SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
汉语教程
喜
基础交际(一)卡
GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
度 GIAO TIẾP CƠ BẢN
1
TIẾNG TRUNG SIÊU TRÍ NHỚ
Tên tôi là: …………………………………. Lớp:……………………………….......
MỤC TIÊU HỌC TIẾNG TRUNG CỦA TÔI LÀ (ví dụ hoàn thành GTTC trong 9 tháng tới):
.............................................................................................................................................................
LÝ DO tôi học tiếng Trung và LỢI ÍCH tôi sẽ nhận được khi tốt nghiệp khóa học này?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tôi sẽ phải TRẢ GIÁ gì nếu không hoàn thành khóa học này?
.............................................................................................................................................................
Tôi phải hoàn thành khóa học tiếng Trung này vì ai? Còn vì ai nữa?
.............................................................................................................................................................
Thời gian tôi sẽ học tiếng Trung trong ngày là (thời gian cụ thể, ví dụ: 6h - 7h;13h - 14h; 20 - 21h;…):
.............................................................................................................................................................
VÀ ĐỂ CÓ NHỮNG ĐIỀU NÀY TÔI CAM KẾT
1. Tôi cam kết làm theo đúng, đủ lộ trình học tập và hướng dẫn của Hicado.
2. Tôi cam kết thực hành mỗi ngày ít nhất 30 phút/bài và báo cáo đúng, đủ trên nhóm học tập. Nếu
thiếu tổng số 10 bài thực hành/khóa, tôi sẽ không được lên lớp. Tôi đồng ý học bị dừng khóa học.
3. Tôi cam kết nghe tiềm thức ít nhất 02 lần mỗi ngày (khi thức dậy và trước khi ngủ).
4. Tôi cam kết vào học tương tác (Zoom) đúng giờ, đủ số buổi và đủ thời gian của buổi học.
5. Nếu tôi xin bảo lưu khóa học và được sự đồng ý của Hicado, tôi đồng ý đóng thêm khoản phụ thu
500.000 VNĐ để học lại ở khóa sau và trừ đi khoảng thời gian tôi đã học.
6. Nếu tôi không hoàn thành khóa học:
- Thực hành đủ số buổi của khóa học với thời gian ít nhất 30 phút/bài, học tương tác (zoom) đủ 85%
số buổi và làm đúng hướng dẫn của giáo viên, tôi được học lại mà không phải đóng phí. Tôi đồng ý học
lại.
- Nếu thực hành không đủ số buổi của khóa học hoặc thời gian ít hơn 30 phút/bài hoặc học tương tác
dưới 85% số buổi, tôi đồng ý đóng đủ 100% học phí của khóa học để được học lại;
- Nếu không thực hành được, tôi sẽ xin phép giáo viên để xác nhận trong trường hợp bất khả kháng và
làm bù vào những ngày sau;
- Nếu không tham gia được buổi học tương tác, tôi sẽ xin phép giáo viên để xác nhận trong trường hợp
bất kháng (không quá 2 buổi/khóa).
7. Nếu tôi bỏ học, tôi đồng ý không nhận lại số tiền học phí đã đóng.
04 LỜI HỨA TỪ TÂM
1. Tôi học tập và phụng sự Ký tên
2. Tôi trung thực đến tận cùng
3. Tôi kỷ luật với chính tôi
4. Tôi đồng hành cùng đồng đội
1
LỜI NÓI ĐẦU
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo, chúng tôi nhận ra rằng, hầu hết mọi
người gặp khó khăn khi học ngoại ngữ, dễ nản chí và bỏ cuộc. Những học viên khi đến với Hicado
chia sẻ rằng: “Mỗi khi học tập không hiệu quả, tôi lại đi tìm một nơi học mới với hy vọng có một
cách dạy khác phù hợp hơn”; “Tôi ở xa thành phố lớn, khát khao học tiếng Trung nhưng không
tìm được nơi giảng dạy chất lượng”.
Trong quá trình tuyển dụng nhân sự, nhiều ứng viên khi nộp hồ sơ đến với Hicado có chứng
chỉ HSK 4, 5 nhưng không giao tiếp được, không đáp ứng được yêu cầu công việc.
Chúng tôi có một ƯỚC MƠ:
Học sinh, sinh viên, du học sinh, người đi làm ở khắp mọi miền học ngoại ngữ vui hơn, dễ
dàng hơn, sử dụng vào thực tế nhanh hơn. NÂNG TẦM NGƯỜI VIỆT trên thế giới nhờ giao
tiếp như người bản xứ và chứng chỉ quốc tế; mở rộng cơ hội việc làm, giao thương, hợp tác, xin
học bổng du học, …
Giáo viên ngoại ngữ vui tươi, hạnh phúc với mỗi giờ lên lớp, sử dụng thời gian tối ưu hơn,
sát sao đến từng học viên, đặc biệt lan tỏa giá trị sống song song kiến thức, kỹ năng và phương
pháp học tập hiện đại;
Chuyển giao “Phương pháp Siêu trí nhớ” đến các Nhà trường, đơn vị giảng dạy ngoại
ngữ để đem lại nhiều lợi ích cho người học, kết nối cộng đồng sống tích cực, trách nhiệm, cống
hiến và phát triển bền vững;
Để có được Khóa học & bộ giáo trình độc đáo và duy nhất này, chúng tôi xin được gửi lời
cảm ơn sâu sắc đến các chuyên gia cố vấn:
- Thầy Nguyễn Ngọc Long - Nguyên trưởng khoa tiếng Trung, Trường Đại học Hà Nội;
- Thầy Quan Thế Đức - Dịch giả/Nhà nghiên cứu Văn hóa phương Đông;
- Cô Vũ Thị Ngần - Nhà sáng lập chương trình Học tiếng Anh online Happy Home, huấn
luyện viên siêu trí nhớ Việt Nam;
Đặc biệt, chúng tôi vô cùng cảm ơn đội ngũ Hicado đã luôn tìm tòi, sáng tạo và phối hợp để
Khóa học & bộ giáo trình này trở thành hiện thực và sinh động nhất.
Khóa học được thiết kế khác biệt, mang tính hiệu quả cao về hình thức và nội dung, tối ưu
hóa sử dụng hình ảnh, âm thanh, trò chơi, ngôn ngữ cơ thể giúp kích thích não bộ. Sự kết hợp
giữa: lộ trình học trực tuyến hàng ngày & tương tác cùng giáo viên hàng tuần, giúp học viên
giao tiếp thành thạo, chuẩn đầu ra HSK.
Đi kèm với cuốn giáo trình độc đáo này là vở tập viết chữ Hán, sẽ giúp người học “yêu ngay
từ cái nhìn đầu tiên”. Mỗi cuốn giáo trình và từng cấp độ trong Khóa học Tiếng Trung Siêu Trí
Nhớ sẽ là một cánh cửa bí mật giúp bạn chinh phục tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả
nhất.
Hãy khám phá từng cánh cửa và cùng Hicado bước đến thành công nhé!
2
3
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
/b – bā/ /p – píngguǒ/ /m – mǎ/
/f – mǐfàn/ /d – dà/ /t – tā/
/n – nǐ/ /l – liù/ /g – gēge/
/k – bú kèqi/ /h – hǎo/
4
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
/j – jì/ /q – qī/ /x – xìn/
/c – cídiǎn/ /s – sān/ /z – zàijiàn/
/zh – zhè/ /ch – chá/ /sh – lǎoshī/
/r – rì/
5
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
/a – māma/ /o – fó/ /e – zhè/
/i – dìdi/ /u – wǔ/ /ü – nǚ/
/ai – bái/ /ei – mèimei/ /ao – lǎoshī/
/ou – kǒu/ /an – Hànyǔ/ /en – shēntǐ/
6
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
/ang – máng/ /eng – péngyou/ /ong – gōngzuò/
/ia – jiā/ /ie – xièxie/ /iao – xuéxiào/
/iu – jiǔ/ /ian – jiàn/ /in – yínháng/
/iang – xiǎng/ /ing – Yīngyǔ/ /üe – xué/
7
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
/üan – yuánxíng/ /ün – yún/ /iong – xióngmāo/
/er – èr/ /ua – huā/ /uo – zuò/
/uai – kuàizi/ /ui – duìbuqǐ/ /uan – méi guānxi/
/un – lúnzi/ /uang – huángsè/ /-i – shì/
8
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2BẢNG KẾT HỢP GIỮA THANH MẪU VÀ VẬN MẪU TIẾNG HÁN PHỔ THÔNG
9
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
Tập 1
1 2 3 4
你 /nǐ/ 好 /hǎo/ 老师 /lǎoshī/ 您 /nín/
5 6 7 8
你们 /nǐmen/ 们 /men/ 再见 /zàijiàn/ 早上 /zǎoshang/
9 10 11 12
谢谢 /xièxie/ 不客气 0 对不起 没关系
0
/bú kèqi/ /duìbuqǐ/ /méiguānxi/
13 14 15 16
今天 /jīntiān/ 星期一 /xīngqīyī/ 明天 /míngtiān/ 星期二 /xīngqīèr/
17 18 19 20
九/jiǔ/ 月 /yuè/ 八 /bā/ 日号 /rì hào/
10
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
21 22 23 24
星期六/xīngqīliù/ 星期日/xīngqīrì/ 我 /wǒ/ 是 /shì/
25 26 27 28
人 /rén/ 姓 /xìng/ 叫 /jiào/ 他 /tā/
29 30 31 32
我们 /wǒmen/ 朋友 /péngyou/ 认识 /rènshi/ 很 /hěn/
33 34 35 36
高兴 /gāoxìng/ 也 /yě/ 什么 /shénme/ 名字 /míngzi/
37 38 39 40
哪 /nǎ/ 国 /guó/ 谁 /shéi/ 吗 /ma/
11
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
1.1 1.2
你好! 你们好!
Nǐ hǎo! Nǐmen hǎo!
你好! 老师,您好!
Nǐ hǎo! Lǎoshī, nín hǎo!
1.3 18
再见!
Zàijiàn!
再见!
Zàijiàn!
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
2.1 2.2
你好! 谢谢。
Nǐ hǎo! Xièxie.
早上好! 不客气。
Zǎoshang hǎo! Bú kèqi.
2.3
对不起。
Duìbuqǐ.
没关系。
Méi guānxi.
19
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
3.1
今天星期一,明天星期二。
Jīntiān xīngqīyī, míngtiān xīngqīèr.
3.2
今天九月八号,星期六。明天九月九号,星期日。
Jīntiān jiǔyuè bā hào, xīngqīliù. Míngtiān jiǔyuè jiǔ hào, xīngqīrì.
20
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
4.1
李雪:我是中国人,我姓李,我叫李雪。
Lǐ Xuě: Wǒ shì Zhōngguó rén, wǒ xìng Lǐ, wǒ jiào Lǐ Xuě.
4.2
友美:他是英国人,他叫马丁,我们是朋友。
Yǒuměi: Tā shì Yīngguó rén, tā jiào Mǎdīng, wǒmen shì péngyou.
4.3
朴大中: 我姓朴,我叫朴大中,我是韩国人。
Piáo Dàzhōng: Wǒ xìng Piáo, wǒ jiào Piáo Dàzhōng, wǒ shì Hánguó rén.
李雪: 我是中国人,我叫李雪。认识你很高兴。
Lǐ xuě: Wǒ shì Zhōngguó rén, wǒ jiào Lǐ Xuě. Rènshi nǐ hěn gāoxìng.
朴大中: 我也很高兴。
Piáo Dàzhōng: Wǒ yě hěn gāoxìng.
21
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
5.1
友美:你叫什么名字?
Yǒuměi: Nǐ jiào shénme míngzi?
马丁:我叫马丁。
Mǎdīng: Wǒ jiào Mǎdīng.
友美:你是哪国人?
Yǒuměi: Nǐ shì nǎ guó rén?
马丁:我是英国人。
Mǎdīng: Wǒ shì Yīngguó rén.
5.2
友美:他是谁?
Yǒuměi: Tā shì shéi?
马丁:他是我们老师。
Mǎdīng: Tā shì wǒmen lǎoshī.
友美:他也是英国人吗?
Yǒuměi: Tā yě shì Yīngguó rén ma?
马丁:他不是英国人,他是德国人。
Mǎdīng: Tā bú shì Yīngguó rén, tā shì Déguó rén.
22
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
1.1 我姓…… 1.2 我叫……
Wǒ xìng……. Wǒ jiào…….
我姓李。 我叫 Anne。
Wǒ xìng lǐ. Wǒ jiào Anne.
1.3……是……。
/… shì… /
他是中国人。
Tā shì Zhōngguó rén.
我们是朋友。
Wǒmen shì péngyou.
2.1 认识你很高兴。 2.2 我也很高兴。
Rènshi nǐ hěn gāoxìng. Wǒ yě hěn gāoxìng.
33
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
3. 3.1 你叫什么名字? 3. 3.2 他也是中国人吗?
Nǐ jiào shénme míngzi? Tā yěshì Zhōngguó rén ma?
3. 3.3 他是谁? 3.4 你是哪国人?
Tā shì shéi? Nǐ shì nǎ guórén?
3.5 你们班有多少人? 3.6 你们班有几个女生?
Nǐmen bān yǒu duōshao rén? Nǐmen bān yǒu jǐ ge nǚshēng?
4.1 这是我爸爸,妈妈。 4.2 我姐姐是医生。
Zhè shì wǒ bàba, māma. Wǒ jiějie shì yīshēng.
4.3 我没有哥哥,我有姐姐和妹妹。
Wǒ méiyǒu gēge, wǒ yǒu jiějie hé mèimei.
34
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
5.1 你要什么? 5.2 我想买葡萄。
Nǐ yào shénme? Wǒ xiǎng mǎi pútao.
5.3 我要一瓶水。 5.4 还要别的吗?
Wǒ yào yì píng shuǐ. Hái yào bié de ma?
6.1 面包多少钱一个? 5.5 不要了。
Miànbāo duōshao qián yí ge? Bú yào le.
6.3 梨怎么卖? 6.2 葡萄多少钱一斤?
Lí zěnme mài? Pútao duōshao qián yì jīn?
6.4 一共多少钱?
Yígòng duōshao qián?
7.1 1.00 一块。 7.2 2.50 两块五。
Yí kuài. Liǎng kuài wǔ.
7.3 3.48 三块四毛八。 7.4 17.05 十七块零五 (分)。
Sān kuài sì máo bā. Shíqī kuài líng wǔ (fēn).
7.5 6.90 六毛九。 35
Liù máo jiǔ.
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
111
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
Bảng viết tắt từ loại
汉语词类简称表
1 名词 míngcí (名) noun danh từ
2 代词 (代) pronoun đại từ
3 动词 dàicí (动) verb động từ
dòngcí từ ly hợp
离合词 clutch verb tính từ (hình dung từ)
4 形容词 líhécí (形) adjective số từ
5 数词 xíngróngcí (数) numeral lượng từ
6 量词
shù cí classifier
liàngcí
数量词 shùliàngcí numeral-classifier phrase số lượng từ
7 副词 fùcí (副) adverb phó từ
8 介词 jiècí (介) preprosition giới từ
9 连词 liáncí (连) conjunction liên từ
10 助词 zhùcí (助) particle trợ từ
动态助词 dòngtàizhùcí aspect particle trợ từ động thái
结构助词 jiégòuzhùcí structural particle trợ từ kết cấu
语气助词 yǔqìzhùcí modal particle trợ từ ngữ khí
11 叹词 tàncí (叹) interjection thán từ
12 象声词 từ tượng thanh
13 词头 xiàngshēngcí (象) onomatopoeia tiền tố
14 词尾 hậu tố
cítóu (头) prefix
cíwěi (尾) suffix
112
Tiếng Trung Siêu trí nhớ Hicado – Học online cho hiệu quả X2
Bảng từ vựng tổng hợp
113
我的行动计划!
➢ Bạn đã vào Zoom tương tác bao nhiêu buổi?
.………………………………………………………………………………
➢ Bạn đã thực hành bao nhiêu buổi?
………………………………………………………………………………
➢ Điểm thi đầu ra của bạn là bao nhiêu: Nghe đọc:……/200
Nói :……/100
3 điều bạn đã làm tốt trong 3 điều bạn sẽ cải thiện để đạt
khóa học: kết quả tốt hơn:
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
119
GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
GIAO TIẾP CƠ BẢN I
CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN VÀ CHỊU TRÁCH NHIỆM NỘI DUNG:
Giám đốc: Bùi Thị Thu Hà
Tổng biên tập: Nguyễn Thu Hà
Kế hoạch sản xuất: Bùi Thu Hải, Nguyễn Thị Xuân Đến
Biên tập: Nguyễn Thị Duyên, Đỗ Hồng Ngọc, Cao Thị Hồng Ngọc
Trình bày, minh họa: Nguyễn Thu Hà, Cao Thị Hồng Ngọc, Đỗ Hồng Ngọc
TÀI LIỆU THAM KHẢO TỪ CÁC NGUỒN:
1. Giáo trình Phát triển Hán ngữ - Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
2. Giáo trình chuẩn HSK - Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
3. Bộ giáo trình Hán ngữ 6 cuốn - Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
Và các tài liệu khác: Effortless English (A.J.Hoge); Crazy English (Lý Dương); Hệ
thống Liveworksheet online; Wordwall; Kahoot; Padlet;…
Học ngoại ngữ bằng các phương pháp: Shadowing (Alexander Arguelles), Siêu trí nhớ,
Học trải nghiệm, Tiềm thức, Thiền, NLP, …
Bản quyền tác phẩm thuộc về Trung tâm Ngoại ngữ Giáo dục Quốc tế Hicado
120
TRỌN BỘ GIÁO TRÌNH
TIẾNG TRUNG SIÊU TRÍ NHỚ
*Theo dõi ngay các kênh dưới đây để nhận thêm giá trị
Hicado Channel Facebook Hicado.com Zalo