The words you are searching are inside this book. To get more targeted content, please make full-text search by clicking here.

Trọng âm tiếng Anh là việc đầu tiên và quan trọng nhất bạn cần xác đinh trước khi đọc và nói tiếng Anh

Discover the best professional documents and content resources in AnyFlip Document Base.
Search
Published by GRILLABOOKS.COM, 2021-05-20 06:52:28

Bí Thuật của Quy luật Trọng âm

Trọng âm tiếng Anh là việc đầu tiên và quan trọng nhất bạn cần xác đinh trước khi đọc và nói tiếng Anh

Keywords: Trọng âm tiếng Anh,Phát âm tiếng Anh chuẩn,phát âm tiếng anh cho người mới bắt đầu,Học phiên âm tiếng Anh,Giao tiếp tiếng ANh

Bí thuật
của

QUY LUẬT TRỌNG ÂM

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Mục lục

Quy luật 1 Từ hai âm tiết, có [be] ở đầu 10
Quy luật 2 Từ hai âm tiết, có [de] ở đầu 13
Quy luật 3 Từ hai âm tiết, có [re] ở đầu 16
Quy luật 4 Từ hai âm tiết, có [in] ở đầu 19
Quy luật 5 Từ hai âm tiết, có [a + 1 phụ âm + e] 22
Quy luật 6 Từ hai âm tiết, có [e + 1 phụ âm + e] 25
Quy luật 7 Từ hai âm tiết, có [i + 1 phụ âm + e] 28
Quy luật 8 Từ hai âm tiết, có [o + 1 phụ âm + e] 31
Quy luật 9 Từ hai âm tiết, có [u + 1 phụ âm + e] 34
Quy luật 10 Từ hai âm tiết, có [age, ege, idge, edge] 37
Quy luật 11 Từ hai âm tiết, có [ous] ở cuối từ 40
Quy luật 12 Từ hai âm tiết, có [our] ở cuối từ 43
Quy luật 13 Từ hai âm tiết, có [ar] ở cuối từ 46
Quy luật 14 Từ hai âm tiết, có [er] ở cuối từ 59
Quy luật 15 Từ hai âm tiết, có [or] ở cuối từ 52
Quy luật 16 Từ hai âm tiết, có [y] ở cuối từ 55
Quy luật 17 Từ hai âm tiết, có [ing] ở cuối từ 58
Quy luật 18 Từ hai âm tiết, có [le] ở cuối từ 61
Quy luật 19 Từ hai âm tiết, có [ey] ở cuối từ 64
Quy luật 20 Từ hai âm tiết, có [a] ở cuối từ 67
Quy luật 21 Từ hai âm tiết, có [al] ở cuối từ 70
Quy luật 22 Từ hai âm tiết, có [an, at…] ở cuối từ 73
Quy luật 23 Từ hai âm tiết, có [el] ở cuối từ 76
Quy luật 24 Từ hai âm tiết, có [et] ở cuối từ 79
Quy luật 25 Từ hai âm tiết, có [en] ở cuối từ 82
Quy luật 26 Từ hai âm tiết, có [il, yl] ở cuối từ 85

1

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Quy luật 27 Từ hai âm tiết, có [is] ở cuối từ 88
Quy luật 28 Từ hai âm tiết, có [it] ở cuối từ 91
Quy luật 29 Từ hai âm tiết, có [im, in] ở cuối từ 94
Quy luật 30 Từ hai âm tiết, có [id] ở cuối từ 97
Quy luật 31 Từ hai âm tiết, có [on] ở cuối từ 100
Quy luật 32 Từ hai âm tiết, có [as, op, om] ở cuối từ 103
Quy luật 33 Từ hai âm tiết, có [ot, od] ở cuối từ 106
Quy luật 34 Từ hai âm tiết, có [us] ở cuối từ 109
Quy luật 35 Từ hai âm tiết, có [um] ở cuối từ 112
Quy luật 36 Từ hai âm tiết, có [dis] ở đầu từ 115
Quy luật 37 Từ hai âm tiết, có [im] ở đầu từ 118
Quy luật 38 Từ hai âm tiết, có [per] ở đầu từ 121
Quy luật 39 Từ hai âm tiết, có [pt] ở cuối từ 124
Quy luật 40 Từ hai âm tiết, có [ex] ở đầu từ 127
Quy luật 41 Từ có [end] ở cuối từ 130
Quy luật 42 Từ có [ure] ở cuối 133
Quy luật 43 Từ hai âm tiết, có [ax, ex, ix, ox, ux] ở cuối 137
Quy luật 44 Từ hai âm tiết, có [ard] ở cuối từ 140
Quy luật 45 Từ hai âm tiết, có [ect] ở cuối từ 143
Quy luật 46 Từ hai âm tiết, có [act] ở cuối từ 146
Quy luật 47 Từ ba âm tiết trở lên có [ate] ở cuối 149
Quy luật 48 Từ có chứa [ai] 152
Quy luật 49 Từ có chứa [uct] 155
Quy luật 50 Từ có chứa [oa] 158
Quy luật 51 Từ có chứa [ou] 161
Quy luật 52 Từ có chứa [au] 164
Quy luật 53 Từ có chứa [ee] 167
Quy luật 54 Từ có chứa [ea] 170

2

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Quy luật 55 Từ có chứa [ia] 173
Quy luật 56 Từ có chứa [ien] 176
Quy luật 57 Từ có chứa [io] 179
Quy luật 58 Từ có chứa [iu] 182
Quy luật 59 Từ có chứa [ic] 185
Quy luật 60 Từ có chứa [ish] 188
Quy luật 61 Quy tắc nhận dạng trọng âm phụ 191
Quy luật 62 Từ có chứa [ous] 194
Quy luật 63 Từ có chứa [ise], [ize], [yse] 197
Quy luật 64 Từ có chứa [ty] ở cuối 200
Quy luật 65 Từ ba âm tiết có [y] ở cuối 203
Quy luật 66 Từ có chứa [ary] 206
Quy luật 67 Từ có chứa [fy] 209
Quy luật 68 Từ bốn âm tiết trở lên có [y] ở cuối 212
Quy luật 69 Từ ba âm tiết có chứa [ge] ở cuối 215
Quy luật 70 Từ có [o] ở cuối 218
Quy luật 71 Từ có chứa [o + 1 phụ âm + e] ở cuối 221
Quy luật 72 Từ hai âm tiết có [en] ở đầu 224
Quy luật 73 Từ ba âm tiết có [en] ở đầu 227
Quy luật 74 Từ ba âm tiết có [le] ở cuối 230
Quy luật 75 Từ ba âm tiết có [bly] ở cuối 233
Quy luật 76 Quy tắc cho từ có hai cách đọc 236
Quy luật 77 Từ có [able] ở cuối 240
Quy luật 78 Từ ba âm tiết có [a] + nguyên âm + [ing] 243
Quy luật 79 Từ ba âm tiết có [be], [de] + nguyên âm + [ing] 246
Quy luật 80 Từ ba âm tiết có [in] + nguyên âm + [ing] 249
Quy luật 81 Từ ba âm tiết có [re] + nguyên âm + [ing] 252
Quy luật 82 Từ ba âm tiết có [im] + nguyên âm + [ing] 255

3

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Quy luật 83 Từ ba âm tiết có [dis], [di] + nguyên âm + [ing] 258
Quy luật 84 Từ ba âm tiết có [pre], [pro] + nguyên âm + [ing] 261
Quy luật 85 Từ ba âm tiết có [su] + nguyên âm + [ing] 265
Quy luật 86 Từ ba âm tiết có [em], [en] + nguyên âm + [ing] 268
Quy luật 87 Từ ba âm tiết có [com], [con] + nguyên âm + [ing] 271
Quy luật 88 Từ ba âm tiết có [ex] + nguyên âm + [ing] 274
Quy luật 89 Từ có chứa [oi], [oy] 277
Quy luật 90 Từ ba âm tiết trở lên có [or] ở cuối 280
Quy luật 91 Từ có [sive] ở cuối 283
Quy luật 92 Từ có [ile] ở cuối 286
Quy luật 93 Từ có [ite], [yte] ở cuối 289
Quy luật 94 Từ hai âm tiết có [ite] ở cuối 292
Quy luật 95 Từ có chứa [iou] 295
Quy luật 96 Từ bốn âm tiết trở lên có [ator] ở cuối 298
Quy luật 97 Từ ba âm tiết trở lên có [ator] ở cuối 301
Quy luật 98 Từ có chứa [ove] 304
Quy luật 99 Từ có chứa [i] ở cuối từ 307
Quy luật 100 Từ hai âm tiết có [ow] ở cuối từ 310
Quy luật 101 Quy luật về trọng âm phụ (tiếp) 313
Quy luật 102 Từ ba âm tiết trở lên có [ant] ở cuối 316
Quy luật 103 Từ ba âm tiết trở lên có [ance] ở cuối 320
Quy luật 104 Từ ba âm tiết trở lên có [ent] ở cuối 324
Quy luật 105 Từ ba âm tiết trở lên có [ence] ở cuối 327
Quy luật 106 Từ hai âm tiết có [ent] ở cuối 330
Quy luật 107 Từ ba âm tiết có [o] + nguyên âm + [ing] 333
Quy luật 108 Từ ba âm tiết có [e] + nguyên âm + [ing] 336
Quy luật 109 Từ hai âm tiết có [a] ở đầu 339
Quy luật 110 Từ hai âm tiết có [a] ở đầu (tiếp) 342

4

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Quy luật 111 Từ hai âm tiết có [ant] ở cuối 348
Quy luật 112 Từ ba âm tiết trở lên có [ute], [ude] ở cuối 351
Quy luật 113 Từ ba âm tiết có [a] + nguyên âm + [ment] 354
Quy luật 114 Từ bốn âm tiết trở lên có [ory] ở cuối 357
Quy luật 115 Từ ba âm tiết trở lên có [on] ở cuối 361
Quy luật 116 Từ ba âm tiết trở lên có [o + 1 phụ âm] ở cuối 364
Quy luật 117 Sự thay đổi vị trí trọng âm 367
Quy luật 118 Từ có [sal] ở cuối 370
Quy luật 119 Từ có [val] ở cuối 373
Quy luật 120 Từ ba âm tiết có [al] ở cuối 376
Quy luật 121 Từ bốn âm tiết trở lên có [al] ở cuối 379
Quy luật 122 Từ ba âm tiết trở lên có [us] ở cuối 382
Quy luật 123 Từ ba âm tiết trở lên có [ive] ở cuối 385
Quy luật 124 Từ bốn âm tiết trở lên có [ative] ở cuối 388
Quy luật 125 Từ hai âm tiết có [con] ở đầu 392
Quy luật 126 Từ ba âm tiết có [et] ở cuối 395
Quy luật 127 Từ ba âm tiết có [it] ở cuối 398
Quy luật 128 Từ ba âm tiết có [in] ở cuối 401
Quy luật 129 Từ ba âm tiết có [um] ở cuối 404
Quy luật 130 Từ có [ancy], [ency] 407
Quy luật 131 Từ có [acy] ở cuối 410
Quy luật 132 Từ ba âm tiết trở lên có [ar] ở cuối 413
Quy luật 133 Từ ba âm tiết trở lên có [ete] ở cuối 416
Quy luật 134 Từ ba âm tiết trở lên có [ture] ở cuối 419
Quy luật 135 Từ có [ue] ở cuối 422
Quy luật 136 Từ ba âm tiết có [der] ở cuối 425
Quy luật 137 Từ ba âm tiết có [ber], [cer] ở cuối 428
Quy luật 138 Từ ba âm tiết có [ter] ở cuối 431

5

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Quy luật 139 Từ ba âm tiết có [ver] ở cuối 434
Quy luật 140 Từ ba âm tiết có [ler], [ser] ở cuối 437
Quy luật 141 Từ hai âm tiết có [e] ở đầu 440
Quy luật 142 Từ có [o + phụ âm + a] ở cuối 443
Quy luật 143 Từ có [a, u + phụ âm + a] ở cuối 446
Quy luật 144 Từ có [e + phụ âm + a] ở cuối 449
Quy luật 145 Từ có [i + phụ âm + a] ở cuối 452
Quy luật 146 Từ ba âm tiết có [a] + nguyên âm +[er] ở cuối 455
Quy luật 147 Từ ba âm tiết có [de] + nguyên âm +[er] ở cuối 458
Quy luật 148 Từ ba âm tiết có [be], [re] + nguyên âm +[er] ở cuối 461
Quy luật 149 Từ ba âm tiết có [im], [in], [con] + nguyên âm +[er] 464
Quy luật 150 Từ ba âm tiết có [di], [com], [ex] + nguyên âm +[er] 467
Quy luật 151 Từ có [ett] 470
Quy luật 152 Từ có [inter] ở đầu 473
Quy luật 153 Từ có [over] 476
Quy luật 154 Từ có [under] 479
Quy luật 155 Từ hai âm tiết có [fore] ở đầu 482
Quy luật 156 Từ hai âm tiết có [out] ở đầu 485
Quy luật 157 Từ hai âm tiết có [up] ở đầu 488
Quy luật 158 Từ có [ice] ở cuối 491
Quy luật 159 Từ ba âm tiết có [ade] ở cuối 494
Quy luật 160 Từ ba âm tiết có [ine] ở cuối 497
Quy luật 161 Từ hai âm tiết có [for] ở đầu 500
Quy luật 162 Từ ghép hai âm tiết 503
Quy luật 163 Từ ba âm tiết trở lên có [is] ở cuối 506
Quy luật 164 Từ ba âm tiết trở lên có [ph] và [pher] 510
Quy luật 165 Từ có [que] ở cuối 513

6

LỜI NÓI ĐẦU

Đây là cuốn sách mà bất kỳ người học tiếng Anh nào cũng ao ước
có được nó.

• Dù bạn đã học tiếng Anh nhiều năm hay mới bắt đầu học;
• Dù bạn đang là Giáo viên dạy tiếng Anh hay bạn đang bị

mất gốc;
• Dù bạn học cho bản thân mình hay học để tự dạy con tại

nhà;
• Dù bạn đã có IELTS 7.0 hay bạn đang chuẩn bị thi Đại học;
Chắc chắn đây là cuốn sách bạn phải có.
Vì “Bí thuật của Quy luật Trọng âm” chứa đựng những Bí mật độc
đáo và khác biệt:

1. Nội dung được tác giả Nguyễn Ngọc Nam nghiên cứu và
thử nghiệm kéo dài tới 11 năm (2009 – 2020).

2. Mỗi một Quy luật được thử nghiệm hàng nghìn, hàng vạn
lần.

3. Có những bài học cần tới 5 năm mới làm xong nội dung.
4. Hàng trăm Quy luật logic bạn chưa từng có ở bất kỳ giáo

trình, tài liệu nào trên thế giới.
5. Hiệu quả đã được kiểm nghiệm và chứng minh sau 8 năm

đào tạo chương trình Đánh vần tiếng Anh cho 70.000 học
viên từ học sinh Tiểu học tới người đi làm.

7

KẾT QUẢ BẠN CÓ ĐƯỢC TỪ CUỐN SÁCH

“Trọng âm” có nghĩa là “âm quan trọng” của từ.

Để nói chuẩn tiếng Anh, bạn cần phải biết vị trí trọng âm.

Cách học cũ từ trước tới nay là tra từ điển từng từ hoặc bắt chước
theo âm thanh mẫu. Nhưng tiếng Anh có hàng triệu từ, chưa kể
các từ có cấu tạo gần giống nhau nhưng vị trí trọng âm khác nhau.

Ví dụ bạn thấy 2 từ dưới đây dù rất giống nhau nhưng đọc ra hoàn
toàn khác nhau.

additive addictive
/ˈæ.di.tiv/ /əˈdik.tiv/

Trọng âm (ˈ) ở âm Trọng âm (ˈ) ở âm
đầu tiên thứ hai

Bạn thử tưởng tượng có hàng trăm nghìn từ tiếng Anh như ở trên
và bạn có hai lựa chọn:

• Lựa chọn thứ nhất: Tra từ điển từng từ và đọc theo âm thanh
của từ điển. Một tuần sau hoặc 1 tháng sau bạn chỉ còn nhớ
cách đọc của vài từ.

• Lựa chọn thứ hai: Bạn học một quy luật, tự viết phiên âm của
hàng trăm nghìn từ đó không cần xem từ điển và nhiều năm
sau bạn vẫn nhớ cách đọc.

Bạn chọn cách nào?

Nếu bạn chọn “lựa chọn thứ hai”, có nghĩa là bạn đang học Hệ
thống Quy luật từ cuốn sách này và bạn sẽ có được các kết quả:

8

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

① Bạn biết mình đang nói tiếng Anh đúng hay sai. Có thể bạn
không tin nhưng hầu hết người học tiếng Anh hiện nay không biết
mình đang nói đúng hay sai, sai ở đâu.
② Bạn sẽ tự sửa lỗi sai khi nói tiếng Anh.
③ Tự viết phiên âm hàng trăm nghìn từ không cần xem từ điển.
④ Tự đọc chuẩn không cần nghe âm thanh, không phải bắt chước
như cách học cũ trước đó.
⑤ Học một lần, sử dụng lâu dài, không lo mất gốc.
⑥ Dạy lại được cho người khác.

CUỐN SÁCH NÀY DÀNH CHO AI?

• Giáo viên đang giảng dạy tiếng Anh.
• Người học đang luyện thi các chứng chỉ IETLS, TOEIC,

TOEFL.
• Người học tiếng Anh giao tiếp.
• Học sinh cấp 3 chuẩn bị thi Đại học môn tiếng Anh.
• Bố mẹ học để tự dạy con tiếng Anh.

9

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

QUY LUẬT

1

Thứ tự [be]
Dấu hiệu
Diễn giải Quy luật số #1

[be]

Từ 2 âm tiết, có [be] ở đầu

begin beside because

/biˈgin/ /biˈsaid/ /biˈkɒz/

[e] [i] [e] [i] [e] [au]
từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết

TẠI SAO TRỌNG ÂM (ˈ) VÀO ÂM TIẾT THỨ HAI?
10

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Những lỗi sai khi đọc từ có chứa [be] như begin, beside…

• Không biết trọng âm (ˈ) ở đâu.
• Đọc âm /bi/ như cách đọc tiếng Việt.
• Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp.
• Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng.
• Có khoảng 400 từ tiếng Anh ở trong quy luật này.

Diễn giải nội dung Quy luật

Dấu hiệu Nội dung
nhận biết Quy luật trọng âm

[be] Từ 2 âm tiết có [be] ở đầu

① Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm thứ hai.

② [be] không được nhấn trọng âm, [be] đọc
là /bi/ hoặc /bə/.

Khi đọc, cần thêm dấu huyền vào âm /bi/
để tạo ra ngữ điệu chuẩn của từ.

begin because
[gin] [au]

/biˈgin/ /biˈkɒz/

• Trọng âm (ˈ) vào [i] • Trọng âm (ˈ) vào [au]
• Âm [e] không được nhấn • Âm [e] không được nhấn

trọng âm trọng âm

Tập đọc phiên âm theo thứ tự: /ˈgin/ - /bi/ - /biˈgin/

11

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

1 2 3 4

become becalm became befog

/biˈkʌm/ /biˈkæm/ /biˈkeim/ /biˈfɒg/

because befit befell before

/biˈkɒz/ /biˈfit/ /biˈfel/ /biˈfɔː/

befoul befriend began begin

/biˈfaʊl/ /biˈfrend/ /biˈgæn/ /biˈgin/

begone behave behalf behind

/biˈgɒn/ /biˈheiv/ /biˈhæf/ /biˈhaind/

bewail bequest beneath below

/biˈweil/ /biˈkwest/ /biˈniːθ/ /biˈləʊ/

Góc ghi chú

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

12

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

QUY LUẬT

2

Thứ tự [de]
Dấu hiệu
Diễn giải Quy luật số #2

[de]

Từ 2 âm tiết, có [de] ở đầu

decide demand depend

/diˈsaid/ /diˈmænd/ /diˈpend/

[e] [i] [e] [a] [e] [e]
từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết

Trọng âm ở nguyên âm nào?
13

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Những lỗi sai khi đọc các từ như decide, demand…

• Không biết trọng âm (ˈ) ở nguyên âm nào.
• Đọc âm /di/ như cách đọc của tiếng Việt.
• Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp.
• Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng.
• Có khoảng 600 từ tiếng Anh ở trong quy luật này.

Diễn giải nội dung Quy luật

Dấu hiệu Nội dung
nhận biết Quy luật trọng âm

[de] Từ 2 âm tiết có [de] ở đầu

① Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm thứ hai.

② [de] không được nhấn trọng âm, [de] đọc
là /di/ hoặc /də/.

Khi đọc, cần thêm dấu huyền vào /di/ để
tạo ra ngữ điệu chuẩn của từ.

decide depend
[i] [end]

/diˈsaid/ /diˈpend/

• Trọng âm vào [i] • Trọng âm vào [end]
• [de] không được nhấn • [de] không được nhấn

trọng âm trọng âm

Không bỏ sót phụ âm ở cuối từ khi đọc.

14

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

1 2 3 4

debate decant decay decease

/diˈbeit/ /diˈkænt/ /diˈkei/ /diˈsiːs/

deceit declare decline decree

/diˈsiːt/ /diˈkleə/ /diˈklain/ /diˈkriː/

deduce deduct default defame

/diˈdjuːs/ /diˈdʌkt/ /diˈfɔːlt/ /diˈfeim/

defeat defend defer define

/diˈfiːt/ /diˈfend/ /diˈfɜː/ /diˈfain/

devout devote devise device

/diˈvaʊt/ /diˈvəʊt/ /diˈvaiz/ /diˈvais/

Danh sách từ ngoại lệ

Trọng âm (ˈ) ở âm đầu tiên

debit deluge

/ˈde.bit/ /ˈde.ljuːʤ/

15

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

QUY LUẬT

3

Thứ tự [re]
Dấu hiệu
Diễn giải Quy luật số #3

[re]

Từ 2 âm tiết, có [re] ở đầu

remote refuse refine

/riˈməʊt/ /riˈfju:z/ /riˈfain/

[e] [o] [e] [u] [e] [i]
từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết

TẠI SAO TRỌNG ÂM (ˈ) VÀO NGUYÊN ÂM THỨ HAI?
16

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Những lỗi sai khi đọc các từ có [re] như remote, refuse…

• Không biết trọng âm (ˈ) ở đâu.
• Đọc /ri/ như cách đọc của tiếng Việt.
• Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp.
• Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng.
• Có khoảng 650 từ tiếng Anh ở trong quy luật này.

Diễn giải nội dung Quy luật

Dấu hiệu Nội dung
nhận biết Quy luật trọng âm

Từ 2 âm tiết có [re] ở đầu
① Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm thứ hai.

[re] ② [re] không được nhấn trọng âm, [re] được

đọc là /ri/ hoặc /rə/.
Khi đọc, cần thêm dấu huyền vào âm /ri/ để

tạo ra ngữ điệu chuẩn của từ.

remote refuse
[o] [u]

/riˈməʊt/ /riˈfju:z/

• Trọng âm vào [o] • Trọng âm vào [u]
• Âm [e] không được nhấn • Âm [e] không đượ nhấn

trọng âm trọng âm

[re] đọc là /rə/ sẽ đọc nhanh hơn và dễ dàng hơn.
17

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

1 2 3 4

recharge recruit recoil refresh

/riˈʧɑːʤ/ /riˈkruːt/ /riˈkɔil/ /riˈfreʃ/

recite recline reduce refine

/riˈsait/ /riˈklain/ /riˈdjuːs/ /riˈfain/

reflect refrain regard rejoice

/riˈflekt/ /riˈfrein/ /riˈgɑːd/ /riˈʤɔis/

rebound recall receipt recess

/riˈbaʊnd/ /riˈkɔːl/ /riˈsiːt/ /riˈses/

repair repeal repeat repel

/riˈpeə/ /riˈpiːl/ /riˈpiːt/ /riˈpel/

Góc ghi chú

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

18

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

QUY LUẬT

4

Thứ tự [in]
Dấu hiệu
Diễn giải Quy luật số #4

[in]

Từ 2 âm tiết, có [in] ở đầu

invest invite include

/inˈvest/ /inˈvait/ /inˈklu:d/

[i] [e] [i] [i] [i] [u]
từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết

TRỌNG ÂM (ˈ) VÀO NGUYÊN ÂM NÀO?
19

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Những lỗi sai khi đọc các từ như invest, invite…

• Không biết trọng âm (ˈ) ở đâu.
• Đọc /in/ như cách đọc của tiếng Việt.
• Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp.
• Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng.
• Có khoảng 500 từ tiếng Anh ở trong quy luật này.

Diễn giải nội dung Quy luật

Dấu hiệu Nội dung
nhận biết Quy luật trọng âm

Từ 2 âm tiết có [in] ở đầu
① Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm thứ hai.

[in] ② [in] không được nhấn trọng âm, [in]

đọc là /in/.
Khi đọc, thêm dấu huyền vào âm /in/ để tạo

ra ngữ điệu chuẩn của từ.

invite include
[vite] [u]

/inˈvait/ /inˈklu:d/

• Từ có [in] ở đầu nên trọng • Từ có [in] ở đầu nên trọng
âm vào âm thứ hai. âm vào âm thứ hai.

• Trọng âm vào [vi]. • Trọng âm vào [u].
• Âm [in] không được nhấn • Âm [in] không được nhấn

trọng âm. trọng âm.

20

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

1 2 3 4

incite include indeed induct

/inˈsait/ /inˈkluːd/ /inˈdiːd/ /inˈdʌkt/

incur indulge infect infer

/inˈkɜː/ /inˈdʌlʤ/ /inˈfekt/ /inˈfɜː/

infest inflate inflict inform

/inˈfest/ /inˈfleit/ /inˈflikt/ /inˈfɔːm/

ingest inhale inject inquire

/inˈʤest/ /inˈheil/ /inˈʤekt/ /inˈkwaiə/

inside insist inspect inspire

/inˈsaid/ /inˈsist/ /inˈspekt/ /inˈspaiə/

Danh sách từ ngoại lệ

income infant input insight

/ˈin.kʌm/ /ˈin.fənt/ /ˈin.pʊt/ /ˈin.sait/

21

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

QUY LUẬT

5

[a + 1 phụ âm + e]

Thứ tự Quy luật số #5
Dấu hiệu
Diễn giải [a + 1 phụ âm + e]

Từ 2 âm tiết, có [ate, ade, ape, ane…]

escape relate awake

/iˈskeip/ /riˈleit/ /əˈweik/

[e] [a] [i] [a] [a] [a]
từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết

Nguyên âm [e] ở cuối từ không coi là một âm tiết.

22

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Những lỗi sai khi đọc các từ như escape, awake…

• Không biết trọng âm (ˈ) ở âm thứ nhất hay thứ hai.
• Đọc sai âm nhấn trọng âm [a] thành /ê/.
• Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp.
• Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng.

• Có khoảng 1.700 từ tiếng Anh ở trong quy luật này.

Diễn giải nội dung Quy luật

Dấu hiệu Nội dung
nhận biết Quy luật trọng âm

[a + 1 phụ Từ 2 âm tiết, có [a + 1 phụ âm + e]
âm + e]
Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm [a]

Trừ các từ có dấu hiệu [age] ở cuối từ. Quy
tắc của dấu hiệu này được trình bày ở các

bài học sau.

escape awake
[a] [a]

/iˈskeip/ /əˈweik/

• Từ có [ape] nên trọng âm • Từ có [ake] nên trọng âm
vào nguyên âm thứ hai. vào nguyên âm thứ hai.

• Trọng âm (ˈ) vào [a]. • Trọng âm (ˈ) vào [wa].
• Âm [e] không được nhấn • Âm [a] đầu tiên không

trọng âm. được nhấn trọng âm .

/iˈskeip/ đọc theo thứ tự: /ˈskeip/ - /iˈskeip/

23

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

1 2 3 4

collate create elate evade

/kəˈleit/ /kriˈeit/ /iˈleit/ /iˈveid/

concave forsake forgave grenade

/kənˈkeiv/ /fəˈseik/ /fəˈgeiv/ /griˈneid/

impale invade irate mistake

/imˈpeil/ /inˈveid/ /aiˈreit/ /miˈsteik/

partake pervade regale relate

/pəˈteik/ /pəˈveid/ /riˈgeil/ /riˈleit/

replace retake rotate sedate

/riˈpleis/ /riˈteik/ /rəʊˈteit/ /siˈdeit/

Danh sách từ ngoại lệ

preface private palate palace

/ˈpre.fəs/ /ˈprai.vət/ /ˈpæ.lət/ /ˈpæ.ləs/

24

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

QUY LUẬT

6

[e + 1 phụ âm + e]

Thứ tự Quy luật số #6
Dấu hiệu
Diễn giải [e + 1 phụ âm + e]

Từ 2 âm tiết, có [ete, ene, eme, ese…]

compete precede convene

/kəmˈpi:t/ /priˈsi:d/ /kənˈvi:n/

[o] [e] [e] [e] [o] [e]
từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết

Trọng âm (‘) vào âm nào?

25

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Những lỗi sai khi đọc các từ như compete, precede…

• Đọc sai âm nhấn trọng âm [e].
• Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp.
• Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng.
• Có khoảng 680 từ tiếng Anh ở trong quy luật này.

Diễn giải nội dung Quy luật

Dấu hiệu Nội dung
nhận biết Quy luật trọng âm

[e + 1 phụ Từ 2 âm tiết có [e + 1 phụ âm + e]
âm + e]
Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm [e]

Trừ các từ có [ege] ở cuối từ. Dấu hiệu này
sẽ được trình bày ở quy tắc khác.

compete convene
[e] [e]

/kəmˈpi:t/ /kənˈvi:n/

• Từ có [ete] nên trọng âm • Từ có [ene] nên trọng âm
vào âm tiết thứ hai. vào âm tiết thứ hai.

• Trọng âm vào [pe]. • Trọng âm vào [ve].
• Âm [o] không được nhấn • Âm [o] không được nhấn

trọng âm. trọng âm.

Âm [o] không nhấn trọng âm thường đọc là /ə/.
26

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

1 2 3 4

supreme sincere complete concede

/sjuˈpriːm/ /sinˈsiə/ /kəmˈpliːt/ /kənˈsiːd/

delete deplete obscene recede

/diˈliːt/ /diˈpliːt/ /əbˈsiːn/ /riˈsiːd/

replete revere secede severe

/riˈpliːt/ /riˈviə/ /siˈsiːd/ /səˈviə/

secrete precede obese extreme

/siˈkriːt/ /priˈsiːd/ /əʊˈbiːs/ /ikˈstriːm/

chinese cohere convene accede

/ʧaiˈniːz/ /kəʊˈhiə/ /kənˈviːn/ /əkˈsiːd/

Danh sách từ ngoại lệ

concrete athlete

/ˈkɒŋ.kriːt/ /ˈæθ.liːt/

27

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

QUY LUẬT

7

[i + 1 phụ âm + e]

Thứ tự Quy luật số #7
Dấu hiệu
Diễn giải [i + 1 phụ âm + e]

Từ 2 âm tiết, có [ite, ine, ife, ise…]

invite subscribe beside

/inˈvait/ /səbˈskraib/ /biˈsaid/

[i] [i] [u] [i] [e] [i]
từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết

TRỌNG ÂM (‘) Ở ÂM NÀO?

28

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Những lỗi sai khi đọc như subscribe, invite…

• Đọc sai âm không được nhấn trọng âm.
• Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp.
• Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng.
• Có khoảng 4.000 từ tiếng Anh ở trong quy luật này.

Diễn giải nội dung Quy luật

Dấu hiệu Nội dung
nhận biết Quy luật trọng âm

[i + 1 phụ Từ 2 âm tiết có [i + 1 phụ âm + e]
âm + e] Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm [i]

Trừ các dấu hiệu [ive], [ile], [ice] sẽ được
trình bày quy tắc ở bài học sau.

invite subscribe
[vi] [i]

/inˈvait/ /səbˈskraib/

• Từ có [ite] nên trọng âm • Từ này có [ibe] nên trọng
vào âm [i] thứ hai. âm vào [i].

• Âm [in] không được nhấn • Âm [u] không được nhấn
trọng âm. trọng âm.

Đọc từ subscribe: /ˈskraib/ - /səb/ - /səbˈskraib/
29

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

1 2 3 4

abide acquire advise apprise

/əˈbaid/ /əˈkwaiə/ /ədˈvaiz/ /əˈpraiz/

collide comprise concise confide

/kəˈlaid/ /kəmˈpraiz/ /kənˈsais/ /kənˈfaid/

conspire decline define despite

/kənˈspaiə/ /diˈklain/ /diˈfain/ /disˈpait/

entice excite excise expire

/inˈtais/ /ikˈsait/ /ikˈsaiz/ /iksˈpaiə/

ignite incite incline indite

/igˈnait/ /inˈsait/ /inˈklain/ /inˈdait/

Các bước đọc từ tiếng Anh despite
Bước 1. Xác định trọng âm
Bước 2. Đọc âm nhấn trọng âm Âm [i]
Bước 3. Đọc âm không được nhấn trọng âm
Bước 4. Đọc cả từ có ngữ điệu /ai/

30 /di/

despite

/diˈspait/

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

QUY LUẬT

8

[o + 1 phụ âm + e]

Thứ tự Quy luật số #8
Dấu hiệu
Diễn giải [o + 1 phụ âm + e]

Từ 2 âm tiết, có [ote, one, ole, ope…]

alone erode enclose
/inˈkləʊz/
/əˈləʊn/ /iˈrəʊd/
[e] [o]
[a] [o] [e] [o] từ 2 âm tiết
từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết

TẠI SAO TRỌNG ÂM VÀO [O]?

31

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Những lỗi sai khi đọc như expose, alone…

• Đọc sai âm [o] thành /ô/ của tiếng Việt.
• Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp.
• Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng.
• Có khoảng 1.350 từ tiếng Anh ở trong quy luật này.

Diễn giải nội dung Quy luật

Dấu hiệu Nội dung
nhận biết Quy luật trọng âm

[o + 1 phụ Từ 2 âm tiết có [o + 1 phụ âm + e]
âm + e] Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm [o]

alone enclose
[o] [o]

/əˈləʊn/ /inˈkləʊz/

• Từ có [one] nên trọng âm • Từ có [ose] nên trọng âm
vào âm tiết thứ hai. vào âm tiết thứ hai.

• Trọng âm (ˈ) vào [o]. • Trọng âm (ˈ) vào [o].
• Âm [a] không được nhấn • Âm [e] không được nhấn

trọng âm. trọng âm .

Đọc kéo dài âm /əʊ/ ở cuối, không bỏ sót phụ âm.

32

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

1 2 3 4

awoke bespoke commode corrode

/əˈwəʊk/ /biˈspəʊk/ /kəˈməʊd/ /kəˈrəʊd/

connote console deplore depose

/kəˈnəʊt/ /kənˈsəʊl/ /diˈplɔː/ /diˈpəʊz/

demote dethrone disprove enrobe

/diˈməʊt/ /diˈθrəʊn/ /disˈpruːv/ /inˈrəʊb/

denote devote disrobe explode

/diˈnəʊt/ /diˈvəʊt/ /disˈrəʊb/ /iksˈpləʊd/

disclose dispose expose explore

/disˈkləʊz/ /disˈpəʊz/ /ikˈspəʊz/ /iksˈplɔː/

Quy luật đọc nguyên âm [o] nhấn trọng âm, khi nào [o] đọc
là /əʊ/, khi nào là /u:/ được trình bày ở cuốn sách

“Quy luật Đánh vần tiếng Anh”.

33

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

QUY LUẬT

9

[u + 1 phụ âm + e]

Thứ tự Quy luật số #9
Dấu hiệu
Diễn giải [u + 1 phụ âm + e]

Từ 2 âm tiết, có [ute, une, ule, ure…]

refuse accuse include

/riˈfju:z/ /əˈkju:z/ /inˈklu:d/

[e] [u] [a] [u] [i] [u]
từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết

TẠI SAO TRỌNG ÂM VÀO [U]?

34

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Những lỗi sai khi đọc như accuse, excuse…

• Không biết trọng âm (ˈ) ở đâu.
• Đọc sai âm không được nhấn trọng âm của từ.
• Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp.
• Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng.
• Có khoảng 950 từ tiếng Anh ở trong quy luật này.

Diễn giải nội dung Quy luật

Dấu hiệu Nội dung
nhận biết Quy luật trọng âm

[u + 1 phụ Từ 2 âm tiết có [u + 1 phụ âm + e]
âm + e] Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm [u]

refuse include
[u] [u]

/riˈfju:z/ /inˈklu:d/

• Từ có [use] ở cuối nên • Từ có [ude] ở cuối nên
trọng âm vào âm thứ hai. trọng âm vào âm thứ hai.

• Trọng âm vào [u]. • Trọng âm vào [u].
• Âm [re] không được nhấn • Âm [in] không được nhấn

trọng âm. trọng âm .

[u] nhấn trọng âm có 3 cách đọc là /ʌ/, /u:/ và /ju:/
35

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

1 2 3 4

accuse adduce allude amuse

/əˈkjuːz/ /əˈdjuːs/ /əˈluːd/ /əˈmjuːz/

allure assume assure bemuse

/əˈljʊə/ /əˈsjuːm/ /əˈʃʊə/ /biˈmjuːz/

collude commute confuse conclude

/kəˈluːd/ /kəˈmjuːt/ /kənˈfjuːz/ /kənˈkluːd/

consume dispute excuse exude

/kənˈsjuːm/ /diˈspjuːt/ /ikˈskjuːz/ /igˈzjuːd/

impute induce infuse intrude

/imˈpjuːt/ /inˈdjuːs/ /inˈfjuːz/ /inˈtruːd/

Các bước đọc từ tiếng Anh conclude
Bước 1. Xác định trọng âm
Bước 2. Đọc âm nhấn trọng âm Âm [u]
Bước 3. Đọc âm không được nhấn trọng âm
Bước 4. Đọc cả từ có ngữ điệu /klu:d/

36 /kən/

conclude

/kənˈkluːd/

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

QUY LUẬT

10

Thứ tự [ge]
Dấu hiệu
Diễn giải Quy luật số #10

[ge]

Từ 2 âm tiết, có [ge]

manage Cambridge selvedge

/ˈmæ.nidʒ/ /ˈkeim.bridʒ/ /ˈsel.vidʒ/

[a] [a] [a] [i] [e] [e]
từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết từ 2 âm tiết

[ge] viết phiên âm là /dʒ/

37

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

Những lỗi sai khi đọc như manage, Cambridge…

• Không biết trọng âm (ˈ) ở đâu.
• Đọc sai âm không được nhấn trọng âm của từ.
• Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp.
• Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng.

• Có khoảng 400 từ tiếng Anh ở trong quy luật này.

Diễn giải nội dung Quy luật

Dấu hiệu Nội dung
nhận biết Quy luật trọng âm

[age], Từ 2 âm tiết có [ge] ở cuối từ
[edge], ① Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm đầu tiên.
[idge], ② [age], [edge], [ege], [idge] đọc là /idʒ/.
[ege] Thêm dấu huyền vào âm /idʒ/ để tạo ra ngữ

điệu chuẩn của từ.

manage Cambridge
[ma] [cam]

/ˈmæ.nidʒ/ /ˈkeim.bridʒ/

• Từ có [age], trọng âm vào • Từ có [idge], trọng âm vào
nguyên âm đầu tiên. nguyên âm đầu tiên.

• Trọng âm (ˈ) vào [ma]. • Trọng âm (ˈ) vào [Cam].
• Âm [a] thứ hai không được • Âm [i] không được nhấn

nhấn trọng âm. trọng âm.

38

Bí thuật của Quy luật Trọng âm

THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

12 3 4

knowledge baggage bandage luggage

/ˈnɒ.liʤ/ /ˈbæ.giʤ/ /ˈbæn.diʤ/ /ˈlʌ.giʤ/

blockage bondage breakage marriage

/ˈblɒ.kiʤ/ /ˈbɒn.diʤ/ /ˈbrei.kiʤ/ /ˈmæ.riʤ/

carriage college cottage message

/ˈkæ.riʤ/ /ˈkɒ.liʤ/ /ˈkɒ.tiʤ/ /ˈme.siʤ/

damage mortgage package mileage

/ˈdæ.miʤ/ /ˈmɔː.giʤ/ /ˈpæ.kiʤ/ /ˈmai.liʤ/

passage porridge savage shortage

/ˈpæ.siʤ/ /ˈpɒ.riʤ/ /ˈsæ.viʤ/ /ˈʃɔː.tiʤ/

Không bỏ sót phụ âm /dʒ/ ở cuối từ.

39


Click to View FlipBook Version