K.
TƯỢNG - Cách 2: Nháy phải chuột, chọn Hyperlink
TRONG - Cách 3: Mở tab Insert, chọn Hyperlink (Link)
SLIDE
Liên kết đến file hoặc
địa chỉ website

Liên kết đến các slide
trong file hiện tại

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 23

2. TẠO 2.4. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide
HIỆU
ỨNG - Chọn các Slide muốn thiết lập hiệu ứng chuyển Slide. Tiếp
CHO theo, chọn Tab Transition và click chọn 1 trong các hiệu ứng
CÁC ĐỐI như hình dưới đây:
TƯỢNG
TRONG
SLIDE

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 24

3. MỘT SỐ THAO TÁC TRÌNH CHIẾU TRONG 25
POWERPOINT

3.1. Mở nội dung trình chiếu của Precenter

➢ Trình chiếu ngay từ Slide đầu tiên, sử dụng một trong các
cách sau:
+ Nhấn phím tắt F5 (một số laptop cần nhấn Fn+F5)
+ Để Slide đầu tiên trên phần hiển thị, nhấn vào biểu

tượng cái cốc dưới góc phải của phần Slide.

+ Mở tab Slide Show, click chọn From Beginning

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản

3. MỘT SỐ 4.1. Mở nội dung trình chiếu của Precenter
THAO TÁC
TRÌNH CHIẾU ➢ Trình chiếu với Slide hiện hành (Slide đang mở trên
Precentation)
TRONG + Nhấn tổ hợp phím Shift+F5 (một số laptop nhấn
POWERPOINT Shift+Fn+F5)
+ Nhấn biểu tượng cái cốc dưới góc phải của phần
Slide.
+ Mở tab Slide Show, click chọn From Current Slide.

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 26

3. MỘT SỐ 4.2. Các thao tác khi trình chiếu
THAO TÁC
TRÌNH CHIẾU ➢ Chuyển đến Slide muốn trình chiếu:
+ Sử dụng các phím mũi tên trên
TRONG
POWERPOINT bàn phím.
+ Sử dụng các nút điều khiển ở góc

dưới bên trái màn hình trình chiếu.
+ Kích chuột phải, chọn các chức

năng chuyển tiếp trong menu.

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 27

3. MỘT SỐ 4.2. Các thao tác khi trình chiếu
THAO TÁC
TRÌNH CHIẾU ➢ Các công cụ: Tại màn hình trình
chiếu chọn:
TRONG + Laser Pointer (Ctrl+L):
POWERPOINT
Trỏ chuột biến thành con trỏ hình
tròn nhỏ, sử dụng làm nổi bật con trỏ
khi bạn cần chỉ vào nội dung nào đó.

+ Pen (Ctrl+P): Trỏ chuột sẽ biến
thành cây bút vẽ để bạn có thể
khoanh hoặc gạch chân nhấn mạnh
phần nội dung quan trọng

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 28

3. MỘT SỐ 4.2. Các thao tác khi trình chiếu
THAO TÁC
TRÌNH CHIẾU + Highlighter (Ctrl+I): Trỏ chuột sẽ
biến thành công cụ tô màu.
TRONG + Eraser(Ctrl+E): Công cụ xóa
POWERPOINT những nội dung bạn đã vẽ hoặc tô
màu trên Slide.
+ Erase All lnk on Slide (E): Toàn
bộ phần bạn vẽ hoặc tô màu trên
Slide sẽ biến mất.

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 29

4.2. Các thao tác khi trình chiếu

3. MỘT SỐ ➢ Che màn hình: Khi cần tắt màn hình trình chiếu để người
THAO TÁC xem tập trung vào bạn. Nhấn phím B (hoặc W)
TRÌNH CHIẾU
+ Phím B: màn hình chuyển sang màu đen.
TRONG
POWERPOINT + Phím W: màn hình chuyển sang màu trắng.
Khi cần hiển thị nội dung, bạn nhấn lại phím B
(hoặc phím W).

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 30

3. MỘT SỐ 4.2. Các thao tác khi trình chiếu
THAO TÁC
TRÌNH CHIẾU ➢ Công cụ phóng to làm nổi bật nội dung: Click chọn công cụ
kính lúp trong phần trình chiếu.
TRONG
POWERPOINT + Để kết thúc ta có thể nháy phải chuột hoặc phím ESC.
+ Ngoài ra, bạn có thể sử dụng phím dấu +, hoặc tổ hợp
phím Ctrl + và các phím mũi tên lên, xuống để thực hiện tác
vụ này.

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 31

CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI

Chương 2: Sử dụng PowerPoint cơ bản 32


Click to View FlipBook Version