HỆ THỐNG
CỬA CÔNG NGHIỆP
NAVIFLEX
Naviflex
Thương hiệu chuyên tư vấn, thiết kế và sản xuất cửa công nghiệp hỗ trợ lưu thông và kiểm soát nhiệt độ
môi trường như cửa cuốn nhanh PVC, cửa trượt trần, cửa cuốn kim loại, cửa kho lạnh… với kích thước
chuẩn và tùy chỉnh theo yêu cầu, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu.
MỤC LỤC
01. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ......................................................................... 02
02. CHỨNG NHẬN TIÊU BIỂU ......................................................................... 03
03. CỬA TRƯỢT TRẦN ......................................................................... 04
04. CỬA CUỐN KIM LOẠI ......................................................................... 10
05. CỬA CUỐN NHANH ......................................................................... 16
06. CỬA KHO LẠNH ......................................................................... 25
07. CỬA CHỐNG CHÁY ......................................................................... 30
08. MÀN NHỰA ......................................................................... 36
NAVIFLEX GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
Năng Lực Sản Xuất
Sở hữu nhà máy sản xuất riêng với diện tích lên đến 5.000 m2 cùng nhiều máy móc, thiết bị hiện đại như robot hàn, máy cắt laser, máy chấn, dây
chuyền sơn tĩnh điện… Cùng với hơn 60 kỹ sư, chuyên viên kỹ thuật và đội ngũ sản xuất nhiều năm kinh nghiệm cam kết đáp ứng kịp thời tiến độ.
- 02
CHỨNG NHẬN TIÊU BIỂU NAVIFLEX
CHỨNG NHẬN THƯƠNG HIỆU ISO
CE KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN PCCC
- 03
CỬA
TRƯỢT
TRẦN
- 04
CỬA TRƯỢT TRẦN TIÊU CHUẨN OHDI1 - NF
Ưu Điểm Vị Trí Lắp Đặt
- Ngăn bụi bẩn, côn trùng và trợ lưu thông nhanh chóng. Khu vực cửa chính thông với môi trường bên ngoài hoặc giao nhau giữa
- Sức cản gió lớn từ cấp 10 - 12 (28 m/s - 35 m/s). kho và phòng đêm, trong các nhà máy sản xuất, chế biến và logistic…
- Vận hành bền bỉ, không bị rung lắc khi đạt tốc độ cao nhất. nơi có tần suất vận chuyển hàng hóa thường xuyên và liên tục.
- Cảm biến vật cản airbag tự động cuốn ngược hạn chế rủi ro.
Thông Số Kỹ Thuật 1
6
Kích thước tối đa (WxH) 8000x8000 (mm) 3
5
Tốc độ đóng/ mở cửa 0.3 (m/s)
4
Loại Panel Tấm Sandwich (PU) PIR 2 lớp / Hợp kim nhôm
Độ dày tấm panel 42 (mm)
Mật độ tạo bọt PU 45 (kg/m3) 2
7
Màu sắc Panel Trắng sữa / Theo yêu cầu
12
Bề mặt thép mạ kẽm 5+20 (micro) / 5+10 (micro)
Sức cản của gió 10 - 12 (28 m/s - 35 m/s) 3 4
Khả năng chịu nhiệt Trên +10˚C
Chu kỳ tần suất nén lò xo 10,000 - 25,000 (cycles)
Vận hành Tùy chọn thiết bị đóng / mở Lò xo xoắn đối trọng, độ Panel Cable Drum (Ru lô cáp) Cửa sổ
bền đến 25000 chu kỳ 7
Công suất motor 0.37 - 1.5 (Kw) 56
Hiệu điện thế 1 pha 220 ± 10% V, 50 / 60HZ hoặc 3 pha 380
± 10% V, 50 / 60HZ
Công nghệ Sơn tĩnh điện tiêu chuẩn ASTM Ray Motor Khóa an toàn khi gặp
sự cố hỏng cáp.
Bản Vẽ
hL
H h : Khoảng không (khoảng cách giữa đỉnh mở và
W trần) tối thiểu 500 (mm).
E hP: Chiều cao Panel cửa 500 (mm).
H : Chiều cao mở (chiều cao thông thủy).
hP W: Chiều rộng mở (chiều rộng thông thủy).
L : Chiều dài ray ngang.
E : Chiều cao ray ngang.
- 05
SD02 - NF CỬA CUỐN TẤM LIỀN
Ưu Điểm Vị Trí Lắp Đặt
- Đóng mở nhanh, linh hoạt gấp 2-3 lần so với cửa khe thoáng. Được lựa chọn lắp đặt bên ngoài kho xưởng hoặc khu vực cửa chính nơi
- Thiết kế từ các nan thép dày tấm liền bản 500 mm tạo độ bền cao. có mật độ lưu thông cao và cần kiểm soát an ninh như nhà máy, kho
- Ngăn chặn sự truyền nhiệt và chống gỉ cao, tiết kiệm chi phí. xưởng logistic.
- Có thể mở cửa bằng tay trong trường hợp mất điện.
Thông Số Kỹ Thuật
Kích thước tối đa (WxH) 6000x6000 (mm)
Tốc độ đóng, mở 0.3 (m/s)
Chất liệu nan cửa Thép
Độ dày nan cửa 0.45 - 0.5 (mm)
Màu sắc nan cửa Tô mạ 2 màu kem - xanh ngọc / Tùy chọn
Tần suất đóng mở liên tục <10 phút
Nhiệt độ làm việc 0˚C đến + 50˚C
Vận hạnh Nút nhấn / Remote
Công suất (motor) Dựa theo diện tích cửa và môi trường sử dụng
Hiệu điện thế 1 pha 220 ± 10% V, 50 / 60HZ
Nan cửa có dây polygline chạy
dọc thân cửa giúp giảm ma sát
Bản Vẽ W2 Trục Lô Cuốn Trần bê tông Hr : Khoảng không (khoảng cách giữa
đỉnh mở và trần) tối thiểu 150 mm.
Hr 18 Hr Xích
H 75 Motor H : Chiều cao mở (khoảng cách từ sàn đến
80 Xích kéo tay đỉnh mở).
G
Nan cửa H B : Chiều rộng mở (khoảng cách giữa bên
trái và bên phải của cửa mở).
CHIẾU ĐỨNG Pát cố định
B ray cửa P : Khoảng hở tối thiểu để lắp cửa phía
không có motor.
Ray
G : Khoảng hở tối thiểu để lắp cửa phía
motor.
CHIẾU CẠNH
P
CHIẾU BẰNG
- 13
CỬA XOAY TỰ ĐỘNG SWD01 - NF
Ưu Điểm Vị Trí Lắp Đặt
- Cơ chế tự động xoay về vị trí ban đầu nhanh chóng và linh hoạt. Cửa được lắp trong kho giữa khu vực sản xuất và nhà kho cần ngăn
- Màn nhựa PVC tạo tầm nhìn xuyên suốt, hạn chế xảy ra va chạm. lạnh, chống bụi bẩn và côn trùng như kho dược, kho đông lạnh, thủy hải
- Chất liệu Inox chống va đập, chịu được khí hậu khắc nghiệt. sản, kể cả siêu thị và trung tâm thương mại...
- Lõi foam PU tăng tính chịu nhiệt và cách âm tối ưu.
2
Thông Số Kỹ Thuật Theo yêu cầu 3
50 mm 1
Kích thước (WxH)
Độ dày cánh Inox 304
Chất liệu bề mặt cánh cửa Inox
Khung, viền cửa 95%
Tỷ lệ bọt kí
Cường độ chịu nén 0.20 - 0.29 Mpa
Nhiệt độ làm việc -5˚C đến +50˚C
1 23
Tấm cao su giảm chấn Pát cửa Cửa sổ
Bản Vẽ 25.4mm 1/4"
Chiều mở cửa
76.2mm
H 76.2mm 25.4mm
1.5m
H
W W H: Chiều cao cửa.
W: Chiều rộng cửa.
CỬA KHO LẠNH 2 CÁNH CỬA KHO LẠNH 1 CÁNH
- 28