Vũ Thị Mai Phương
NGỮ PHÁP VÀ GIẢI THÍCH NGỮ PHÁP
TIẾNG ANH
(CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO - 80/20) - TẬP 2
NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC
NGỮ PHÁP VÀ GIẢI THÍCH NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
(CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO - 80/20.) - TẬP 2
Bản quyền © thuộc Công ty cổ phần sách MCBooks.
Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty Cổ phần sách MCBooks
và tác giả Vũ Thị Mai Phương.
Bất cứ sao chép nào không được sự đồng ý của Công ty Cổ phần
sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm Luật Xuất bản Việt
Nam, Luật Bản quyền quốc tế và công ước Berne về bản quyền sở
hữu trí tuệ.
MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ
Phát triển cùng phương châm “Knowledge Sharing – Chia sẻ tri thức” MCBooks
luôn mong muốn được hợp tác cùng các tác giả trong nước với ước mong được
chia sẻ những phương pháp học mới lạ độc đáo, những cuốn sách học hay và chất
lượng đến với độc giả Việt Nam.
Các tác giả viết sách có nhu cầu xuất bản xin vui lòng liên hệ với chúng
tôi qua:
Email: [email protected]
Điện thoại: (024.).3792.1466
(Bấm máy lẻ 113 gặp Phòng Kế hoạch.)
Chúng tôi luôn mong muốn nhận được những ý kiến góp ý của Quý độc giả để
cuốn sách ngày càng hoàn thiện hơn.
Góp ý về nội dung sách: [email protected]
Liên hệ về bản thảo và bản dịch: [email protected]
Liên hệ hợp tác truyền thông trên sách: [email protected]
Liên hệ tư vấn, đại diện và giao dịch bản quyền: [email protected]
Thư ngỏ
Các em thân mến!
Cô đã đọc được ở đâu đó rằng “Thiếu hiểu biết vững về ngữ pháp, khả năng phát triển ngôn ngữ
của người học sẽ bị giới hạn nghiêm trọng”. Điều đó cũng hoàn toàn đúng khi các em học Tiếng
Anh. Nói như vậy để thấy rằng, ngữ pháp là một phần không thể tách rời của ngôn ngữ. Ngữ pháp
cũng quan trọng như âm, từ vựng và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết vậy.
Việc tiếp nhận, trau dồi, rèn luyện ngữ pháp tiếng Anh cần cho mọi đối tượng muốn học ngôn
ngữ này. Từ các em học sinh THCS, các em học sinh THPT, các bạn sinh viên, người đi làm, hay
bất kì ai muốn có chứng chỉ quốc tế về tiếng Anh.
Hiểu rõ về những điều đó, cùng với nhiều năm kinh nghiệm trực tiếp giảng dạy tiếng Anh cho
mọi đối tượng, cô đã biên soạn bộ sách “Ngữ pháp và giải thích ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản và
nâng cao - 80/20”.
Bộ sách gồm 2 cuốn: tập 1 và tập 2, truyền tải toàn bộ hệ thống kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh
thông dụng được triển khai theo cấu trúc 80% cơ bản và 20% nâng cao.
Tập 1: 6. Động từ
1. Danh từ 7. Cụm động từ
2. Đại từ 8. Giới từ
3. Tính từ 9. Liên từ
4. Trạng từ 10. Mạo từ
5. So sánh
Tập 2: 4. Lời nói gián tiếp
1. Các thì trong tiếng Anh 5. Câu bị động
2. Các loại câu 6. Từ vựng học
3. Câu điều kiện
Đặc điểm nổi bật của bộ sách:
- Kiến thức được trình bày chi tiết theo từng chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh
- Nội dung được cập nhật theo hướng luyện thi tiếng Anh mới, bao gồm thi THPT và thi các
chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- Trình bày rõ ràng, dễ học, dễ hiểu, dễ nhớ.
- Nhấn mạnh vào các phần ngữ pháp mang tính ứng dụng cao trong thi cử, giao tiếp.
Với những đặc điểm trên, bộ sách sẽ phù hợp với mọi đối tượng có nhu cầu học tiếng Anh: từ học
sinh THCS, học sinh THPT, sinh viên, người đi làm hay bất kì ai muốn thi lấy chứng chỉ tiếng
Anh, muốn giao tiếp tốt bằng ngôn ngữ này.
Cô hy vọng, với những ưu điểm nổi bật trên, cuốn sách sẽ giúp các em tự tin hơn để chinh phục
các mục tiêu học tập của mình. Để viết cuốn sách này cô đã dành rất nhiều thời gian và tâm huyết.
Tuy nhiên, trong quá trình biên soạn có thể có những sai sót. Cô rất mong nhận được những ý
kiến đóng góp quý báu của các em để lần tái bản sau được hoàn thiện hơn.
Tác giả
Vũ Thị Mai Phương
FACEBOOK GROUP HỖ TRỢ CÁC BẠN:
BỨT PHÁ ĐIỂM THI TIẾNG ANH CÙNG TKBOOKS
Lợi ích gì khi tham gia nhóm?
• Được giải đáp những thắc mắc trong quá trình sử dụng sách.
• Được nhận sự hỗ trợ đắc lực từ các giáo viên luyện thi Tiếng Anh giàu kinh nghiệm.
• Được giao lưu kết bạn mới cùng mục tiêu.
• Có cơ hội học hỏi, nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân.
• Chia sẻ những kinh nghiệm học tiếng Anh của bản thân.
Nhóm hoạt động như thế nào?
• Nhóm hỗ trợ giải đáp tất cả những thắc mắc của các em xoay quanh các cuốn sách tham khảo
Tiếng Anh do TKBooks phát hành.
• Hỗ trợ 24/7 chỉ cần các em hỏi, TKBooks sẽ trả lời.
Ai là người giải đáp?
• Tác giả Vũ Thị Mai Phương và các giáo viên giỏi.
• Đội ngũ các thầy cô trong Ban Biên tập TKBooks.
Tham gia nhóm như thế nào?
• Bước 1: Truy cập vào nhóm theo đường link sau:
https://www.facebook.com/groups/butphatienganh/
• Bước 2: Click vào "+Tham gia nhóm" (Ô màu xanh ngay phía dưới ảnh bìa).
Chỉ vậy thôi, quản trị viên của nhóm sẽ nhanh chóng phê duyệt yêu cầu tham gia của bạn!
Chúc bạn học tập hiệu quả và thành công!
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1:...........................................................................................................8
Bài 1: Thì hiện tại đơn............................................................................................................................9
Bài 2: Thì hiện tại tiếp diễn..................................................................................................................14
Bài 3: Thì hiện tại hoàn thành.............................................................................................................22
Bài 4: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.............................................................................................29
Bài 5: Thì quá khứ đơn.........................................................................................................................33
Bài 6: Thì quá khứ tiếp diễn.................................................................................................................37
Bài 7: Thí quá khứ hoàn thành............................................................................................................41
Bài 8: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn............................................................................................45
Bai 9: Thì tương lai gần.........................................................................................................................48
Bài 10: Thì tương lai đơn......................................................................................................................50
Bài 11: Thì tương lai tiếp diễn.............................................................................................................55
Bài 12: Thì tương lai hoàn thành.........................................................................................................59
Bài 13: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.........................................................................................61
CHƯƠNG 2 : CÂU..............................................................................................95
CHƯƠNG 3: CÂU ĐIỀU KIỆN......................................................................127
CHƯƠNG 4: LỜI NÓI GIÁN TIẾP...............................................................156
I. Lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp................................................................................................157
II. Câu trần thuật trong lời nói gián tiếp...........................................................................................158
III. Câu hỏi trong lời nói gián tiếp......................................................................................................165
IV. Câu mệnh lệnh, câu yêu cầu, câu đề nghị, lời khuyên trong lời nói gián tiếp..........................167
V. Câu cảm thán và câu trả lời trong lời nói gián tiếp......................................................................172
VI. Các loại câu hỗn hợp trong lời nói gián tiếp...............................................................................173
VII. Tóm tắt các dạng câu gián tiếp....................................................................................................174
CHƯƠNG 5: CÂU BỊ ĐỘNG..........................................................................198
I. Câu chủ động và câu bị động...........................................................................................................199
II. Cách chuyển sang câu bị động.......................................................................................................200
III. Các cấu trúc câu bị động đặc biệt...............................................................................................206
CHƯƠNG 6: TỪ VỰNG HỌC........................................................................233
I. Thành lập danh từ.............................................................................................................................234
II. Thành lập tính từ.............................................................................................................................239
III. Thành lập động từ.........................................................................................................................244
IV. Thành lập trạng từ..........................................................................................................................246
CHƯƠNG 7: HÌNH THỨC CỦA TỪ.............................................................264
CHƯƠNG 8: THÀNH NGỮ............................................................................269
CHƯƠNG 9: VĂN PHONG.............................................................................270
CHƯƠNG 10: DẤU CÂU.................................................................................281
CHƯƠNG 1
THÌ
(Tenses)
Bài 1 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
(PRESENT SIMPLE TENSE.)
A. Kiến thức cơ bản
I. CẤU TRÚC
Thể khẳng định: S + to be (am / is / are) + adj / noun / adv
Thể phủ định: I / you / we / they + V-inf
He / she / it + V-s/es
S + to be + not (am not /isn’t/aren’t) + adj/noun/adv
S + don’t + V-inf
S + doesn’t + V-inf
Thể nghi vấn: Am / Is / Are + S + adj / noun / adv?
Do / Does + S + V-inf?
Don’t / Doesn’t + S + V-inf?
I learn English every Tuesday, Thursday and Saturday.
(Tôi học tiếng Anh vào các ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Bảy.)
He doesn’t work on Sundays.
(Anh ấy không làm việc vào các ngày Chủ nhật.)
Do you often go to library?
(Bạn có thường xuyên lên thư viện hay không?)
When do you learn English?
(Bạn học tiếng Anh khi nào vậy?)
9
++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
CHƯƠNG 1: THÌ++++++++++++++++++++++++++++++
Chủ ngữ To be Trợ động từ
I Am Do/don’t
Is
He does/doesn’t
She Are
It do/don’t
Danh từ số ít/
không đếm được
We
You
They
Danh từ số nhiều
II. CÁCH THÊM S/ES ++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Những động từ tận cùng bằng ss, ch, sh, x và o thì thêm es, thay vì thêm s ở ngôi thứ ba số ít
watch (xem) watches miss (nhớ, lỡ) misses
do (làm) does kiss (hôn) kisses
go (đi) goes rush (xông lên, lao vào) rushes
Nếu động từ kết thúc bằng “y” mà trước đó là một phụ âm (các âm ngoại trừ u, e, o, a, i.)
thì chúng ta đổi “y” thành “i” và thêm “es”. Nhưng nếu trước nó là một nguyên âm thì ta
thêm “s” theo qui luật thông thường.
carry (mang, vác) carries obey (vâng lời, tuân lệnh) obeys
copy (sao chép) copies say (nói) says
try (cố gắng) tries stay (ở) stays
study (học) studies enjoy (tận hưởng) enjoys
10
MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ ++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
III. CÁCH DÙNG CỦA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Hiện tại đơn dùng để diễn đạt những hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện
tại, thường được dùng với các trạng từ chỉ tần suất: always (luôn luôn), never (không bao giờ),
occasionally (thỉnh thoảng), often/frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng),
usually (thường xuyên), hardly (hầu như không), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), scarcely
(hầu như không), every week (hàng tuần), on Mondays (vào những ngày thứ hai), twice a year
(một năm hai lần) v.v…
I usually go to school by bus. (Tôi thường đến trường bằng xe buýt.)
What does he often do on Mondays? (Anh ấy thường làm gì vào các ngày thứ Hai?)
Diễn đạt những hành động theo thói quen.
He smokes. (Anh ấy hút thuốc.)
Dogs bark. (Chó sủa.)
Cats don’t drink milk. (Mèo không uống sữa.)
Thể hiện những hành động luôn luôn đúng, mang tính bản chất.
I never tell lies. (Tôi không bao giờ nói dối.)
How often do you wash your hair? (Bao lâu thì bạn gội đầu một lần?)
I go to church on Sundays. (Tôi đi lễ vào những ngày Chủ nhật.)
It doesn’t usually rain in winter. (Trời thường không mưa vào mùa đông.)
Diễn tả chân lý không thể phủ nhận được, sự thật hiển nhiên.
The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở hướng Đông và lặn ở hướng Tây.)
Water boils at 100oC. (Nước sôi ở nhiệt độ 100oC.)
Rice doesn’t grow in cold climates. (Lúa không mọc ở vùng có khí hậu lạnh.)
The Earth is round. (Trái đất, hình cầu.)
11
++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
CHƯƠNG 1: THÌ++++++++++++++++++++++++++++++
B. Kiến thức tổng hợp
MỘT SỐ CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Thì hiện tại đơn không cho chúng ta biết hành động đang diễn ra ở lúc nói hay không.
Và nếu chúng ta muốn làm rõ ràng điều này thì chúng ta phải thêm một động từ trong
thì hiện tại tiếp diễn.
He’s working. He always works at night.
(Anh ta đang làm việc. Anh ta luôn làm việc vào ban đêm.)
My dog barks a lot, but he isn’t barking at the moment.
(Con chó của tôi sủa rất nhiều, nhưng lúc này nó không sủa.)
Thì hiện tại đơn hay dùng với các mệnh đề thời gian diễn đạt các hành động thói quen
hay nề nếp, đặc biệt là hay dùng “whenever" và "when”.
Whenever it rains, the roof leaks. (Bất cứ khi nào trời mưa thì mái nhà lại dột.)
When you open the door, a light goes in. (Khi nào bạn mở cửa thì ánh sáng tràn vào.)
Thì hiện tại đơn phải được dùng thay cho thì hiện tại tiếp diễn của những động từ
không được dùng ở thì tiếp diễn. (xem thêm ở phần thì hiện tại tiếp diễn)
I love you (Tôi yêu em.) {NOT I am loving you}
Thì hiện tại đơn có thể được dùng trong các tựa báo:
Mass murderer escapes. (Tên sát nhân hàng loạt đã trốn thoát.)
Peace talks fail. (Cuộc đàm phán hòa bình thất bại.)
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả các hành động chỉ nhận thức, cảm giác hoặc tình
trạng ở hiện tại.
Do you see that man over there? (Bạn có nhìn thấy người đàn ông kia không?)
I smell something burning. (Tôi ngửi thấy mùi gì đang cháy.)
Mary works in the post office. (Mary làm việc ở bưu điện.)
12
MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ ++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
Thì hiện tại đơn chủ yếu dùng với động từ “say” (nói) khi chúng ta đang hỏi về trích dẫn
sách, ở thông báo hay ở những lá thư mới nhận được.
What does that notice say? – It says, “No parking.”
(Thông báo nói gì vậy? – Thông báo nói rằng:“Không đỗ xe”.)
What does the book say? – It says, “Cook very slowly.”
(Quyển sách viết gì vậy? – Cuốn sách viết:“Hầm thật kĩ (Nấu rất từ từ).”
Shakespeare says: “Neither a borrower nor a lender be.”
(Shakespeare viết rằng: “Không phải người đi mượn, cũng chẳng phải người cho mượn”.)
Các động từ khác chỉ sự truyền thông cũng có thể dùng được trong thì hiện tại đơn.
A notice at the end of the road warns people not to go any further.
(Một thông báo ở cuối đường khuyến cáo mọi người không được đi xa hơn nữa.)
Thì hiện tại đơn cũng có thể được dùng để diễn tả một kế hoạch, lịch trình của các
chuyến tàu, chuyến xe, máy bay, thời gian biểu... để thay thế cho thì tương lai gần.
We leave London at 10.00 next Tuesday and arrive in Paris at 13.00. We spend two hours
in Paris and leave again at 15.00. We arrive in Rome at 19.30, spend four hours in Rome…
(Chúng tôi rời Luân Đôn lúc 10 giờ sáng thứ Ba tới và đến Paris lúc 13 giờ. Chúng tôi dành ra hai
tiếng đồng hồ ở Paris và lại rời đi lúc 15 giờ. Chúng tôi đến Rome lúc 19 giờ 30, dành ra bốn tiếng
đồng hồ ở Rome….)
Trong câu này, mặc dù một loạt các chuỗi hành động đều chưa được xảy ra, nhưng vì nó
là kế hoạch đã được lập lên từ trước, hay lịch trình, nên toàn bộ các động từ trong câu đều
được chia ở thì hiện tại đơn.
Dùng trong câu điều kiện loại I
(xem thêm trong phần câu điều kiện loại I)
If he comes, please call me. (Nếu anh ta đến, hãy gọi cho tôi.)
In case it rains, he’ll stay at home. (Trong trường hợp trời mưa, anh ta sẽ ở nhà.)
13
++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
CHƯƠNG 1: THÌ++++++++++++++++++++++++++++++
1. CÁC THÌ
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Our class.........................on time every day.
A. start B. starts C. starting D. begin
Câu 2: Sometimes the class ........................ late. D. ended
D. is ringing
A. end B. ending C. ends D. goes
D. is coming
Câu 3: Someone’s phone ................. D. sleep
A. be ringing B. rings C. ring D. calls
Câu 4: Jorge......................to Brazil earlier this year.
A. went B. gone C. go
Câu 5: My in-laws ..........................to visit us next week.
A. come B. are coming C. comes
Câu 6: I......................for seven hours last night.
A. was slept B. slept C. has slept
Câu 7: I ................... that you were here.
A. wasn’t knowing B. didn’t knew
C. didn’t know D. know
Câu 8: When I came to this city, I ............... anyone.
A. haven’t known B. didn’t know
C. wasn’t knowing D. didn’t knew
Câu 9: Where.................... last night?
A. have you gone B. did you went
C. did you go D. are you
Câu 10: Did you just .................... me a liar?
A. call B. called C. have called
70
MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ ++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
Câu 11: I.................... able to sleep well for a week now.
A. didn’t was B. was not C. haven’t been D. been
Câu 12: I ............... smoking a long time ago.
A. have stopped B. have been stopping
C. stopped D. stop
Câu 13: John................. in San Diego for the past 3 years (and he still lives there.).
A. lived B. has lived C. was lived D. lives
Câu 14: .................. me last night?
A. Did you call B. Have you called
C. Were you called D. Do you call
Câu 15: I was at the club yesterday, but I .................. you.
A. haven’t seen B. did not see
C. did not saw D. hadn’t seen
Câu 16: I .................this upset in many years!
A. was not B. was not being
C. haven’t been D. haven’t been being
Câu 17: We .................the chance to visit many museums in Paris last vacation.
A. had B. had had C. have had D. have
Câu 18: I .............. hard until I pass the TOEFL.
A. will study B. study C. have studied D. had studied
Câu 19: I … many people since I came here in June.
A. met B. has met C. was meeting D. have met
Câu 20: He … football since he was a boy.
A. plays B. is playing C. has played D. played
Câu 21: Early signs of the rebirth of civilization in Western Europe ............. to appear in
the 11th century as trade .............. again in Italy.
A. were beginning / will start B. began / started
C. would begin / starts D. began / would be starting
71
++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
CHƯƠNG 1: THÌ++++++++++++++++++++++++++++++
Câu 22: The author ..................... quite annoyed when she ................ that the publisher
was very dishonest.
A. will be / will determine B. was / determines
C. would be / will determine D. was / determined
Câu 23 He and his family ............ at our home in Canada when he ........... to a conference,
and that was a great experience, too.
A. were staying / come B. will stay / came
C. stayed / would come D. stayed / came
Câu 24: When he ............... that his nomination would mean competing with his closest
friend, he ............ to withdraw.
A. realizes / will be decided B. realized / was deciding
C. will realize / decides D. realized / decided
Câu 25: The immune system .......... by distinguishing between the body’s own materials
and things that ............ foreign to the body.
A. works / is B. will be working / are
C. works / are D. was working / will be
Câu 26: Women and children ............. a right to live their lives free from all forms of
violence and abuse, and society ............. a duty to recognize and defend this right.
A. would have / has B. have / has
C. will have / would have D. have / had
Câu 27: For a long time, people ............ that the world was flat and that people could fall
off the edge.
A. may think B. thought
C. are thought D. will be thinking
Câu 28: The robber ............... sure that no one ............... before he crept through the window.
A. made / is looking B. makes / looks
C. will make / is looking D. made / was looking
72
MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ ++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
Câu 29: Make sure you .......the electricity before you ........mending this light switch.
A. disconnect / start B. are disconnecting / were starting
C. disconnects / start D. disconnect / will start
Câu 30: Because anxiety often ............ more than one cause and is experienced in highly
individual ways, its treatment usually ............ more than one type of therapy.
A. will have / was requiring B. has / requires
C. had / will be requiring D. has / had required
Câu 31: The workers ............ to go on strike when the management ........... their demand
for higher wages.
A. decide / will refuse B. decided / refused
C. will decide / will refuse D. would decide / refuse
Câu 32: Most people ...........being disturbed while they ............
A. don’t like / are working B. would like / worked
C. like / worked D. don’t like / didn’t like
Câu 33: In public pools, there ........ a much higher level of safety with trained lifeguards
on duty whenever they ........ open.
A. will be / were B. was / are
C. is / are D. would be / are
Câu 34: The Internet .......... computer users to connect easily to other computers and
information sources wherever they .......... .
A. allows / are B. allowed / will be
C. will allow / would be D. were allowing / will be
Câu 35: Columbus .........................America more than 400 years ago.
A. discovered B. has discovered
C. had discovered D. he has gone
Câu 36: He fell down when he ......................towards the church.
A. run B. runs C. was running D. had run
73
++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
CHƯƠNG 1: THÌ++++++++++++++++++++++++++++++
Câu 37: We ...........................there when our father died.
A. still lived B. lived still
C. was still living D. were still living
Câu 38: I ............................to New York three times this year.
A. have been B. was C. were D. had been
Câu 39: I will come and see you before I ....................for America.
A. leave B. will leave C. have left D. shall leave
Câu 40: John................. a book when I saw him.
A. is reading B. read C. was reading D. reading
ĐÁP ÁN
1B 2C 3D 4A 5B 6B 7C 8B 9C 10A
11C 12C 13B 14A 15B 16C 17A 18A 19D 20C
21B 22D 23D 24D 25C 26B 27B 28D 29A 30B
31B 32A 33C 34A 35A 36C 37D 38A 39A 40C
74
MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ ++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
GIẢI THÍCH
1. Our class ........................ on time every day.
A. start B. starts C. starting D. begin
Dấu hiệu nhận biết: “every day”. Chúng ta chia ở thì hiện tại đơn. Our class ở ngôi thứ 3
số ít nên động từ phải có s/es. Phương án đúng là phương án B.
Dịch nghĩa: Lớp học của chúng tôi bắt đầu đúng giờ mỗi ngày.
2. Sometimes the class ........................ late.
A. end B. ending C. ends D. ended
Dấu hiệu nhận biết: “sometimes”. Chúng ta chia ở thì hiện tại đơn. Phương án đúng là
phương án C.
Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng lớp học kết thúc muộn.
3. Someone’s phone .................
A. be ringing B. rings C. ring D. is ringing
Dấu hiệu nhận biết: chủ ngữ ngôi 3 số ít, xét theo ngữ cảnh đây là hành động đang xảy
ra tại thời điểm nói. Phương án đúng là phương án D.
Dịch nghĩa: Điện thoại của ai đó đang reo.
4. Jorge......................to Brazil earlier this year.
A. went B. gone C. go D. goes
Dấu hiệu nhận biết: “this year”. Đây là một câu kể lại một hoạt động đã xảy ra trong năm
qua, chúng ta chia thì quá khứ đơn. Phương án đúng là phương án A.
Dịch nghĩa: Jorge đã đến Brazil vào đầu năm nay.
5. My in-laws ..........................to visit us next week.
A. come B. are coming C. comes D. is coming
Dấu hiệu nhận biết “next week” là thì tương lai gần, chỉ một sự việc sẽ xảy ra trong
tương lai có kế hoạch rõ ràng. Do “in-laws” là danh từ số nhiều. Phương án đúng là
phương án B.
Dịch nghĩa: Nhà thông gia sẽ đến thăm chúng tôi tuần tới.
6. I......................for seven hours last night.
A. was slept B. slept C. has slept D. sleep
Dấu hiệu nhận biết: “last night”, chia thì QUÁ KHỨ ĐƠN vì sự việc diễn ra và hoàn tất
75
++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
CHƯƠNG 1: THÌ++++++++++++++++++++++++++++++
trong quá khứ. Giới từ “for” này lại mang một nghĩa khác là xác định khoảng thời gian
mà tôi ngủ vào tối qua, chứ không là dấu hiệu để ta chọn thì hoàn thành trong trường
hợp này. Phương án đúng là phương án B.
Dịch nghĩa: Tôi đã ngủ 7 tiếng đêm qua.
7. I ................... that you were here.
A. Wasn’t knowing B. didn’t knew
C. didn’t know D. know
Dấu hiệu nhận biết: Hai hành động xảy ra cùng lúc trong quá khứ. Phương án đúng là
phương án C.
Dịch nghĩa: Tôi không biết là bạn ở đây.
8. When I came to this city, I ............... anyone.
A. haven’t known B. didn’t know C. wasn’t knowing D. didn’t knew
Dấu hiệu nhận biết: “when”, “came”. Ta chia ở thì quá khứ đơn: chuỗi hành động diễn ra
trong quá khứ. Phương án đúng là phương án B.
Dịch nghĩa: Khi tôi đến thành phố này, tôi không biết ai cả.
9. Where.................... last night?
A. have you gone B. did you went
C. did you go D. are you
Dấu hiệu nhận biết: “last night”. Ta chia thì quá khứ đơn. Phương án đúng là phương án C.
Dịch nghĩa: Bạn đã đi đâu hôm qua?
10. Did you just .....................me a liar?
A. call B. called C. have called D. calls
Dấu hiệu nhận biết: Dễ dàng xác định đây là câu ở quá khứ đơn. Theo cấu trúc câu
hỏi “yes/no” question của thì quá khứ đơn, trợ động từ “ did” và động từ nguyên mẫu.
Phương án đúng là phương án A.
Dịch nghĩa: Bạn vừa gọi tôi là một kẻ nói láo đấy à?
11. I.................... able to sleep well for a week now.
A. didn’t was B. was not C. haven’t been D. been
Dấu hiệu nhận biết: “for a week now”. Chúng ta chia ở thì hiện tại hoàn thành. Phương
án đúng là phương án C.
Dịch nghĩa: Tôi không thể nào ngủ nổi trong cả tuần qua.
76
MCBOOKS - CHUYÊN SÁCH NGOẠI NGỮ ++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++++++++++++++++++++
12. I ............... smoking a long time ago.
A. have stopped B. have been stopping
C. stopped D. stop
Dấu hiệu nhận biết: “ago”. Chúng ta chia thì quá khứ đơn. Phương án đúng là phương án C.
Dịch nghĩa: Tôi đã ngừng hút thuốc cách đây một thời gian lâu rồi.
13. John................. in San Diego for the past 3 years (and he still lives there).
A. lived B. has lived C. was lived D. lives
Dấu hiệu nhận biết: “ for the past 3 years”. Phương án đúng là phương án B.
Dịch nghĩa: John đã sống ở San Diego trong ba năm qua (và anh ta vẫn đang sống ở đấy).
14. .................. me last night?
A. Did you call B. Have you called C. Were you called D. Do you call
Dấu hiệu nhận biết: “last night”. Phương án đúng là phương án A.
Dịch nghĩa: Bạn đã gọi cho tôi tối qua à?
15. I was at the club yesterday, but I .................. you.
A. haven’t seen B. did not see C. did not saw D. hadn’t seen
Dấu hiệu nhận biết: Hai hành động xảy ra cùng lúc trong quá khứ. Phương án đúng là
phương án B.
Dịch nghĩa: Tôi đã ở câu lạc bộ vào hôm qua nhưng tôi không nhìn thấy bạn.
16. I .................this upset in many years!
A. was not B. was not being
C. haven’t been D. haven’t been being
Dấu hiệu nhận biết: “in many years” – Thời gian tính từ quá khứ đến hiện tại. Phương
án đúng là phương án C.
Dịch nghĩa: Tôi đã không cảm thấy lo lắng như thế này trong nhiều năm.
17. We .................the chance to visit many museums in Paris last vacation.
A. had B. had had C. have had D. have
Dấu hiệu nhận biết: “last vacation”. Chúng ta chia thì quá khứ đơn. Phương án đúng là
phương án A.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã có cơ hội đến thăm nhiều viện bảo tàng ở Paris vào kì nghỉ trước.
77