The words you are searching are inside this book. To get more targeted content, please make full-text search by clicking here.
Discover the best professional documents and content resources in AnyFlip Document Base.
Search
Published by fireant26, 2022-12-29 20:23:22

Daghextan của Tôi Raxun-Gamzatov

Daghextan của Tôi Raxun-Gamzatov

[←2]

Panđur: Cây đàn dây, nhạc cụ dân tộc ở miễn
Đaghextan. (ND)


[←3]

Buza: một loại giải khát có men làm bằng kê, kiểu mạch
và đại mạch. (ND)


[←4]

Avar: một dân tộc ở nước Cộng hòa tự tri Đaghextan
(miền núi Kapkazơ). (ND)

 

 


[←5]

Ở một số vùng phía Nam, phía Đông Liên Xô, nhân dân thường dùng phân
khô súc vật làm chất đốt. (ND.)


[←6]

Khinkal: bột luộc vo viên nhân thịt, tựa như mằn thắn cúa ta. (ND.)


[←7]

Những người chăn cừu thường mang theo chó săn để chống lại chó sói
(N.D)


[←8]

Magarứt: thết đãi. (ND.)


[←9]

Lễ Ôbrêzanhiê: tục cắt bao quy đầu cho con trai nhỏ ở những người Do
Thái và một số dân tộc theo đạo Hồi. (ND.)


[←10]

Vaxalam, vakalam: “Chúc nhà bạn yên lành, tôi xin dừng lời”. Mấy tiếng
người Avar thường dùng khi kết thúc cuộc nói chuyện. (N.D)


[←11]

Bài hát trong nguyên tác cũng có nội dung tựa bài hát Việt Nam trên đây.
(ND)


[←12]

1 xốtka =1% hécta (tức là 1 xốtka =100m2). (ND)


[←13]

Trống bu ben: Thứ trống một mặt. hình tròn, trên vành tròn chung quanh
có gắn những quả cầu kim khí nhỏ. (ND.)


[←14]

La Mếcka: trung tâm của Đạo Hồi. (ND)


[←15]

Khát gi: một danh hiệu của các tu sĩ Hồi giáo (ND)


[←16]

Thơ của Puskin trong “Người kỵ sỹ đồng” (N.D.)


Click to View FlipBook Version