Kể về cuộc sống hằng ngày của bản thân bằng tiếng Việt chắc hẳn không phải là việc quá khó khăn với bạn, một người Việt bản xứ. Thông thường, cuộc sống hằng ngày của chúng ta bao gồm những hoạt động rất đỗi quen thuộc như: thức dậy và làm vệ sinh cá nhân, bận rộn nơi công sở, tận hưởng cuối tuần và kỳ nghỉ, đi du lịch, đi hẹn hò, đi khám sức khỏe, v.v. Bất cứ ai cũng có thể nói về những việc thường làm trong một ngày của mình bằng tiếng mẹ đẻ mà không gặp trở ngại gì. Nhưng bạn có biết những hoạt động đó nói như thế nào bằng tiếng Anh không? Tập nói về cuộc sống hằng ngày bằng tiếng Anh chính là khởi đầu của việc học giao tiếp bằng ngôn ngữ này. Bởi lẽ nói về những chủ đề khó và phức tạp sẽ dễ khiến bạn nản lòng, còn khi nói về những điều thân thuộc sẽ khiến bạn có hứng thú và động lực để học hơn. Miêu tả những việc thường làm bằng tiếng Anh tưởng dễ mà hóa ra là... dễ y như tưởng tượng nếu bạn học theo Top 1500+ cụm từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề - cuốn sách giúp bạn biết được rất nhiều cách diễn đạt thú vị bằng tiếng Anh về các hoạt động thường ngày. Với cuốn sách Top 1500+ cụm từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề, bạn không nhất thiết phải học từ đầu đến cuối, mà có thể bắt đầu bằng cách xem mục lục rồi tìm đến những chủ đề mà bạn quan tâm. Mỗi cụm từ đều có hình minh họa kèm ví dụ về những tình huống gần gũi nhất, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực hành. Ngoài ra, người học có thể luyện nghe – nói một cách hiệu quả qua ťle audio với phát âm của người bản ngữ. Phần tài liệu bổ trợ tặng kèm trên ứng dụng Gamma Books sẽ giúp bạn củng cố những cụm từ đã học. Chỉ cần học tập đều đặn, bạn chắc chắn sẽ biến những kiến thức đó thành của riêng mình. Hy vọng cuốn sách này sẽ giúp bạn nắm vững các cách diễn đạt tự nhiên, từ đó có thể giao tiếp bằng tiếng Anh tự tin và lưu loát hơn.
6 Top 1500+ cụm từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề Cấu trúc sách Với các cụm từ có chứa ngoặc vuông, bạn có thể thay thế động từ cho trước bằng động từ trong ngoặc và nghĩa của cụm từ vẫn không thay đổi. Dấu gạch chéo trong cụm từ biểu thị rằng khi thay thế các từ ở cùng vị trí, bạn sẽ có một cụm từ mang nghĩa khác. Phần SENTENCES TO USE cung cấp ví dụ về các cách diễn đạt trong tình huống thực tế. Phần GLOSSARY tổng hợp lại tất cả các cụm từ đã học, được sắp xếp lần lượt theo thứ tự bảng chữ cái, giúp người học dễ dàng tra cứu. Cuốn sách có tất cả 16 Chapter, mỗi Chapter gồm nhiều Unit nhỏ. Mỗi Unit được chia làm 2 phần, phần 1 là các cụm từ kèm hình minh họa, phần 2 là các mẫu câu có chứa các cụm từ đã học.
7 Tất cả các bài học trong sách đều có ťle nghe mp3 với giọng đọc của người bản ngữ. Bạn có thể sử dụng đồng thời cả sách và ťle nghe để việc luyện tập đạt kết quả tốt nhất. Hãy tải app Gamma Books để nhận ťle nghe và tài liệu bổ trợ miễn phí. File Ȟȱhȯ Ȧà đáȺ án đi kèȷ sáȓȲ Cập ȞȲật ȤȲông Ⱦin Ȧề sản ȠȲẩm và ȓáȭ cȘương ȾrìȞȲ ưu đãș tốt ȞȲất TícȘ điểm ȞȲận ȡuà quéȤ ȷã
Lời nói đầu 5 Cấu trúc sách 7 UNIT 1 Thức dậy 14 UNIT 2 Tập thể dục 18 UNIT 3 Vệ sinh cá nhân 20 UNIT 4 Bữa sáng 24 UNIT 5 Sửa soạn trước khi ra ngoài 26 UNIT 1 Quét dọn 30 UNIT 2 Giặt giũ 32 UNIT 3 Tiện ích nhà cửa 34 UNIT 4 Nuôi dạy con cái 36 UNIT 5 Nuôi thú cưng 38 UNIT 1 Di chuyển 42 UNIT 2 Xe buýt và tàu điện ngầm 44 UNIT 3 Taxi 46 UNIT 4 Lái xe 48 UNIT 5 Bảo dưỡng ô tô 52 UNIT 1 Quán cà phê 58 UNIT 2 Lỗi khi gọi đồ 62 UNIT 3 Cửa hàng tiện lợi 64 UNIT 4 Hiệu sách 66 UNIT 5 Chuyện phiếm 67 UNIT 1 Đi học 70
UNIT 2 Giờ giải lao 72 UNIT 3 Giờ học 73 UNIT 4 Hoạt động trong trường 74 UNIT 5 Sau khi tan học 75 UNIT 6 Giáo viên 76 UNIT 7 Cuộc sống đại học 77 UNIT 8 Tốt nghiệp 80 UNIT 1 Phỏng vấn xin việc 84 UNIT 2 Các hoạt động tại công ty 86 UNIT 3 Họp hành 88 UNIT 4 Quản lý khách hàng 90 UNIT 5 Hoạt động bên ngoài công ty 91 UNIT 6 Giờ ăn trưa 92 UNIT 7 Đánh giá hiệu quả công việc 94 UNIT 8 Tan làm 96 UNIT 1 Đi khám 100 UNIT 2 Chẩn đoán bệnh 101 UNIT 3 Khám sức khỏe 102 UNIT 4 Bác sĩ và y tá 104 UNIT 5 Cơn đau và triệu chứng 106 UNIT 6 Điều trị và phẫu thuật 108 UNIT 7 Cấp cứu 110 UNIT 8 Thuốc 111 UNIT 1 Ngân hàng 114 UNIT 2 Ngân hàng trực tuyến 116 UNIT 3 Khoản vay được đảm bảo 118 UNIT 4 Thủ tục hành chính 120 UNIT 5 Bưu điện 122
UNIT 1 Trung tâm mua sắm, siêu thị, chợ 126 UNIT 2 Tính tiền và thanh toán 130 UNIT 3 Mua sắm tại cửa hàng 132 UNIT 4 Mua sắm trực tuyến 134 UNIT 1 Tiệc tùng 138 UNIT 2 Rạp chiếu phim 140 UNIT 3 Hoạt động văn hóa 142 UNIT 4 Tập thể dục 144 UNIT 5 Thời gian rảnh rỗi 148 UNIT 1 Tiệm làm tóc 152 UNIT 2 Tiệm mát-xa 154 UNIT 3 Tiệm làm móng 155 UNIT 4 Dưỡng da 156 UNIT 5 Ăn kiêng 158 UNIT 6 Chăm sóc hình ảnh bản thân 160 Culture Column: Các quy tắc cần tuân theo để xây dựng hình ảnh đẹp 162 UNIT 1 Gặp gỡ 166 UNIT 2 Hẹn hò 168 UNIT 3 Cầu hôn 170 UNIT 4 Cãi vã và chia tay 171 UNIT 5 Kết hôn 172 UNIT 1 Sự kiện 176 UNIT 2 Sinh nhật 178 UNIT 3 Tổ chức tang lễ 180 UNIT 4 Đám tang 181 UNIT 5 Dự tang lễ 182
UNIT 1 Về nhà 186 UNIT 2 Bữa tối 188 UNIT 3 Xem tivi 190 UNIT 4 Máy tính và Internet 191 UNIT 5 Điện thoại thông minh 192 UNIT 6 Trò chơi 193 UNIT 7 SNS (Social Networking Service) - Dịch vụ mạng xã hội 194 UNIT 8 Cuối ngày 195 UNIT 1 Cắm trại và dã ngoại 198 UNIT 2 Đi picnic 199 UNIT 3 Xem thể thao 200 UNIT 4 Đi ăn hàng 202 UNIT 5 Ở nhà 204 UNIT 6 Tôn giáo 205 UNIT 7 Tôn giáo – Đạo Tin lành 206 UNIT 8 Tôn giáo – Đạo Công giáo 208 UNIT 9 Tôn giáo – Đạo Phật 210 UNIT 1 Chuẩn bị đi du lịch 214 UNIT 2 Sân bay 218 UNIT 3 Mua sắm trong nước và mua sắm miễn thuế 220 UNIT 4 Chỗ tạm trú 222 UNIT 5 Đi du lịch 224 Culture Column: Mỗi tiểu bang ở Mỹ áp dụng thuế suất thuế tiêu thụ khác nhau 228 229
CHAPTER
14 Top 1500+ cụm từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề turn off the alarm clock tắt chuông báo thức the alarm clock goes off [rings] đồng hồ báo thức đổ chuông [kêu] turn on the radio bật ra-đi-ô wake up at 6 a.m. thức dậy lúc 6 giờ sáng hit the snooze button nhấn nút “báo lại” turn [roll] over in bed lăn lộn trên giường SENTENCES TO USE He turned over in bed as the alarm went off in the early morning. Anh ấy lăn lộn trên giường khi báo thức kêu vào sáng sớm. I usually wake up at 7 a.m. for work, but I sleep in on the weekends. Tôi thường dậy lúc 7 giờ sáng để đi làm, nhưng tôi ngủ nướng vào cuối tuần. 06:00 AM
CHAPTER 1 AFTER GETTING UP 15 be half asleep ngái ngủ get up in the early morning dậy sớm sleep in ngủ nướng oversleep ngủ quên get up late on (the) weekends dậy muộn vào cuối tuần stay up all night, pull an all-nighter thức thâu đêm, thức trắng đêm She was half asleep throughout the whole class. Cô ấy ngái ngủ trong suốt giờ học. I pulled an all-nighter to prepare for the quiz today. Tôi đã thức thâu đêm để chuẩn bị cho bài kiểm tra hôm nay. I overslept today and I am late for school. Hôm nay tôi ngủ quên và đi học muộn. SAT 11:00 AM from 9PM to 6AM
CHAPTER
84 Top 1500+ cụm từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề SENTENCES TO USE My friends and I started looking for jobs as an intern. Tôi và bạn bè bắt đầu tìm việc để thực tập. I sent tons of applications and cover letters to multiple companies, but none called me back. Tôi đã gửi vô số đơn và thư xin việc tới nhiều công ty, nhưng không công ty nào gọi lại cho tôi. Sophia got a job aptitude test and she knew right away that the company was not a good ťt for her. Sophia nhận được bài kiểm tra năng lực làm việc và cô biết ngay rằng công ty này không phù hợp với mình. look [search] for a job (position), seek employment tìm việc write a self-introduction letter [a cover letter] viết thư tự giới thiệu [thư xin việc] conduct [get] a job aptitude test làm bài kiểm tra năng lực làm việc ask the professor for a letter of recommendation [reference, referral] mời giáo sư viết thư giới thiệu write a resume/ an application viết hồ sơ/đơn xin việc
CHAPTER 6 LIFE AT WORK 85 I need three letters of recommendation from three different professors. Tôi cần ba lá thư giới thiệu từ ba giáo sư khác nhau. I was very nervous waiting for a job interview. Tôi rất lo lắng trong lúc chờ phỏng vấn xin việc. It’s not a good feeling to get wait-listed for a job position. Bị đưa vào danh sách chờ việc là cảm giác không dễ chịu chút nào. apply to a company ứng tuyển vào một công ty wait for a job interview chờ phỏng vấn xin việc have [go to] an interview có [đến] một cuộc phỏng vấn receive [get] a notiťcation [letter] of acceptance/rejection nhận thông báo [thư] nhận việc/từ chối receive a waiting notice, get wait-listed bị (được) đưa vào danh sách chờ
SHOPPING CHAPTER
132 Top 1500+ cụm từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề SENTENCES TO USE Clara went to a department store to buy a purse but ended up window-shopping. Clara đến cửa hàng bách hóa để mua ví nhưng cuối cùng lại chỉ đi ngắm đồ. Let’s go to the outlet to check out what’s new in stock. Chúng ta đến cửa hàng chính hãng để xem có hàng gì mới không nào. My family goes on a shopping spree every season. Mùa nào gia đình tôi cũng đi sắm rất nhiều đồ. I walked into a shoe store and asked the clerk if they had limited edition shoes in stock. Tôi vào cửa hàng và hỏi người bán xem họ còn giày phiên bản giới hạn không. Can I please try this shirt and pants on? Tôi có thể thử áo và quần này không? go window-shopping đi ngắm đồ (nhưng không có ý định mua) go on a shopping [spending] spree mua sắm [chi tiêu] nhiều thứ/thả ga go to a department store/a shopping mall/ an outlet đến cửa hàng bách hóa/ trung tâm mua sắm/ cửa hàng chính hãng shop around for ~ đi khảo giá (so sánh giá cả và chất lượng) go into a ~ store vào cửa hàng ~ check the condition [state] of ~ kiểm tra tình trạng của ~ ask about the size hỏi kích cỡ try on ~, try ~ on (in the ťtting/dressing room) thử đồ (trong phòng thay đồ) check oneself in the mirror soi gương be stocked with new products, be new in stock có hàng mới lên kệ, có mặt hàng mới check the price xem giá check for ~’s inventory, check [ťnd out] if ~ is in stock kiểm tra hàng tồn kho, kiểm tra xem trong kho còn hàng không be sold out hết hàng XL?
CHAPTER 9 SHOPPING 133 Piper asked the sales clerk to look for the dress in a smaller size. Piper nhờ nhân viên bán hàng tìm giúp một chiếc váy cỡ nhỏ hơn. Let’s wait in line at the check-out counter. Hãy xếp hàng chờ ở quầy thanh toán. Sometimes some stores deliver when you pay over $200, so you might want to ask the clerk if delivery is possible. Đôi khi một số cửa hàng sẽ nhận giao hàng nếu hóa đơn của cậu trên 200 đô la, vì vậy cậu có thể hỏi nhân viên bán hàng xem họ có dịch vụ giao hàng không. Finn wanted to get his parking validated before he could ask for another shopping bag. Finn muốn miễn trừ phí gửi xe trước khi xin thêm túi mua hàng. Can you check if this bag comes with a guarantee card? Cô kiểm tra giúp tôi xem túi này có kèm thẻ bảo hành không được không? look for bargains, look for merchandise on sale tìm món hời, tìm hàng giảm giá take (one’s) measurements lấy số đo look for ~ in a different color/size tìm ~ màu/cỡ khác wait/stand in line xếp hàng ask if there is a cash discount hỏi xem có chiết khấu khi thanh toán bằng tiền mặt không buy something less expensive [pricey] mua đồ rẻ hơn ask [check] if delivery is possible hỏi xem có dịch vụ giao hàng không ask [check] if the warranty [guarantee] is included hỏi [kiểm tra] xem có bao gồm bảo hành không ask for [request] another shopping bag xin [yêu cầu] thêm túi mua hàng get [listen to] an explanation of the refund policy nghe giải thích về chính sách hoàn tiền come with a guarantee card đi kèm thẻ bảo hành get one’s parking validated, get a parking voucher [discount] được miễn trừ phí gửi xe, nhận được phiếu gửi xe miễn phí
LOVE CHAPTER
168 Top 1500+ cụm từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề SENTENCES TO USE It was not love at ťrst sight, but he was eventually blinded by love. Đó không phải là tình yêu sét đánh, nhưng cuối cùng anh ấy lại đắm đuối. I am a little old to play hard to get, so if you like me, please just tell me. Tôi hơi quá tuổi làm giá rồi, nên nếu anh thích tôi thì nói thẳng cho tôi biết. That couple went on a double date, and ended up falling in love with the other couple’s partners. Cặp đó đi hẹn hò đôi, rồi cuối cùng lại phải lòng bạn hẹn của đôi kia. be blinded by love, fall head over heels đắm đuối vì yêu, yêu say đắm go on a date hẹn hò have a thing [a feeling] for ~ có cảm tình với ~ have a Ŧing có mối tình thoáng qua, có mối quan hệ chóng vánh go on a double date (with), double-date (with) hẹn hò đôi (với) play hard to get, play games làm giá, làm kiêu be in love at ťrst sight yêu từ cái nhìn đầu tiên
CHAPTER 12 LOVE 169 Troy started going out with the girl he met on a dating app. Troy bắt đầu hẹn hò với cô gái mà anh ấy gặp qua ứng dụng hẹn hò. He used to write me love letters and give me gifts when we were having a Ŧing. Anh ấy từng viết thư tình và tặng quà cho tôi hồi chúng tôi còn tán tỉnh nhau. go out (with), have a (romantic) relationship (with) hẹn hò (với), có mối quan hệ lãng mạn (với) write a love letter viết thư tình set [plan for] a next date sắp xếp [lên kế hoạch] cho buổi hẹn tiếp theo present [give] Ŧowers with all one’s heart tặng hoa với cả tấm lòng date online hẹn hò qua mạng confess one’s feelings [love], ask someone out tỏ tình, ngỏ lời với ai
GLOSSARY 229 GLOSSARY A accept [welcome] condolers [mourners] đón tiếp người đến phúng viếng access [connect to] a game truy cập vào [kết nối với] trò chơi act as if nothing had happened làm như không có chuyện gì xảy ra add [reťll] washer Ŧuid [liquid] đổ thêm nước [dung dịch] rửa kính add ~ to one’s shopping [check-out] list thêm vào danh sách mua hàng/giỏ hàng add ~ to one’s wishlist thêm vào danh sách mong muốn add coolant thêm nước làm mát add syrup to ~ thêm xi-rô vào ~ add the fabric softener into the washing machine cho nước xả vải vào máy giặt adjust the rear-view mirrors/side-view mirrors chỉnh gương chiếu hậu agitate one’s skin bị kích ứng da air out [ventilate] the room thông gió cho phòng (the) alarm clock goes off [rings] đồng hồ báo thức kêu amputate one’s ~ cắt bỏ ~ an order is left out [missing] đơn đặt hàng bị thiếu analyze customer consumption patterns phân tích mô hình tiêu dùng của khách hàng answer the client’s questions trả lời câu hỏi của khách hàng answer the immigration oŨcer’s questions trả lời câu hỏi của nhân viên xuất nhập cảnh answer the phone, take a phone call trả lời điện thoại answer the teacher’s question trả lời câu hỏi của giáo viên applaud for scoring vỗ tay khi ghi bàn apply [do] a face [facial] mask đắp mặt nạ dưỡng da apply [put on] some toner/lotion/cream on one’s face thoa nước cân bằng da/sữa dưỡng/ kem lên mặt apply [put] an ice pack on ~ chườm túi đá lên ~ apply a discount coupon áp dụng phiếu giảm giá apply for a business license xin giấy phép kinh doanh apply for a government subsidy xin trợ cấp của chính phủ apply for a leave of absence (from college) nộp đơn xin bảo lưu (đại học) apply for a loan nộp hồ sơ xin vay apply for a passport xin cấp hộ chiếu apply for college [university] nộp hồ sơ vào đại học apply for the disability registration xin xác nhận khuyết tật apply oil to one’s body xoa dầu lên người apply to a company ứng tuyển vào một công ty apply to go back to college nộp đơn xin quay lại trường đại học arrange [prepare] a proposal event sắp xếp [chuẩn bị] lễ cầu hôn arrange one’s shoe rack [shoe closet] sắp xếp giá để giày [tủ giày] arrive at the destination đến nơi ask [check] if delivery is possible hỏi xem có dịch vụ giao hàng không ask [check] if the warranty [guarantee] is included hỏi [kiểm tra] xem có bao gồm bảo hành không ask ~ on [for] a second date đề nghị cuộc hẹn thứ hai
230 Top 1500+ cụm từ tiếng Anh thông dụng theo chủ đề ask a passerby for directions hỏi chỉ dẫn của người đi đường ask about health state of a patient hỏi thăm tình hình sức khỏe của bệnh nhân ask about the size hỏi về kích cỡ ask for [request] another shopping bag xin [yêu cầu] thêm túi mua hàng ask for a cash receipt yêu cầu biên lai thu tiền mặt ask for a spoon/a fork/chopsticks yêu cầu thìa/dĩa/đũa ask for powdered medicine hỏi về thuốc dạng bột ask for the bill hỏi hóa đơn ask for the hand of ~ xin phép được kết hôn ask if there is a cash discount hỏi xem có chiết khấu khi thanh toán bằng tiền mặt không ask one’s friends for help nhờ bạn bè giúp đỡ ask one’s permission [blessing] for marriage xin phép [xin lời chúc phúc] kết hôn ask someone out ngỏ lời với ai ask the conference participants to attend mời các thành viên tham gia cuộc họp ask the hotel staff for travel information hỏi nhân viên khách sạn về thông tin du lịch ask the price of ~ hỏi giá của ~ ask the professor for a letter of recommendation [reference, referral] mời giáo sư viết thư giới thiệu ask the server about the popular menu hỏi người phục vụ về thực đơn được ưa chuộng ask to prepare powdered medicine nhờ chuẩn bị thuốc dạng bột attend [go to] a morning assembly tham dự [đến] cuộc họp sáng attend [go to] a reception dự tiệc chiêu đãi attend [go to] one’s school reunion dự buổi họp mặt trường, họp mặt cựu sinh viên attend [participate in, go to] one’s graduation ceremony dự [tham gia, đến] lễ tốt nghiệp của ~ attend a (morning) meeting tham dự cuộc họp sáng attend a Buddhist service tham dự buổi lễ Phật giáo attend a party dự tiệc attend a revival (meeting) tham dự lễ thức tỉnh lòng mộ đạo attend a service tham dự một buổi lễ attend an early morning service tham dự lễ cầu nguyện buổi sáng attend an online worship service tham dự buổi cầu nguyện trực tuyến attend church đến nhà thờ attend mass online tham dự buổi thánh lễ trực tuyến award a student trao thưởng cho học sinh B back up one’s phone sao lưu điện thoại back-in park one’s car đỗ xe với đuôi xe quay ra ngoài bandage one’s ~ băng bó ~ barbecue [grill meat] on charcoal nướng thịt trên than hoa bargain [haggle] with someone over the price mặc cả be [get] caught cheating bị bắt quả tang phản bội be [get] coached by a trainer được huấn luyện viên huấn luyện be [get] dumped [dropped] bị đá, bị bỏ rơi