The words you are searching are inside this book. To get more targeted content, please make full-text search by clicking here.

Kết quả đạt được là gì?<br>- Đọc chuẩn tiếng Anh như TỪ ĐIỂN ngay tức khắc dù bạn chưa từng học tiếng Anh trước <br>- Tự phân tích cách đọc các từ khác không phải nghe âm thanh, không cần bắt chước.<br>- Khi đọc một từ, bạn sẽ biết mình đang đọc thế đúng hay sai, sai ở đâu và cần sửa như thế nào.<br>- Khi nghe người khác nói tiếng Anh, bạn cũng sẽ biết họ đang đọc như vậy là sai hay đúng và nếu cần sửa thì phải sửa như thế nào.<br>- Bạn tự đọc được hàng ngàn từ khác.<br>- Sau đó, bạn còn dạy người khác đọc tiếng Anh, đúng theo cách học “Bình dân học vụ tiếng Việt” ngày trước của Bác Hồ: Những người đã biết chữ hãy dạy cho những người chưa biết chữ, hãy góp sức vào bình dân học vụ… Những người chưa biết chữ hãy gắng sức mà học.

Discover the best professional documents and content resources in AnyFlip Document Base.
Search
Published by GRILLABOOKS.COM, 2023-06-13 06:11:09

Bình dân học vụ tiếng Anh - Tập 2 | Nguyễn Ngọc Nam_pdf

Kết quả đạt được là gì?<br>- Đọc chuẩn tiếng Anh như TỪ ĐIỂN ngay tức khắc dù bạn chưa từng học tiếng Anh trước <br>- Tự phân tích cách đọc các từ khác không phải nghe âm thanh, không cần bắt chước.<br>- Khi đọc một từ, bạn sẽ biết mình đang đọc thế đúng hay sai, sai ở đâu và cần sửa như thế nào.<br>- Khi nghe người khác nói tiếng Anh, bạn cũng sẽ biết họ đang đọc như vậy là sai hay đúng và nếu cần sửa thì phải sửa như thế nào.<br>- Bạn tự đọc được hàng ngàn từ khác.<br>- Sau đó, bạn còn dạy người khác đọc tiếng Anh, đúng theo cách học “Bình dân học vụ tiếng Việt” ngày trước của Bác Hồ: Những người đã biết chữ hãy dạy cho những người chưa biết chữ, hãy góp sức vào bình dân học vụ… Những người chưa biết chữ hãy gắng sức mà học.

Keywords: bình dân học vụ tiếng Anh tập 1 Nguyễn Ngọc Nam pdf,Bình dân học vụ tiếng Anh

BÌNH DÂN HỌC VỤ TIẾNG ANH Vì mục tiêu toàn dân biết đọc chữ tiếng Anh TẬP 2 N G U Y Ễ N N G Ọ C N A M THƯƠNG HIỆU SÁCH NGOẠI NGỮ GRILLA ĐƯỢC YÊU THÍCH Chuyên sách tiếng Anh THƯƠNG HIỆU SÁCH NGOẠI NGỮ GRILLA ĐƯỢC YÊU THÍCH Chuyên sách tiếng Anh NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN HỌC GÌ THÌ HỌC TRƯỚC TIÊN PHẢI BIẾT ĐỌC CHỮ


Bình dân học vụ TIẾNG ANH Tập 2


Cuốn sách được thực hiện bởi CÔNG TY CỔ PHẦN GRILLA www.grillabooks.com BÌNH DÂN HỌC VỤ TIẾNG ANH Tập 2 Bản quyền © 2022 Công ty cổ phần Grilla Không phần nào trong xuất bản phẩm này được phép sao chép hay phát hành dưới bất kỳ hình thức hoặc phương tiện nào mà không được sự cho phép trước bằng văn bản của Công ty cổ phần Grilla. Chúng tôi luôn mong muốn nhận được ý kiến đóng góp của quý vị độc giả để sách ngày càng hoàn thiện hơn. Thông tin liên hệ: Tầng 12, Toà Licogi 13, 164 Khuất Duy Tiến, Hà Nội Hotline (Zalo): 090 6386 000 Email: [email protected] Website: grillabooks.com


Kết quả đạt được là gì? • Đọc chuẩn tiếng Anh như TỪ ĐIỂN ngay tức khắc dù bạn chưa từng học tiếng Anh trước đó. • Tự phân tích cách đọc các từ khác không phải nghe âm thanh, không cần bắt chước. • Khi đọc một từ, bạn sẽ biết mình đang đọc thế đúng hay sai, sai ở đâu và cần sửa như thế nào. • Khi nghe người khác nói tiếng Anh, bạn cũng sẽ biết họ đang đọc như vậy là sai hay đúng và nếu cần sửa thì phải sửa như thế nào. • Bạn tự đọc được hàng ngàn từ khác. • Sau đó, bạn còn dạy người khác đọc tiếng Anh, đúng theo cách học “Bình dân học vụ tiếng Việt” ngày trước của Bác Hồ: "Những người đã biết chữ hãy dạy cho những người chưa biết chữ, hãy góp sức vào bình dân học vụ… Những người chưa biết chữ hãy gắng sức mà học".


5 “Bình dân học vụ tiếng Anh” có gì khác biệt? Bạn thử nhìn vào 2 cách đọc dưới đây. Cách nào đọc dễ hơn? CÁCH ĐỌC 1 CÁCH ĐỌC 2 container /kən’teinə/ container /kən’teinə/ [ kờn thấy nờ ] society /səˈsaiəti/ society /səˈsai.ə.ti/ [ sờ sái ờ thì ] monitor /ˈmɒnitə/ monitor /ˈmɒ.ni.tə/ [ mó nì thờ ] developing /dɪˈveləpiŋ/ developing /dɪˈveləpiŋ/ [ đì vé lờ pìng ]


11 BẢNG CHUYỂN ĐỔI PHIÊN ÂM Tiếng Anh – Phiên âm tiếng Anh – Bình dân học vụ Bảng 1. Nguyên âm Chữ viết Phiên âm tiếng Anh Cách đọc Bình dân học vụ Cách đọc Trọng âm Không trọng âm a /ə/ [ ờ ] e /ə/ [ ờ ] i /ə/ [ ờ ] o /ə/ [ ờ ] u /ə/ [ ờ ] a /ei/ [ ây ] [ ấy ] [ ầy ] a /æ/ [ ae] [ áe ] [ àe ] o /ɒ/ [ o ] [ ó ] [ ò ] o /əʊ/ [ âu ] [ ấu ] [ ầu ] o /ʌ/ [ â ] [ ấ ] [ ầ ] e /e/ [ e ] [ é ] [ è ] e /i:/ [ i ] [ í ] [ ì ] ee /i:/ [ i ] [ í ] [ ì ]


12 Bảng 1. Nguyên âm Chữ viết Phiên âm tiếng Anh Cách đọc Bình dân học vụ Cách đọc Trọng âm Không trọng âm ea /i:/ [ i ] [ í ] [ ì ] ea /e/ [ e ] [ é ] [ è ] i /ai/ [ ai ] [ ái ] [ ài ] i /i/ [ i ] [ í ] [ ì ] u /ʌ/ [ â ] [ ấ ] [ ầ ] u /ju:/ [ iu ] [ íu ] [ ìu ] u /u:/ [ u ] [ ú ] [ ù ] ou /aʊ/ [ ao ] [ áo ] [ ào ] au /ɔː/ [ o ] [ ó ] [ ò ] y /ai/ [ ai ] [ ái ] [ ài ] y /i/ [ i ] [ í ] [ ì ] oi /ɔi/ [ oi ] [ ói ] [ òi ] oy /ɔi/ [ oi ] [ ói ] [ òi ]


13 Bảng 2. Phụ âm Chữ viết Phiên âm tiếng Anh Cách đọc Bình dân học vụ b /b/ [ b ] c /k/ [ k ] c /ʃ/ - /s/ [ s ] d /d/ [ đ ] d /dʒ/ [ d ] f, ph /f/ [ ph ] g /g/ [ g ] g /dʒ/ [ d ] h /h/ [ h ] j /dʒ/ [ d ] k /k/ [ k ] l /l/ [ l ] m /m/ [ m ] n /n/ [ n ] n /ŋ/ [ ng ] p /p/ [ p ]


14 Bảng 2. Phụ âm Chữ viết Phiên âm tiếng Anh Cách đọc Bình dân học vụ qu /kw/ [ qu ] r /r/ [ r ] s /s/ - /ʃ/ [ s ] s /ʒ/ - /z/ [ d ] t /ʃ/ [ s ] t /tʃ/ [ ch ] t /t/ [ th ] v /v/ [ v ] z /z/ [ d ] w, wh /w/ [ o ], [ u ] ch /tʃ/ [ ch ] sh /ʃ/ [ s ] th /θ/ [ th ] th /ð/ [ d ] dr /dr/ [ d.r ] gu /gjʊ/ [ ghiu ]


15 Mục lục Bài 51 [cia] Phân tích và đọc [cia] - /ʃ/ - [ s ] 18 Bài 52 [cio] Phân tích và đọc [cio] - /ʃ/ - [ s ] 24 Bài 53 [ar] Phân tích và đọc [ar] - /ɑ:/ - [ a ] 31 Bài 54 [ph] Phân tích và đọc [ph] - /f/ - [ ph ] 37 Bài 55 [sh] Phân tích và đọc [sh] - /ʃ/ - [ s ] 43 Bài 56 [ch] Phân tích và đọc [ch] - /tʃ/ - [ ch ] 49 Bài 57 [gi] Phân tích và đọc [gi] - /dʒ/ - [ d ] 55 Bài 58 [gy] Phân tích và đọc [gy] - /dʒ/ - [ d ] 61 Bài 59 [j] Phân tích và đọc [j] - /dʒ/ - [ d ] 67 Bài 60 [t] Phân tích và đọc [tu] - /tʃ/ - [ ch ] 73 Bài 61 [t] Phân tích và đọc [tia] - /ʃ/ - [ s ] 79 Bài 62 [t] Phân tích và đọc [tio] - /ʃ/ - [ s ] 85 Bài 63 [ar] Phân tích và đọc [ar] - /ɑː/ - [ a ] 91 Bài 64 [ar] Phân tích và đọc [ar] - /eə/ - [ e ờ ] 97 Bài 65 [er] Phân tích và đọc [er] - /ɜː/ - [ ơ ] 103 Bài 66 [er] Phân tích và đọc [er] - /ɜː/ - [ ơ ] 109 Bài 67 [ir] Phân tích và đọc [ir] - /ɜː/ - [ ơ ] 115 Bài 68 [ur] Phân tích và đọc [ur] - /ɜː/ - [ ơ ] 121 Bài 69 [er] Phân tích và đọc [er] - /iə/ - [ i ờ ] 127 Bài 70 [ir] Phân tích và đọc [ir] - /aiə/ - [ ai ờ ] 133 Bài 71 [or] Phân tích và đọc [or] - /ɔː/ - [ o ] 139 Bài 72 [ur] Phân tích và đọc [ur] - /jʊə/ - [ iu ờ ] 145 Bài 73 [n] Phân tích và đọc [n] - /ŋ/ - [ ng ] 151 Bài 74 [n] Phân tích và đọc [n] - /ŋ/ - [ ng ] 156


16 Bài 75 [n] Phân tích và đọc [n] - /ŋ/ - [ ng ] 162 Bài 76 [s] Phân tích và đọc [s] - /ʃ/ - [ s ] 168 Bài 77 [s] Phân tích và đọc [s] - /ʒ/ - [ d ] 175 Bài 78 [s] Phân tích và đọc [s] - /z/ - [ d ] 181 Bài 79 [th] Phân tích và đọc [th] - /ð/ - [ d ] 187 Bài 80 [th] Phân tích và đọc [th] - /θ/ - [ th ] 193 Bài 81 [qu] Phân tích và đọc [qu] - /kw/ - [ qu ] 199 Bài 82 [w] Phân tích và đọc [w] - /w/ - [ u, o ] 205 Bài 83 [x] Phân tích và đọc [x] - /ks/ - [ k.s ] 211 Bài 84 [x] Phân tích và đọc [x] - /ks/ - [ k.s ] 217 Bài 85 [x] Phân tích và đọc [x] - /gz/ - [ g d ] 223 Bài 86 [x] Phân tích và đọc [x] - /ks/ - [ k.s, g d ] 229 Bài 87 [ed] Phân tích và đọc [ed] - /ɪd/ - [ ì.đ ] 235 Bài 88 [es] Phân tích và đọc [es] - /iz/ - [ ì.d ] 241 Bài 89 [o, u] Phân tích và đọc [o, u] - /ʌ/ - [ â ] 247 Bài 90 [o] Phân tích và đọc [o] - /əʊ/ - [ âu ] 253 Bài 91 [ie, e] Phân tích và đọc [ie, e] - /i:/ - [ i ] 259 Bài 92 [oo] Phân tích và đọc [oo] - /u:/ - [ u ] 265 Bài 93 [,] Phân tích và đọc Trọng âm phụ 271 Bài 94 [un] Phân tích và đọc [un] - /ʌn/ - [ ân ] 277 Bài 95 [in] Phân tích và đọc âm [in] - /in/ - [ in ] 283 Bài 96 [ch] Phân tích và đọc âm [ch] - /k/ - [ k ] 289 Bài 97 Thực hành đọc từ 295 Bài 98 Thực hành đọc từ 301 Bài 99 Thực hành đọc từ 307


17 Hướng dẫn học delicious /dɪ ˈlɪ.ʃəs/ 1. Nhận biết • Âm có dấu (ˈ) ở trước: là âm nhấn trọng âm. Với từ trên, âm /lɪ/ nhấn trọng âm vì có dấu (’) ở trước. • Âm không có dấu (ˈ) ở trước: là âm không nhấn trọng âm. Với từ trên, âm /dɪ/ và /ʃəs/ không nhấn trọng âm vì không có dấu (ˈ) ở trước. 2. Cách đọc • Âm nhấn trọng âm ở đầu và giữa từ: Đọc thêm dấu sắc. • Âm nhấn trọng âm ở cuối từ: Đọc ngang, không thêm dấu sắc. bicycle /ˈbai.si.kəl/ [ bái sì kồ ] deposit /diˈpɒ.zit/ [ đì pó dì.th ] suppose /səˈpəʊz/ [ sờ pâu.d ] • Âm không nhấn trọng âm: Đọc thêm dấu huyền. bicycle /ˈbai.si.kəl/ [ bái sì kồ ] deposit /diˈpɒ.zit/ [ đì pó dì.th ]


18 51 [cia] - /ʃ/ - [ s ] social financial politician appreciate


19 social /ˈsəʊ.ʃəl/ [ sấu sồ ] [ sấu ] - [ sồ ] - [ sấu sồ ] xã hội Chữ tiếng Anh o c ial Phiên âm tiếng Anh /əʊ/ /ʃ/ /əl/ Bình dân học vụ [ ấu ] [ s ] [ ồ ] facia /ˈfeɪ.ʃə/ [ phấy sờ ] special /ˈspe.ʃəl/ [ s.pé sồ ] specialist /ˈspe.ʃə.lɪst/ [ s.pé sờ lì.s.th ] biển tên đặc biệt chuyên gia crucial /ˈkruː.ʃəl/ [ k.rú sồ ] racial /ˈreɪ.ʃəl/ [ rấy sồ ] facial /ˈfeɪ.ʃəl/ [ phấy sồ ] chủ yếu chủng tộc mặt


20 financial /faɪˈnæn.ʃəl/ [ phài náe.n sồ ] [ náe.n sồ ] - [ phài ] - [ phài náe.n sồ ] tài chính Chữ tiếng Anh fi ph cian Phiên âm tiếng Anh /fai/ /f/ /ʃən/ Bình dân học vụ [ phài ] [ ph ] [ sừn ] physician /ˈzɪ.ʃən/ /fɪˈzɪ.ʃən/ [ phì dí sừn ] sociable /ˈsəʊ/ /ˈsəʊ.ʃə.bəl/ [ sấu sờ bồ ] tactician /ˈtɪ.ʃən/ /tækˈtɪ.ʃən/ [thàe.k thí sừn ] thầy thuốc thoải mái nhà chiến thuật PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /næn/ nhấn trọng âm: Đọc thêm dấu sắc, /næn/ đọc là [ náen ] • Chữ [c] trong [cia] phiên âm tiếng Anh là /ʃ/. Âm /ʃ/ đọc là [ s ]


21 politician /ˌpɒ.lɪˈtɪ.ʃən/ [ po lì thí sừn ] [ thí sừn ] - [ po lì ] - [ po lì thí sừn ] nhà chính trị Chữ tiếng Anh o cian t Phiên âm tiếng Anh /ɒ/ /ʃən/ /t/ Bình dân học vụ [ o ] [ sừn ] [ th ] especial /ˈpe.ʃəl/ /ɪsˈpe.ʃəl/ [ ì.s pé sồ ] logician /ˈʤɪ.ʃən/ /ləʊˈʤɪ.ʃən/ [ lầu dí sừn ] magician /ˈʤɪ.ʃən/ /məˈʤɪ.ʃən/ [ mờ dí sừn ] xuất sắc người giỏi logic thầy phù thủy PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /ti/ nhấn trọng âm: Đọc thêm dấu sắc, /ti/ đọc là [ thí ] • Chữ [c] trong [cian] phiên âm tiếng Anh là /ʃ/. Âm /ʃ/ đọc là [ s ]


22 appreciate /əˈpriː.ʃɪ.eɪt/ [ ờ p.rí sì ầy.th ] [ p.rí sì ] - [ sì ầy.th ] - [ ờ p.rí sì ầy.th ] cảm kích, đánh giá cao Chữ tiếng Anh e c ate Phiên âm tiếng Anh /i:/ /ʃ/ /eit/ Bình dân học vụ [ i ] [ s ] [ ầy.th ] specialty /ˈspe.ʃəl/ /ˈspe.ʃəl.ti/ [ s.pé sồ thì ] provincial /ˈvɪn.ʃəl/ /prəˈvɪn.ʃəl/ [ p.rờ vín sồ ] official /ˈfɪ.ʃəl/ /əˈfɪ.ʃəl/ [ ờ phí sồ ] hợp đồng tỉnh chính thức PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /pri:/ nhấn trọng âm: Đọc thêm dấu sắc, /pri:/ đọc là [ p.rí ] • Chữ [cia] có [c] phiên âm tiếng Anh là /ʃ/. Âm /ʃ/ đọc là [ s ]


23 Thực hành đọc glacial /ˈgleɪ.ʃəl/ grecian /ˈgriː.ʃən/ optician /ɒpˈtɪ.ʃən/ nước đá nhà Hy-lạp học bác sĩ nhãn khoa musician /mjuˈzɪ.ʃən/ patrician /pəˈtrɪ.ʃən/ officially /əˈfɪ.ʃə.li/ nhạc sĩ quý tộc chính thức depreciate /dɪˈpriː.ʃɪ.eɪt/ cruciate /ˈkruː.ʃɪ.eɪt/ clinician /klɪˈnɪ.ʃən/ nói xấu hình chữ thập nhà lâm sàng socialist /ˈsəʊ.ʃə.lɪst/ associate /əˈsəʊ.ʃɪ.eɪt/ association /əˌsəʊ.sɪˈeɪ.ʃən/ xã hội chủ nghĩa kết hợp kết hợp technician /tekˈnɪ.ʃən/ socialise /ˈsəʊ.ʃə.laɪz/ beneficial /ˌbe.nɪˈfɪ.ʃəl/ nhà kỹ thuật xã hội hóa có ích Chữ tiếng Anh cian ise cial Phiên âm tiếng Anh /ʃən/ /aiz/ /ʃəl/ Bình dân học vụ [ sừn ] [ ài.d ] [ sồ ]


24 52 [cie, cio] - /ʃ/ - [ s ] conscious delicious ancient efficiency


25 conscious /ˈkɒn.ʃəs/ [ kon sờ.s ] [ kon ] - [ sờ.s ] - [ kon sờ.s ] nhận thức Chữ tiếng Anh o c io Phiên âm tiếng Anh /ɒ/ /ʃ/ /ə/ Bình dân học vụ [ o ] [ s ] [ ờ ] gracious /ˈgreɪ.ʃəs/ [ g.rấy sờ.s ] luscious /ˈlʌ.ʃəs/ [ lấ sờ.s ] precious /ˈpre.ʃəs/ [ p.ré sờ.s ] lịch sự ngọt ngào quý giá specious /ˈspiː.ʃəs/ [ s.pí sờ.s ] vicious /ˈvɪ.ʃəs/ [ ví sờ.s ] spacious /ˈspeɪ.ʃəs/ [ s.pấy sờ.s ] chỉ có tốt mã xấu xa rộng lớn


26 delicious /dɪˈlɪ.ʃəs/ [ đì lí sờ.s ] [ lí sờ.s ] - [ đì ] - [ đì lí sờ.s ] ngon Chữ tiếng Anh d cious de Phiên âm tiếng Anh /d/ /ʃəs/ /dɪ/ Bình dân học vụ [ đ ] [ sờ.s ] [ đì ] malicious /ˈlɪ.ʃəs/ /məˈlɪ.ʃəs/ [ mờ lí sờ.s ] mendacious /ˈdeɪ.ʃəs/ /menˈdeɪ.ʃəs/ [ mèn đấy sờ.s ] salacious /ˈleɪ.ʃəs/ /səˈleɪ.ʃəs/ [ sờ lấy sờ.s ] có ác tâm sai sự thật tục tĩu PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /li/ nhấn trọng âm: Đọc thêm dấu sắc, /li/ đọc là [ lí ] • Chữ [c] trong [cious] phiên âm tiếng Anh là /ʃ/. Âm /ʃ/ đọc là [ s ]


27 ancient /ˈeɪn.ʃənt/ [ ấy.n sừn.th ] [ ấy.n ] - [ sừn.th ] - [ ấy.n sừn.th ] cổ đại Chữ tiếng Anh an c ient Phiên âm tiếng Anh /ein/ /ʃ/ /ənt/ Bình dân học vụ [ ấy.n ] [ s ] [ ừn.th ] conscience /ˈkɒn/ /ˈkɒn.ʃəns/ [ kón sừn.s ] efficient /ˈfɪ.ʃənt/ /ɪˈfɪ.ʃənt/ [ ì phí sừn.th ] proficient /ˈfɪ.ʃənt/ /prəˈfɪ.ʃənt/ [ p.rờ phí sừn.th ] lương tâm có hiệu lực tài giỏi PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /ein/ nhấn trọng âm: Đọc thêm dấu sắc, /ein/ đọc là [ ấy.n ] • Chữ [c] trong [cien] phiên âm tiếng Anh là /ʃ/. Âm /ʃ/ đọc là [ s ]


28 efficiency /ɪˈfɪ.ʃən.si/ [ ì phí sừn sì ] [ phí ] - [ phí sừn sì ] - [ ì phí sừn sì ] hiệu quả, năng suất Chữ tiếng Anh d ial t Phiên âm tiếng Anh /d/ /iəl/ /ʃ/ Bình dân học vụ [ đ ] [ ì ồ ] [ s ] proficiency /ˈfɪ.ʃən.si/ /prəˈfɪ.ʃən.si/ [ p.rờ phí sừn sì ] sufficient /ˈfɪ.ʃənt/ /səˈfɪ.ʃənt/ [ sờ phí sừn.th ] sufficiency /ˈfɪ.ʃən.si/ /səˈfɪ.ʃən.si/ [ sờ phí sừn sì ] thành thạo đủ đầy đủ PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Chữ [c] trong [cien] viết phiên âm tiếng Anh là /ʃ/. • Chữ [c] trong [cy] viết phiên âm tiếng Anh là /s/. Âm /ʃ/ và /s/ đọc là [ s ].


29 Thực hành đọc hippo /ˈhɪ.pəʊ/ info /ˈɪn.fəʊ/ mango /ˈmæŋ.gəʊ/ con hà mã thông tin quả xoài follow /ˈfɒ.ləʊ/ grocery /ˈgrəʊ.sə.ri/ rhino /ˈraɪ.nəʊ/ đi theo sau tiệm tạp hóa tê giác sofa /ˈsəʊ.fə/ damage /ˈdæ.mɪʤ/ capital /ˈkæ.pɪ.təl/ ghế xôfa thiệt hại thủ đô camera /ˈkæ.mə.rə/ challenge /ˈʧæ.lɪnʤ/ natural /ˈnæ.ʧə.rəl/ máy quay phim thách thách tự nhiên passenger /ˈpæ.sɪn.ʤə/ passionate /ˈpæ.ʃə.nət/ package /ˈpæ.kɪʤ/ hành khách sôi nổi đóng gói hàng Chữ tiếng Anh o ch g Phiên âm tiếng Anh /əʊ/ /tʃ/ /dʒ/ Bình dân học vụ [ âu ] [ ch ] [ d ]


30 Thử thách đọc chữ envy /ˈen.vi/ [ én vì ] remind /rɪˈmaɪnd/ [ rì mai.n.đ ] yourself /jɔːˈself/ [ dò sel.ph ] remember /rɪˈmem.bə/ [ rì mém bờ ] ghen tị nhắc nhở chính bạn ghi nhớ even /ˈiː.vən/ [ í vừn ] vacation /vəˈkeɪ.ʃən/ [ vờ kấy sừn ] expensive /ɪksˈpen.sɪv/ [ ìk.s pén sì.v ] likely /ˈlaɪk.li/ [ lái.k lì ] thậm chí các kỳ nghỉ đắt có thể happier /ˈhæ.pɪ.ə/ [ háe pì ờ ] someone /ˈsʌm.wʌn/ [ sấm uần ] argument /ˈɑː.gjʊ.mənt/ [ á gìu mừn.th ] issues /ˈɪ.ʃuːz/ [ í sù.d ] hạnh phúc hơn vài người tranh luận các vấn đề encourage /ɪnˈkʌ.rɪʤ/ [ ìn kấ rì.d ] communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ [ kờ míu nì kầy.th ] difficult /ˈdɪ.fi.kəlt/ [ đí phì kồ.th ] equally /ˈiː.kwə.li/ [ í quờ lì ] khuyến khích giao tiếp khó khăn công bằng


31 53 [ar] - /ɑ:/ - [ a ] parking depart architect artificial


32 parking /ˈpɑː.kiŋ/ [ pá kìng ] [ pá ] - [ kìng ] - [ pá kìng ] bãi đỗ xe Chữ tiếng Anh ar ing o Phiên âm tiếng Anh /ɑː/ /iŋ/ /əʊ/ Bình dân học vụ [ a ] [ ìng ] [ âu ] bark /bɑːk/ [ ba.k ] card /kɑːd/ [ ka.đ ] carve /kɑːv/ [ ka.v ] tiếng sủa thẻ khắc, đục bargain /ˈbɑː.gɪn/ [ bá gìn ] carbon /ˈkɑː.bən/ [ ká bừn ] cargo /ˈkɑː.gəʊ/ [ ká gầu ] cơ hội tốt giấy than hàng hóa


33 depart /dɪˈpɑːt/ [ đì pa.th ] [ pa.th ] - [ đì ] - [ đì pa.th ] khởi hành Chữ tiếng Anh ar de t Phiên âm tiếng Anh /ɑː/ /di/ /t/ Bình dân học vụ [ a ] [ đì ] [ th ] alarm /ˈlɑːm/ /əˈlɑːm/ [ ờ la.m ] argue /ˈɑː/ /ˈɑː.gjuː/ [ á gìu ] artist /ˈɑː/ /ˈɑː.tɪst/ [ á thì.s.th ] báo động tranh cãi nghệ sĩ PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /pɑːt/ nhấn trọng âm: Đọc thêm dấu sắc, /pɑːt/ đọc là [ pá.th ] • Âm /di/ không nhấn trọng âm: Đọc thêm dấu huyền, /di/ đọc là [ đì ]


34 architect /ˈɑː.kɪ.tekt/ [ á kì thèk.th ] [ á kì ] - [ thèk.th ] - [ á kì thèk.th ] kiến trúc sư Chữ tiếng Anh ar ch t Phiên âm tiếng Anh /ɑː/ /k/ /t/ Bình dân học vụ [ a ] [ k ] [ th ] argument /ˈɑː.gjʊ/ /ˈɑː.gjʊ.mənt/ [ á gìu mừn.th ] arsenal /ˈɑː.sə/ /ˈɑː.sə.nəl/ [ á sờ nồ ] article /ˈɑː.tɪ/ /ˈɑː.tɪ.kəl/ [ á thì kồ ] lý lẽ kho chứa vũ khí bài báo PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /ɑː/ là âm nhấn trọng âm: Đọc thêm dấu sắc, /ɑː/ đọc là [ á ] • Âm /tekt/ không nhấn trọng âm: Đọc thêm dấu huyền, /tekt/ đọc là [ thèk.th ]


35 artificial /ˌɑː.tɪˈfɪ.ʃəl/ [ a thì phí sồ ] [ phí sồ ] - [ a thì ] - [ a thì phí sồ ] nhân tạo Chữ tiếng Anh ar t c Phiên âm tiếng Anh /ɑː/ /t/ /ʃ/ Bình dân học vụ [ a ] [ th ] [ s ] department /ˈpɑːtmənt/ /dɪˈpɑːtmənt/ [ đì pá.th mừn.th ] embargo /ˈbɑːgəʊ/ /imˈbɑːgəʊ/ [ ìm bá gầu ] enlarging /ˈlɑː.ʤɪŋ/ /ɪnˈlɑː.ʤɪŋ/ [ ìn lá dìng ] gian hàng cản trở tăng lên PHÂN TÍCH CÁCH ĐỌC • Âm /ti/ là trọng âm chính: Đọc thêm dấu sắc, /ti/ đọc là [ thí ] • Âm /ɑː/ là trọng âm phụ: Không đọc thêm dấu sắc, /ɑː/ đọc là [ a ]


36 Thực hành đọc farm /fɑːm/ farmer /ˈfɑː.mə/ farther /ˈfɑː.ðə/ trang trại người nông dân xa hơn garbage /ˈgɑː.bɪʤ/ garden /ˈgɑː.dn/ garlic /ˈgɑː.lɪk/ rác vườn củ tỏi garment /ˈgɑː.mənt/ guitar /gɪˈtɑː/ harbour /ˈhɑː.bə/ áo quần đàn ghita bến tàu guardian /ˈgɑː.di.ən/ harmful /ˈhɑːm.fʊl/ harmony /ˈhɑː.mə.ni/ người bảo vệ có hại hài hòa Harvard /ˈhɑː.vəd/ harvest /ˈhɑː.vɪst/ heartache /ˈhɑː.teɪk/ Harvard thu hoạch nỗi đau buồn Chữ tiếng Anh th ache ent Phiên âm tiếng Anh /ð/ /eik/ /ənt/ Bình dân học vụ [ d ] [ ầy.k ] [ ừn.th ]


315 NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN D29 khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: 024 2214 7815 Chi nhánh: 143 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 39106962 BÌNH DÂN HỌC VỤ TIẾNG ANH TẬP 2 NGUYỄN NGỌC NAM Chịu trách nhiệm xuất bản: Giám đốc - Tổng Biên tập: LÊ THANH HÀ Biên tập: NGUỴ NGUYÊN HÀ In 3.000 cuốn, khổ 19x26,5 cm tại Công ty cổ phần in và thương mại Ngọc Hưng Địa chỉ: Số 296 đường Phúc Diễn, tổ dân phố số 1, P. Xuân Phương, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội Theo QĐXB số 1345/QĐ-NXBTN cấp ngày 31/05/2023. Số ISBN: 978- 604-979-145-1. Số xác nhận ĐKXB: 1412- 2023/CXBIPH/29-41/TN. In xong và nộp lưu chiểu năm 2023 Liên kết xuất bản: Công ty Cổ phần Grilla Địa chỉ: Tầng 12, toà Licogi 13, số 164 Khuất Duy Tiến, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội. Điện thoại: 0906 386 000 Website: www.grillabooks.com / www.grilla.vn


Click to View FlipBook Version