Tile fixing solutions for long-lasting construction Giải pháp ốp lát cao cấp cho công trình bền vững CHUYÊN MÔN/EXPERTISE ỐP LÁT/TILE FIXING
2 BERLIN Bottrop Hoàng Sa THUỘC TẬP ĐOÀN MC-BAUCHEMIE 60+ Năm kinh nghiệm 40+ Quốc gia 2,500+ Nhân viên 20 Trung tâm sản xuất 10% Nguồn nhân lực được đầu tư vào việc Nghiên cứu & Phát triển. 60+ Years of establishment and development 40+ Countries 2,500+ Employees 20 Manufacturing centers 10% Workforce are employed in the Research & Development division MC-BIFI BAUCHEMIE MC-BIFI BAUCHEMIE 1 Trung tâm phát triển và đào tạo 2 Nhà máy sản xuất 3 Trụ sở, văn phòng 5 Phòng thí nghiệm 15+ Năm hình thành và phát triển 1 Research and Training center 2 Factories 3 Offices 5 Laboratories 15+ Years of establishment and development Công ty hàng đầu Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực hóa chất xây dựng. The leading companies in Vietnam operating in the field of construction chemicals. Nhà sản xuất hàng đầu Thế giới về các sản phẩm và công nghệ hóa chất xây dựng đến từ Đức. MC-Bauchemie đạt chứng nhận theo tiêu chuẩn quản lý môi trường quốc tế ISO 14001. MC-Bauchemie is certified according to international environmental management standard ISO 14001. MC-Bauchemie đạt chứng nhận theo tiêu chuẩn quản lý môi trường châu Âu. MC-Bauchemie is certified according to European environmental management standards. MC-Bauchemie đạt chứng nhận theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng quốc tế ISO 9001. MC-Bauchemie is certified according to the international quality management standard ISO 9001. MC mang đến những sản phẩm được chứng nhận “Bio”, đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường cao nhất và các tiêu chí DGNB. MC provides “Bio” certified products that meet the highest environmental standards and DGNB criteria. Mạng lưới phân phối rộng khắp cả nước. Nationwide distribution network. OF MC-BAUCHEMIE One of the world leading manufacturers of construction chemical products and technologies from Germany. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG/SUSTAINABLE DEVELOPMENT
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG/BUSINESS AREAS 3 MC-BIFI (MC-BIFI FOR) NGÀNH CÔNG NGHIỆP BÊ TÔNG (CONCRETE INDUSTRY) Giải pháp nhằm tối ưu hóa các đặc tính của bê tông trong bê tông thương phẩm, bê tông đúc sẵn và sản xuất cấu kiện bê tông thành phẩm. Solutions geared to optimising concrete characteristics in the ready-mixed, pre-fabrication, and concrete product segments. MC-BIFI (MC-BIFI FOR) NGÀNH HẠ TẦNG VÀ XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP (INFRASTRUCTURE & INDUSTRY) Giải pháp xây dựng và sửa chữa nhà công nghiệp,công trình giao thông và cơ sở hạ tầng. Solutions for industry, transport-related construction, and supply, and disposal infrastructure. MC-BIFI (MC-BIFI FOR) NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG (CIVIL BUILDING) MC-BIFI (MC-BIFI FOR) NGÀNH CÔNG NGHIỆP XI MĂNG (CEMENT INDUSTRY) Giải pháp xây dựng và sửa chữa dân dụng, sửa chữa kết cấu. Solutions for structural engineering, residential construction and refurbishment. Giải pháp tối ưu hóa quá trình sản xuất xi măng. Optimize cement production at all stages of the process. PHỤ GIA BÊ TÔNG CONCRETE ADMIXTURE SẢN PHẨM VÀ GIẢI PHÁP CHO VIỆC XÂY DỰNG VÀ SỬA CHỮA CÁC CÔNG TRÌNH CẦU, HẦM, BÃI ĐỔ XE CHUYÊN DỤNG, SÂN BAY, KHU THỂ THAO, HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI NGẦM,... THE CONSTRUCTION AND REPAIR OF BRIDGES, TUNNELS, MULTI-STOREY CAR PARKS, AIRPORTS, PORT FACILITIES AND SEWAGE SYSTEMS,... SẢN PHẨM SỬA CHỮA, CHỐNG THẤM VÀ HOÀN THIỆN CHO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG REPAIRING, WATERPROOFING AND FINISHING PRODUCTS TRỢ NGHIỀN XI MĂNG CEMENT GRINDING AID fi Phụ gia hóa dẻo fi Phụ gia siêu dẻo fi Phụ gia siêu dẻo cao cấp fi Phụ gia chống thấm fi Phụ gia trương nở fi Phụ gia phun vẩy fi Phụ gia cấu kiện fi Plasticizer fi Super plasticizer fi Premium super plasticizer fi Waterproofing admixture fi Expanding admixture fi Shot-crete admixture fi Admixtures for pre-cast fi Grinding aids fi Grinding aid and performance enhancer fi Concrete repair fi Curing agents fi Floor coatings fi Grouts fi Injection systems fi Joints & sealants fi Montan -Tunnel systems fi Ombran - Underground sewer systems fi Release agents fi Structural strengthening fi Surface protection fi Waterproofing fi Sửa chữa bê tông fi Chất bảo dưỡng fi Vữa phủ sàn fi Sản phẩm ốp lát fi Bơm xử lý kỹ thuật cao fi Keo trám fi Montan – Hệ thống đường hầm fi Ombran – Hệ thống thoát nước ngầm fi Chất tháo ván khuôn fi Tăng cường kết cấu fi Bảo vệ bề mặt fi Chống thấm fi Chống thấm fi Giải pháp ốp lát fi Vữa sửa chữa fi Bơm phun kỹ thuật xử lý thấm và sửa chữa kết cấu fi Phụ gia trợ nghiền fi Phụ gia trợ nghiền phát triển cường độ fi Waterproofing fi Tile fixing fi Grouts fi Injection systems
Keo dán gạch gốc xi măng có cường độ bám dính tốt. Giải pháp ốp, lát kinh tế cho nhiều loại gạch/ đá thông dụng, khu vực trong nhà. Cementitious tile adhesive with good bonding strength. The best economy tiling solution for most popular types of tile and stone for internal areas. Đặc tính/ Ưu điểm • Keo dán gạch/đá chuyên dụng theo tiêu chuẩn EN 12004. • Cường độ bám dính tốt. • Phù hợp với nhiều loại gạch/đá hút nước và ít hút nước. • Tiện dụng, dễ thi công. • Giải pháp kinh tế cho ốp, lát khu vực trong nhà. Lĩnh vực ứng dụng • Sử dụng cho nhiều loại gạch/đá khác nhau: Gạch men, gạch terracotta, đá hoa cương, cẩm thạch, …(*) • Có thể dùng được cho cỡ gạch/đá lên đến 60x60cm(*). • Phù hợp ốp, lát khu vực phòng tắm, toilet, nhà bếp, phòng khách, phòng ngủ, … • Sử dụng được trên các bề mặt gốc xi măng: vữa trát, bê tông, … (*) Vui lòng liên hệ chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết. Product properties • Classified as cementitious tile adhesive for internal use, according to EN 12004. • Good bonding strength. • Compatible with absorbent and low absorbent tiles/stones. • Good workability. • The best economy tiling solution in internal areas.. Areas of application • Compatible with tiles and stones, such as ceramic, terracotta, granites, marble, …(*) • Enable to fix up to 60x60cm tiles/stones(*). • Applied for both walls and floors in most areas: bathrooms, toilets, kitchens, living rooms … • Compatible with cementitious substrates: traditional screeds and plasters, concrete, … (*) Please contact us for further details. MC-B 16 4
MC-B 18 Keo dán gạch gốc xi măng có cường độ bám dính cao, chống trượt gạch khi thi công, phù hợp ốp, lát cho nhiều loại gạch/đá thông dụng, khu vực trong nhà và ngoài trời. Cementitious tile adhesive with high bonding strength and sagging improvement, tiling solution for most types of tile and stone for internal and external areas. Đặc tính/ Ưu điểm • Keo dán gạch/đá chuyên dụng C1T theo tiêu chuẩn EN 12004 và TCVN 7899. • Cường độ bám dính cao. • Phù hợp với các loại gạch đá hút nước, ít và không hút nước. • Tiện dụng, dễ thi công trên bề mặt thẳng đứng nhờ khả năng chống trượt gạch tốt. • Thích hợp ốp, lát cho cả khu vực trong nhà và ngoài trời. Lĩnh vực ứng dụng • Sử dụng cho nhiều loại gạch/đá khác nhau: Gạch men, gạch terracotta, các loại gạch mosaic, đá hoa cương, đá cẩm thạch, gạch pocerlain hai da hoặc đồng chất,…(*) • Có thể dùng được cho cỡ gạch/đá 80x80cm(*). • Phù hợp ốp, lát khu vực phòng tắm, toilet, nhà bếp, phòng khách, phòng ngủ, ban công, … • Sử dụng được trên các bề mặt gốc xi măng: vữa xây, trát, bê tông, … (*) Vui lòng liên hệ chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết. Product properties • Classified as C1T according to EN 12004 and TCVN 7899. • High bonding strength. • Compatible with absorbent, low and non-absorbent tiles/stone. • Excellent workability, sagging improvement. • Tiling solution for internal and external areas. Areas of application • Used for a wide range of tiles and stones, such as ceramic, terracotta, glass mosaic, granites, marble, porcelains, …(*) • Enable to fix 80x80cm tiles/stones(*). • Applied for both walls and floors in most areas: bathrooms, toilets, kitchens, balcony, living rooms … • Compatible with cementitious substrates: traditional screeds and plasters, concrete, … (*) Please contact us for further details. 5
MC-B 21 Keo dán gạch gốc xi măng có cường độ bám dính vượt trội, phù hợp ốp, lát cho gạch/đá kích thước lớn, khu vực hồ bơi, các hạng mục sửa chữa với giải pháp gạch chồng gạch. Đặc tính/ Ưu điểm • Keo dán gạch/đá chuyên dụng cấp C2TE theo tiêu chuẩn EN 12004 và TCVN 7899. • Cường độ bám dính vượt trội. • Giải pháp hiệu quả và an toàn cho ốp, lát gạch/đá kích thước lớn. • Thích hợp ốp, lát cho các hạng mục cải tạo, sửa chữa mà không cần phá bỏ nền gạch hiện hữu (gạch chồng gạch). • Thích hợp ốp, lát khu vực trong nhà và ngoài trời, khu vực hồ bơi chịu áp lực nước lớn nhờ khả năng kéo dài thời gian cho phép điều chỉnh gạch khi thi công. • Tiện dụng, dễ thi công trên bề mặt thẳng đứng nhờ khả năng chống trượt gạch tốt. Lĩnh vực ứng dụng • Sử dụng cho nhiều loại gạch/đá khác nhau: Gạch men, gạch terracotta, các loại mosaic, gạch đá thiên nhiên và nhân tạo, porcelains, … • Có thể dùng được cho cỡ gạch/đá lên đến 120x120cm(*). • Phù hợp sử dụng ốp, lát trên nền gạch hiện hữu. • Phù hợp ốp, lát phòng tắm, toilet, nhà bếp, phòng khách, phòng ngủ, ban công, mái sân thượng, hồ bơi, mặt dựng ngoài trời,…(*) (*) Vui lòng liên hệ chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết. Product properties • Classified as high-performance tile adhesive - C2TE according to EN 12004 and TCVN 7899. • Excellent bonding strength. • Durable and long-lasting solution for large format tiles/stones. • Tile-on-tile solution, suitable for renovation works. • Best for swimming pool. • Excellent workability with sagging improvement and extended open time. • Suitable for internal and external areas. Areas of application • Compatible with a wide range of tiles and stones, such as ceramic, terracotta, glass mosaic, natural stones, stoneware, porcelains… • Enable to fix up to 120x120cm tiles/stones(*). • Tile-on-tile: Fixing tile on existing tiling floors and walls. • Applied for both walls and floors in most areas: bathrooms, toilets, kitchens, living rooms, balcony, roof, swimming pools, facade …(*) (*) Please contact us for further details. Cementitious tile adhesive with excellent bonding strength, enabling to install large format tiles/ stones, swimming pool, tile-on-tile solution. 6
MC-M 31 7 Keo chà ron (keo chít mạch) gốc xi măng đa dụng, dễ thi công, giúp đường ron mịn, đẹp, hạn chế bám bụi, thích hợp sử dụng cho khu vực trong nhà và ngoài trời. Đặc tính/ Ưu điểm • Cho đường ron có độ rộng tối đa 4mm. • Bề mặt ron hoàn thiện mịn, đẹp, mang tính thẩm mỹ cao. • Tiện dụng, dễ khuấy trộn, dễ thi công. • Dễ dàng lau rửa và làm sạch. • Thích hợp sử dụng cho cả khu vực trong nhà và ngoài trời. Lĩnh vực ứng dụng • Thích hợp cho các loại gạch/đá thông dụng: gạch ceramics, các loại mossaics, các loại đá tự nhiên và nhân tạo, porcelain hai da hoặc đồng chất,… • Thích hợp chà ron cho tường và sàn ở các khu vực trong nhà và ngoài trời: phòng tắm, nhà vệ sinh, phòng giặt, nhà bếp, ban công, mái, tường ngoài,…(*) (*) Vui lòng liên hệ chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết. Product properties • For joint width up to 4 mm. • Very smooth and silky surface. • Easy to mix and apply. • Easy to wash and clean. • For internal and external areas. Areas of application • Sealing narrow joints of numerous kinds of tiles/stones: ceramics, mosaics, natural and artificial stones, vitreous and non-vitreous stoneware,... • Applied for both walls and floors in internal and external areas: bathroom, toilet, washroom, kitchen, balcony, roof, facade, …(*) (*) Please contact us for further details. Polymer-modified cementitious tile grout, easy to mix and apply, suitable for a vast range of application area, in both internal and external areas.
MC-M 32 8 Keo chà ron (keo chít mạch) gốc xi măng polymer cải tiến với khả năng kháng nước và kháng mài mòn cao, giúp đường ron mịn, đẹp, hạn chế bám bụi và vết ố, thích hợp sử dụng cho khu vực trong nhà và ngoài trời. Polymer-modified cementitious tile grout with a good hydrophobic effect and high abrasion resistance, enabling dirt resistance and silky surface, suitable for a vast range of application area, in both interior and exterior. Đặc tính/ Ưu điểm • Keo chà ron CG2WA – Keo chà ron cải tiến với khả năng kháng nước và kháng mài mòn cao, theo tiêu chuẩn BS EN 13888:2022 và TCVN 7899-3. • Cho đường ron có độ rộng tối đa 5mm. • Có khả năng kháng nước, làm giảm sự bám bẩn lên mạch ron. • Bề mặt ron hoàn thiện mịn, đẹp, mang tính thẩm mỹ cao. • Hạn chế khả năng đổ muối trắng và vết ố trên mặt tường. • Tiện dụng, dễ khuấy trộn, dễ thi công. • Dễ dàng lau rửa và làm sạch. • Thích hợp sử dụng cho cả khu vực trong nhà và ngoài trời. Lĩnh vực ứng dụng • Thích hợp cho các loại gạch/đá thông dụng: gạch ceramics, các loại mossaics, các loại đá tự nhiên và nhân tạo, porcelain hai da hoặc đồng chất,… • Thích hợp chà ron cho tường và sàn ở các khu vực trong nhà và ngoài trời: phòng tắm, nhà vệ sinh, phòng giặt, nhà bếp, ban công, mái, tường ngoài,…(*) (*) Vui lòng liên hệ chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết. Product properties • Classified as CG2WA- Improved cementitious grout with reduced water absorption and high abrasion resistance, according to BS EN 13888:2022 and TCVN 7899-3. • For joint width up to 5 mm. • Water and dirt repellence. • Very smooth and silky surface. • Reduce efflorescence. • Easy to mix and apply. • Easy to wash and clean. • For internal and external areas. Areas of application • Sealing narrow joints of numerous kinds of tiles/stones: ceramics, mosaics, natural and artificial stones, vitreous and non-vitreous stoneware,... • Applied for both walls and floors in internal and external areas: bathroom, toilet, washroom, kitchen, balcony, roof, facade,... (*) Please contact us for further details.
9 Đặc tính Properties Keo chà ron đa dụng Standard tile grout Keo chả ron chất lượng cao Improved tile grout Phân loại theo EN 13888:2022 Classification according to EN 13888:2022 CG1 CG2WA Độ rộng ron Joint width 1-4mm 1-5mm Phân loại gạch Tile porosity/absorbency Gạch hút nước như ceramic, gạch tàu, gạch đất sét Absorbent tiles: ceramics, cement tiles, clay tiles + + Gạch ít hút nước: porcelain nhóm IBb, đá tự nhiên không xử lý chống thấm Low-absorbent tiles: porcelain group IBb, natural stone without surface treatment ++ ++ Gạch không hút nước: porcelain đồng chất, đá nhân tạo, đá tự nhiên đã qua xử lý bề mặt, mosaic, bóng kiếng Non-absorbent tiles: homogeneous porcelain, artificial stone, surface-treated natural stone +++ +++ Khu vực áp dụng Areas Khu vực khô ráo Dry areas ++ +++ Khu vực ẩm ướt Wet areas + ++ Hồ bơi, phòng tắm hơi, spa,… Swimming pool, sauna, spa,… + + Siêu thị, bãi đỗ xe, vĩa hè đi bộ,… Supermarkets, parking lots, sidewalks,… + + ỨNG DỤNG SẢN PHẨM KEO CHÀ RON/TILE GROUTS APPLICATION (*) Liên hệ kỹ thuật của chúng tôi để biết thêm chi tiết. Please contact us for further details. Diễn giải mức độ ứng dụng sản phẩm cần kết hợp các yếu tố: Loại gạch và khu vực sử dụng. In order to obtain an adequate grouting solution, a combination of the aforementioned factors, including: tile size and area of use. (+): Có thể sử dụng được Acceptable (++): Tốt Good (+++): Rất tốt Excellent
Đặc tính Keo dán gạch đa dụng Keo dán gạch trong nhà và ngoài trời Keo dán gạch chuyên dụng khổ lớn, gạch chồng gạch, và hồ bơi Keo dán gạch chuyên dụng, có độ đàn hồi cao, dùng khu vực chịu tải trọng động Phân loại theo EN 12004:2017 Keo dán gạch nội thất C1T C2TE C2TES1 Gạch Phân loại gạch Gạch hút nước như ceramic, gạch tàu, gạch đất sét +++ +++ +++ +++ Gạch ít hút nước: porcelain nhóm IBb, đá tự nhiên không xử lý bề mặt ++ +++ +++ +++ Gạch không hút nước: porcelain đồng chất, đá nhân tạo, đá tự nhiên đã qua xử lý bề mặt + (lát sàn) ++ +++ +++ Kích thước gạch Kích thước đến 60x60 cm +++ +++ +++ +++ Kích thước 1mx1m + ++ + Kích thước 1.2mx1.2m + (lát sàn) + ++ Kích thước >1.2mx1.2m + (lát sàn) + Bề mặt nền Hồ dầu, bề mặt xi măng bóng láng +++ +++ +++ +++ Xi măng bóng láng + ++ +++ +++ Sơn + ++ ++ Nền gạch hiện hữu + ++ ++ Tường nhẹ, tấm thạch cao, tấm xi măng (*) ++ (mosaics) ++ (mosaics) + Khu vực áp dụng Phòng khách, phòng ngủ, văn phòng +++ +++ +++ +++ Khu vực ẩm ướt: Phòng tắm, nhà bếp, khu giặt ủi ++ +++ +++ +++ Tường trong nhà, cao dưới 6m ++ +++ +++ +++ Tường trong nhà, cao dưới 8m ++ +++ +++ Tường ngoài nhà, cao dưới 6m + ++ ++ Tường ngoài nhà, cao dưới 8m + ++ Hồ bơi, phòng tắm hơi, spa + + ++ Siêu thị, bãi đỗ xe, vĩa hè đi bộ + ỨNG DỤNG SẢN PHẨM KEO DÁN GẠCH (*) Liên hệ kỹ thuật của chúng tôi để biết thêm chi tiết. Diễn giải mức độ ứng dụng sản phẩm cần kết hợp cả 4 yếu tố: Loại gạch, kích thước gạch, bề mặt nền và khu vực sử dụng. (+): Có thể sử dụng được (++): Tốt (+++): Rất tốt 10
Properties Indoor tile adhesive Tile adhesive for internal and external areas. Tile adhesive for large format tiles/stones, swimming pool, tileon-tile solution. Specialized tile adhesive, with high elasticity, used in areas with dynamic loads Classification according to EN 12004:2017 For internal use C1T C2TE C2TES1 Tiles Tile porosity/absorbency Absorbent tiles: ceramics, cement tiles, clay tiles +++ +++ +++ +++ Low-absorbent tiles: porcelain group IBb, natural stone without surface treatment ++ +++ +++ +++ Non-absorbent tiles: homogeneous porcelain, artificial stone, surface-treated natural stone + (on floor) ++ +++ +++ Tile sizes Up to 60x60 cm +++ +++ +++ +++ Up to 1mx1m + ++ + Up to 1.2mx1.2m + (on floor) + ++ Up to >1.2mx1.2m + (on floor) + Substrates Sanded cement mortar, plastering mortar +++ +++ +++ +++ Cementitious slurry + ++ +++ +++ Painted surface + ++ ++ Existing tiles + ++ ++ Drywall, plasterboard, cement board (*) ++ (mosaics) ++ (mosaics) + Areas Living room, bedroom, office, +++ +++ +++ +++ Wet areas: Bathroom, kitchen, laundry area,… ++ +++ +++ +++ Indoor wall, less than 6m high ++ +++ +++ +++ Indoor wall, less than 8m high ++ +++ +++ Outdoor wall, less than 6m high + ++ ++ Outdoor wall, less than 8m high + ++ Swimming pool, sauna, spa + + ++ Supermarkets, parking, sidewalks + TILE ADHESIVES APPLICATION (*) Please contact us for further details. In order to obtain an adequate tiling solution, a combination of the aforementioned factors, including: tile size, tile absorbency, substrate and exposure condition, needs to be considered. (+): Acceptable (++): Good (+++): Excellent 11
HƯỚNG DẪN THI CÔNG KEO DÁN GẠCH/APPLICATION GUIDE Chuẩn bị bề mặt / Substrate preparation Pha trộn / Mixing Thi công ốp lát / Application • Bề mặt thi công phải cứng, chắc, ổn định, sạch sẽ. • Đối với bề mặt có độ hút nước cao, nên được làm ẩm đến mức bão hòa, nhưng không được để đọng nước. • Substrates must be clean, solid, stable and free of any loose materials. • Absorbent substrate should be saturated before applying but no standing water. • Tỉ lệ pha trộn: 1 bao keo 25 kg : 5,8-6,3 lít nước, tương ứng 23-25% nước (theo khối lượng). • Đổ từ từ keo vào nước sạch. • Mixing ratio: 1 bag of 25 kg: 5.8-6.3 litre of clean water (23-25% by weight). • Gradually add tile adhesive to clean water. • Trải một lớp mỏng hỗn hợp keo lên bề mặt. Sau đó dùng bay răng cưa trải đều keo. Nên sử dụng bay có kích thước răng phù hợp với kích thước và độ dày của viên gạch. • Apply a thin layer on the substrate. Then use the notched trowel to spread evenly an appropriate amount of the mixture. The notches’ sizes depend on the tile sizes. • Dùng máy trộn tốc độ chậm (khoảng 400-500 vòng/phút), trộn tối thiểu 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp dẻo và đồng nhất, không vón cục. • Use a slow-speed electric mixer (400-500rpm) and mix for a minimum of 3 minutes to obtain a lump-free and homogeneous paste. • Nên dán gạch ngay sau khi lớp keo được trải ra trên bề mặt. Trong khoảng 10-15 phút (đối với MC-B 16, MC-B 18) hoặc 20 phút (đối với MC-B 21) sau khi dán, gạch có thể được điều chỉnh nhẹ mà không làm ảnh hưởng đến cường độ bám dính của keo. • The tile should be immediately placed on the tile adhesive. Within 10-15 minutes (for MC-B 16, MC-B 18) or 20 minutes (for MC-B 21), the tile can be slightly adjusted to its final position. • Để hỗn hợp khoảng 4-5 phút để các thành phần hóa học tác dụng. • Leave the paste for a maturity time of 4-5 minutes before using. • Đối với khu vực sàn và gạch kích thước lớn, cần trát thêm lớp keo mỏng ở mặt lưng gạch để keo đạt được độ bám dính tối ưu và tránh tình trạng bọng và bộp gạch. • Applying the adhesive on the tiles’ back is required in case of large format tiles and floor application in order to ensure cavity-free adhesive layers and significantly improve bonding and the durability. 5,8-6,3L MC 4-5 MIN 3 MIN LƯU Ý Không pha trộn keo dán gạch với xi măng Do not mix tile adhesive with cement Không đổ keo ra đất và đổ nước vào trộn lên như cách trộn vữa thông thường Do not pour tile adhesive on the ground and pour water into the mix like jobsite-mixed mortar Không dùng nước bẩn hoặc nước sông/ao hồ Do not use dirty water or river/lake water 1 2 12
HƯỚNG DẪN THI CÔNG KEO CHÀ RON/APPLICATION GUIDE Chuẩn bị bề mặt / Substrate preparation Pha trộn / Mixing Thi công / Application • Bề mặt nền và khe ron (mạch) gạch phải sạch sẽ, cứng chắc, không bị bám bẩn, các vết sơn, dầu mỡ,… • Nên làm ẩm đường ron và cạnh bên của các loại gạch hút nước. • The substrate and tile joints must be clean, solid, stable, free of any loose particles, grease, oil, paint,... • Absorbent tiles should be pre-wetted prior to application but no standing water. • Tỉ lệ pha trộn: 1 kg : 340ml-360ml lít nước sạch. • Thêm từ từ bột MC vào thùng khuấy đã chứa lượng nước quy định. • Mixing ratio: 11 kg of MC tile grout: 340ml-360ml of clean water. • Gradually add tile grout to clean water. • Sử dụng bay cao su hoặc xốp cao su trám, trét mạnh hỗn hợp keo vào khe ron sao cho đường ron được lấp đầy. • Kéo bay theo đường chéo góc 45 độ để loại bỏ keo thừa trên bề mặt mà không làm lõm đường ron. • Apply with a rubber trowel or rubber squeegee by firmly pressing the grout into the tile joints to make sure the entire joints are filled completely. • Immediately remove excess material from the tile surface by using the same tool with a diagonal motion. • Dùng máy trộn tốc độ chậm (khoảng 400-500 vòng/phút), trộn tối thiểu 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp dẻo và đồng nhất, không vón cục. • Use a slow-speed electric mixer (400-500rpm) and mix for a minimum of 3 minutes to obtain a lump-free and homogeneous paste. • Chờ 15-30 phút cho đến khi đường ron đã khô bề mặt, dùng xốp sạch đã làm ẩm xoa bề mặt ron theo chuyển động tròn để bảo dưỡng mạch ron và giúp ron phẳng, mịn và sáng đẹp sau khi khô. • Wait for approx. 15-30 minutes until the grout is dry-touch, use a damp, clean sponge with circular motions on the joints in order to cure the material and ensure a smooth and shiny surface later. • Để hỗn hợp vừa trộn khoảng 3-5 phút để các thành phần trong keo phát huy tác dụng. Sau đó khuấy lại trong 1 phút. • Thời gian sử dụng của hỗn hợp keo khoảng 60 phút • After a maturity time of 3-5 minutes, stir the paste again for 1 minute to attain long workability. • The pot life of the mixture is approx. 60 minutes. • Chờ khoảng 2 giờ cho đến khi đường ron khô và khá cứng chắc, dùng vải khô làm sạch lớp bụi keo còn thừa trên bề mặt gạch. • Wait for approx. 2 hours until the grout in the joints has set and hardened, use a dry clean cloth to remove the residue cement hazing layer. 5,8-6,3L MC 4-5 MIN 3 MIN 1 2 450 15-30 MIN 2 HOURS 13
DỰ ÁN TIÊU BIỂU/PROJECT REFERENCES Sân bay quốc tế Hercílio Luz, Florianópolis - SC, Brazil Hercílio Luz international airport, Florianópolis - SC, Brazil Nhà Ga T2 Sân Bay Phú Bài, tỉnh Thừa Thiên Huế Phu Bai Airport T2 Terminal, Thua Thien Hue province Nhà máy điện đốt than non Lippendorf, Đức Lippendorf lignite-fired power station, Germany Cầu Giao Thủy, tỉnh Quảng Nam Giao Thuy Bridge, Quang Nam province Đập Lal Bahadur Shastri, Ấn Độ Lal Bahadur Shastri Dam, India Solie Ánh Dương – Toà nhà cao nhất Đà Nẵng, TP. Đà Nẵng Solie Anh Duong – The tallest building in Da Nang, Da Nang city Khu Đô Thị Bảo Ninh 1, tỉnh Quảng Bình Bao Ninh 1 Urban Area, Quang Binh province Trung tâm thương mại Mueller, Curitiba - PR, Brazil Shopping Mueller, Curitiba - PR, Brazil Đường hầm cáp Power Assets, Singapore Power Assets Cable Tunnel, Singapore Nhà máy Sangshin Central, tỉnh Quảng Trị Sangshin Central Factory, Quang Tri province 14
CÁC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ/CERTIFICATES 15
HCMC Office No.C7, Street 38, An Khanh Wd., Thu Duc City, Ho Chi Minh City (+84) 28 6287 3585 Email: [email protected] Website: www.mcbifi-bauchemie.com VPĐD tại TP. HCM Số C7, Đường 38, P. An Khánh, TP. Thủ Đức, TP. HCM (+84) 28 6287 3585 VPĐD tại TP. Đà Nẵng 91 Lê Văn Duyệt, P. Nại Hiên Đông, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng (+84) 23 6355 6869 Trụ sở tại TP. Hà Nội 814/3 Đường Láng, P. Láng Thượng, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội (+84) 24 3775 5312 Hanoi Head Office 814/3 Lang Str., Lang Thuong Wd., Dong Da Dist., Hanoi City (+84) 24 3775 5312 Da Nang Office 91 Le Van Duyet Str., Nai Hien Dong Wd., Son Tra Dist., Da Nang City (+84) 23 6355 6869