The words you are searching are inside this book. To get more targeted content, please make full-text search by clicking here.
Discover the best professional documents and content resources in AnyFlip Document Base.
Search
Published by Tuấn Anh Lập trình Windows, 2019-09-04 00:28:57

Truy Van CSDL

Truy Van CSDL

BOM

1. Lấy ra tất cả các chi tiết của giày bao gồm: Part No (mã chi tiết),
English Name (tên chi tiết tiếng Anh), zwsm ( tên chi tiết tiếng Hoa),
MeMo (ghi chú), TYPE. (bwzl) – N42 Part New

2. Lấy ra danh sách tất cả các vật tư bao gồm: cldh (mã vật tư), ywpm
( tên vật tư tiếng Anh), zwpm (tên vật tư tiếng Hoa), dwbh (đơn vị tính
vật tư), lycc, gjlb, cqdh, tyjh. (clzl) – N44 material List.

3. Dữ liệu phân loại vật tư bao gồm: LBBH (phân loại), MEMO (diễn
giải tiếng Anh), CMEMO ( diển giải tiếng Hoa), USERID,
USERDATE. (CLLBVN) – N43 Material Classification.

4. Lấy ra dữ liệu dạng giày bao gồm những thông tin: XieXing (dạng
giày), Color (màu sắc), ARTICLE, XieMing (tên giày), YSSM (diển
giải màu sắc), BZCC (size số cơ bản), KFJC (tên khách hàng). (xxzl,
kfzl) – N31 BOM

a. Khách hàng CONVERSE.

b. Khách hàng ADIDAS.

c. Khách hàng G-STAR.

d. Khách hàng K-SWISS.
5. Lấy ra dữ liệu vật tư giày gồm: XH, BWBH (mã chi tiết), BWMC (tên

chi tiết tiếng Anh), CLBH (mã vật tư), CLMC (tên vật tư tiếng Anh),
DWBH ( đơn vị tính vật tư), CC, CLSL (số lượng định mức), LOSS,

CCQQ, CCQZ, BWLB, ZSYWJC, CLZMLB, BWZW, CLZW. ( bwzl,
clzl, xxzl, xxzls) – N31 BOM
a. SKU “1J793/AJ793”.
b. SKU “G51080”.
c. SKU “GS52316-370”.
d. SKU “03077-252-M”.
6. Lấy ra định mức thực tế bao gồm những thông tin: BWBH (mã chi tiết),
YWSM (tên chi tiết tiếng Anh), size số, số lượng định mức. (bwzl,
xxzl, xtbwyl1) – N31 BOM
a. SKU “1J793/AJ793”.
b. SKU “G51080”.
c. SKU “GS52316-370”.
d. SKU “03077-252-M”.
7. Lấy ra định mức máy tính bao gồm những thông tin: BWBH (mã chi
tiết), YWSM (tên chi tiết tiếng Anh), size số, số lượng định mức..
(bwzl, xxzl, xtbwyl) – N31 BOM

a. SKU “1J793/AJ793”.
b. SKU “G51080”.
c. SKU “GS52316-370”.
d. SKU “03077-252-M”.
8. Liệt kê những chi tiết vật tư được phân ra những công đoạn nào của

SKU “1J793/AJ793” bao gồm những thông tin: XXBW (mã chi tiết),
YWSM (tên chi tiết tiếng Anh), ZWSM ( tên chi tiết Tiếng Hoa),
FLBH, DFL (mã công đoạn), XFL (tên công đoạn), BWLB, USERID,

USERDATE, CLBH, YWPM, ZWPM. ( bwzl, XXBWFL,
XXBWFLS, clzl, xxzls) – N32 VN BOM
9. Lấy ra định mức vật tư Việt Nam của SKU “1J793/AJ793” bao gồm
những thông tin : BWBH (mã chi tiết), YWSM (tên chi tiết tiếng Anh),
CLBH (mã vật tư), YWPM (tên vật tư tiếng Anh), DWBH (đơn vị tính
vật tư), CLSL (số lượng định mức), DFL (mã công đoạn định mức),
XFL (tên công đoạn định mức), CSBH (mã nhà cung ứng), ZSYWJC
(tên nhà cung ứng tiếng Anh). ( xxzlsvn, bwzl, clzl, zszl) – N32 VN

BOM

SALES

10.Lấy ra tất cả chi tiết mark thùng của các khách hàng: MTBH, MTQZ,
MTLR, KHBH, KFJC. ( YWMT, kfzl ) – N13 Carton Side Mark

a. Khách hàng CONVERSE.

b. Khách hàng ADIDAS.

c. Khách hàng G-STAR.

d. Khách hàng K-SWISS.
11.Lấy ra những thùng carton sử dụng cho khách hàng Converse: cldh

(mã thùng carton),cllb ( mã loại), zwpm (quy cách tiếng Hoa), ywpm
(quy cách tiếng Anh), dwbh (đơn vị tính). ( clzl, CLLBVN) – N14

Carton New
12.Lấy ra ghi chú cách đóng gói: MENO (mã ghi chú) , ZWSM (diển giải

tiếng Hoa), VNSM (diển giải tiếng Anh), KHBH (mã khách hàng),

KFJC (tên khách hàng), USERID, USERDATE, YN. (YWBZZL,
kfzl) – N15 Packing MeMo

a. Khách hàng CONVERSE.

b. Khách hàng ADIDAS.

c. Khách hàng G-STAR.

d. Khách hàng K-SWISS.
13.Qui cách đóng gói của đơn hàng ‘Y1404-0001’ gồm các thông tin:

DDBH, XH, CTS, MEMO, DDCC, Qty. (ywbzpos) – N12 Order
Packing PO  N1 Packing
14.Liệt kê các mark thùng của đơn hàng ‘Y1404-0001’ : XH, MTBH1,

MTLR1, MTBH2, MTLR2, MTBH3, MTLR3, MTBH4, MTLR4.
(ywddmt) – N12 Order Packing PO  N2 Side Mark
15.Liệt kê ghi chú cách đóng gói của đơn hàng ‘Y1404-0001’ :XH,
MENO, LX, ZWSM, VNSM, YN (ywddzbz) – N12 Order Packing
PO  N3 Packing MeMo
16.Lấy ra qui cách những thùng carton đóng gói 12 đôi bao gồm các

thông tin: CLDH, YWPM, DWBH, Length, Width, Height, Oweigh,
Square, Capcity, Memo. (ywwx2, clzl) – N21 Carton Model
17.Đặt mua thùng carton của những đơn hàng ‘Y1404-0001’ gồm các

thông tin: DDBH, XH, MEMO, CTS, DDCC, Qty,CLBH, L, W, H,

NW, GW, CN, CBM, CUFT(=35.315*CBM), Surplus, OderingDate,
PackingDate. (ywbzpo, ywbzpos) – N23 Carton Order
18.Lấy ra Nweigh, Oweigh của tất cả những dạng giày của khách hàng

Converse: XieXing, SheHao, Article, DAOMH, XieMing, KFJC (tên
khách hàng), XXCC (size số), Nweigh, Oweigh. (ywxxnew, xxzl,
kfzl) – N25 Model Basic (New)

PURCHASE

19.Lấy ra danh sách tất cả các nhà cung ứng: zsdh (mã nhà cung ứng),
zsywjc (tên nhà cung ứng tiếng Anh), zsqm (tên nhà cung ứng tiếng
Hoa), dh (số điện thoại), cz (số fax). (zszl) – N13 Supplier New

20.Lấy ra tất cả những vật tư đã được mua hàng trong năm 2014 không
cần phân size: mã vật tư, tên vật tư. (cgzlss, clzl)

21.Lấy ra tất cả những vật tư đã được mua hàng trong năm 2014 cần phân
size: mã vật tư, tên vật tư. (cgzlss, clzl)

22.Lấy ra những vật tư đã được mua hàng không phân size của đơn hàng
‘Y1404-0001’: mã vật tư, tên vật tư, tên nhà cung ứng, số lượng định
mức, số lượng mua hàng. (cgzl, cgzlss, clzl, zszl)

23.Lấy ra những vật tư đã được mua hàng phân size của đơn hàng
‘Y1404-0001’: mã vật tư, tên vật tư, tên nhà cung ứng, số lượng định
mức, số lượng mua hàng. (cgzl, cgzlss, clzl, zszl)

24.Lấy ra tất cả những đơn hàng xuất hàng trong tháng 4 năm 2014 đã
mua vật tư ‘A270000031’: mã nhà cung ứng, tên nhà cung ứng, mã

đơn hàng, mã vật tư, tên vật tư, số lượng định mức, số lượng mua hàng.
(cgzl, cgzlss, clzl, zszl, ddzl)
25.Lấy ra tất cả những vật tư đã được mua của nhà cung ứng ‘DINH
HANG’ trong năm 2014: mã vật tư, tên vật tư. (cgzl, cgzlss, zszl, clzl)
26.Lấy ra những vật tư được sử dụng tồn kho cho đơn hàng
‘Y1404-0010’: mã đơn hàng, mã vật tư, tên vật tư, đơn vị tính, số
lượng sử dụng tồn kho. (CGKCUSE, clzl)
27.Lấy ra vật tư của những đơn hàng xuất hàng trong tháng 4 năm 2014
được sử dụng tồn kho: mã đơn hàng, mã vật tư, tên vật tư, đơn vị tính
vật tư, số lượng sử dụng tồn kho. (CGKCUSE, ddzl,clzl)
28.Lấy ra những mã mua hàng không phân size trong 2 ngày 01/04 và
02/04 của năm 2014 của xưởng VA3: CGNO, ZSBH, ZSWJC,
CGDate, GSBH, USERID, USERDATE, YN. (cgzl, cgzlss, zszl) –
N211 No Size
29.Lấy ra những vật tư của mã mua hàng không phân size ‘20140400248’:
CLBH, YWPM, DWBH, XqQty, Qty, USPrice,VNPrice, ACCUS,
ACCN, YQDate, CFMDate, Memo,USERID, USERDATE. (cgzls,
clzl) - N211 No Size
30.Lấy ra những đơn hàng đã mua của vật tư ‘M010000973’ của mã mua
hàng ‘20140400248’ : ZLBH, CLSL, Qty. (cgzlss) – N211 No Size
31.Lấy ra những mã mua hàng phân size trong 2 ngày 02/04 và 03/04 của
năm 2014 của xưởng VA3: CGNO, ZSBH, ZSWJC, CGDate, GSBH,
USERID, USERDATE, YN. (cgzl, cgzlss,zszl) – N212 size
32.Lấy ra những vật tư của mã mua hàng phân size ‘20140203771:
CLBH, YWPM, DWBH, XqQty, Qty, USPrice,VNPrice, ACCUS,
ACCN, YQDate, CFMDate, Memo,USERID, USERDATE. (cgzls,
clzl) - N212 Size
33.Lấy ra những đơn hàng đã mua của vật tư ‘J030006980’ của mã mua
hàng ‘20140203771’: ZLBH, XXCC,CLSL, Qty. (cgzlss) – N212
Size

WAREHOUSE

34.Liệt kê tất cả các kệ kho của xưởng A3: KCBH (mã xưởng), KCMC
(mã kệ kho), CKBH (tên kệ kho), USERID, USERDATE. (KCZL) –
N34 Site Area

35.Liệt kê tất cả các vật tư xưởng A3 nằm ở những kho nào: CLDH (mã

vật tư), YWPM (tên vật tư), DWBH (đơn vị tính vật tư), CKBH (mã
xưởng), KCBH (mã kệ kho), KCMC (tên kệ kho), LYCC, CLZMLB,
CQDH. (KCZLS, clzl) – N36 Material Area
36.Danh sách các phiếu xuất được mở từ ngày 05/04 đến ngày 07/04 năm
2014 của xưởng A3: LLNO ( mã phiếu xuất), DepID ( mã đơn vị mở
phiếu xuất), DepName ( tên đơn vị mở phiếu xuất), SCBH ( mã đơn
hàng), USERDATE ( ngày mở phiếu xuất), USERID ( số thẻ mở phiếu
xuất), GSBH (xưởng), CKBH (kho), CFMID (số thẻ confirm),
CFMDate ( ngày confirm). (kcll, kclls, bdepartment) – N11 Deliver

list
37.Thông tin chi tiết những phiếu xuất được mở từ ngày 05/04 đến ngày

07/04 năm 2014 của xưởng A3:LLNO, CLBH, YWPM, DWBH,
TemQty, Qty, SCBH, DFL, KCBH. ( kclls, kcll clzl, kczls) – N11

Deliver list
38.Danh sách các phiếu xuất được mở từ ngày 05/04 đến ngày 07/04 năm

2014 của xưởng A3chưa được confirm : LLNO ( mã phiếu xuất),
DepID ( mã đơn vị mở phiếu xuất), DepName ( tên đơn vị mở phiếu
xuất), SCBH ( mã đơn hàng), USERDATE ( ngày mở phiếu xuất),
USERID ( số thẻ mở phiếu xuất), GSBH (xưởng), CKBH (kho),
CFMID (số thẻ confirm), CFMDate ( ngày confirm). (kcll, kclls,
bdepartment) – N12 Deliver confirm
39.Thông tin chi tiết những phiếu xuất được mở từ ngày 05/04 đến ngày
07/04 năm 2014 của xưởng A3 chưa được confirm : LLNO, CLBH,

DWBH, TemQty, Qty, SCBH, DFL, KCBH, YYBH, YWSM, BLSB,
KCQty, YWPM, ZWPM. ( kclls, kcll clzl, kczls) – N12 Deliver

confirm
40.Liệt kê những phiếu nhập kho của xưởng A3 từ ngày 05/04 đến ngày

07/04 năm 2014 : RKNO (mã nhập kho), ZSBH ( mã nhà cung ứng),
ZSYWJC (tên nhà cung ứng), CGNO ( mã mua hàng), CKBH ( kho),
GSBH (xưởng), USERID ( số thẻ nhân nhập kho), USERDATE ( ngày
nhập kho). (kcrk, zszl) – N211 Entry list.
41.Thông tin chi tiết phiếu nhập kho của xưởng A3 từ ngày 05/04 đến
ngày 07/04 năm 2014 : CLBH, YWPM, DWBH, Qty, PaperQty,
CGBH, RKSB, invno. (kcrks, kcrk, clzl) – N211 Entry list

PRODUCTION

42.Liệt kê những đơn hàng xuất hàng trong tháng 7 năm 2014 đã được
kéo về hệ thống của xưởng B2: DDBH, ARTICLE, DEVCODE,

XieMing, TL, Pairs, CSD, KHPO, DDGB_1, CCGB, KFJC, DDZT,

GSBH, YSSM, BZCC, XTMH, DDMH, DAOMH, JiJie, DevType,
BUYNO. (ddzl, xxzl, lbzls, kfxxzl, kfzl). – N11 Import Order.
43.Liệt kê thông tin của đơn hàng “SG1407-031”: ORDER# (mã đơn
hàng), PO# (mã PO), CUST (tên khách hàng), DEST (đất nước xuất),
ARTNAME (tên giày), ARTICLE, COLOR, COLOR DESC (diển
giải màu sắc), ETD (ngày xuất hàng), STA SIZE (size số cơ bản),
LAST (mã số form), CUT DIE (mã số dao chặt). (ddzl, xxzl, kfzl) –

N16 Spec Print
44.Liệt kê các size số và số lượng từng size số của đơn hàng

“SG1407-031”.(ddzls)
45.Liệt kê định mức các vật tư sử dụng cho đơn hàng “SG1407-031”: Part

No (mã chi tiết), Description ( tên chi tiết tiếng Anh), MATNO (mã vật
tư), MATERIAL DESCRIPTION (tên vật tư tiếng Anh), UNIT (đơn vị
tính), LOSS, USAGE, Q’TY, AR. (zlzls2, bwzl, clzl) – N16 Spec Print
46.Những nguyên nhân bù vật tư: YYBH, YWSM, ZWSM, USERDATE,
USERID, YN. (SCBLYY) – N23 Replenish Reason
47.Những đơn hàng bù trong tháng 4 năm 2014 của xưởng A3 : BLNO,
GSBH, ZLBH, GXLB, zlQty, Qty, BLDate. (SCBL, ddzl) – N24

Replenish Deliver
48.Nguyên nhân bù những đơn hàng trong tháng 4 năm 2014 của xưởng

A3: DepName, Qty, YWSM, ZWSM. ( SCBLYYS, SCBL,
bdepartment, SCBLYY) – N24 Replenish Deliver
49.Những vật tư cần bù cho phiếu bù ‘2014040145’ : BWBH, BWYW,

CLBH, DWBH, DFL, CLSL, Qty, NowPer, YWPM.(SCBLs, scbl,
bwzl, clzl, XXBWFL, XXBWFLS, zlzls2, ddzl ) – N24 Replenish

Deliver
50.Chi tiết những vật tư đã được mở phiếu xuất của đơn hàng

‘SWS1404-033’ : LLNO, CLBH, YWPM, DWBH, TempQty, DFL,
USERID, USERDATE. (kclls, kcll, clzl) – N311 Deliver material
51.Những hóa chất được mở cho đơn hàng “SWS1405-255”: CLBH,
YWPM, DWBH, TempQty, SCBH, DFL, ZWPM. (kclls, kcll, clzl) –

N312 Deliver Cement

52.Những carton được mở cho đơn hàng “SWS1404-074” : CLBH,
YWPM, DWBH, TempQty, DFL, SCBH, USERID, USERDATE.
(kclls, kcll, clzl) – N313 Deliver Carton

53.Những vật tư nào cần bù cho đơn hàng “SW1405-049”: CLBH,
YWPM, DWBH, TempQty, DFL, SCBH, YWSM, BLSB, MEMO.
(kclls, kcll, clzl) – N321 Deliver Other

54.Chi tiết nhập kho của đơn hàng “ SW1404-020” : DDBH (mã đơn
hàng), Qty ( số lượng), okQty (số lượng nhập kho), lackQty (số lượng
còn lại chưa nhập kho), CTS ( số thùng), okCTS ( số thùng nhập kho),
lackQty ( số thùng còn lại chưa nhập kho). (ywcp) – N5212 Order
Detail

PC

55.Liệt kê những công đoạn mà các dạng giày cần phải làm: XieXing,
SheHao, GX, Next. ( XXGX) – N25 Article Type

56.Đơn hàng “SGS1404-035” đã được phân những tua nào: DDBH,
YSBH, GXLB, MEMO, YEAR, MONTH, GSBH, Article, XieMing,
Qty, Next, SB, DepNo, DaoMH. (smdd, xxzl, SCGXDY). – N27
Import Order.

57.Số giờ làm việc 1 ngày của các đơn vị xưởng A3 trong tháng 4 năm
2014 : SCYEAR, SCMONTH, SCDay, DepNo, DepName, GSBH,
SCGS. (SCRL, bdepartment) – N35 Monthly Calendar

58.Sản lượng mục tiêu của xưởng A3 trong tháng 4 năm 2014 : DepName,
Day (ngày), Qty. ( SCBZCL, bdepartment) – N37 Plan Output

59.Kế hoạch sản xuất của đơn hàng “SGS1404-035” của xưởng A3:
DDBH, GXLB, MEMO, Article, XieMing, Qty, X/F date, DepNo,
DepName, PlanDate, PlaneDate, PRDate, OKdate, YSBH, GSBH, SB,
DAOMH, KFJC. (smdd, ddzl, bdepartment, kfzl, SCGXDY, xxzl) –
N38 Order Produce Plan

60.Số lượng từng size số của từng tua của đơn hàng “SGS1404-035”.
( smdds) – N38 Order Produce Plan.

61.Số lượng size số từng tua của công đoạn chặt sau khi in nhãn của đơn
hàng “SGS1404-035” : DDBH, XXCC, XH, Qty, CTS, TotQty.
(smddss) – N71 Print Barcode

62.Kiểm tra sản lượng scan của đơn vị “A3_L1-G” ngày 12/04/2014:
DDBH, GXLB, XXCC, XH, Qty, CTS, TotQty, okCTS, TotokQty,

NowokCTS, NowokQty.( smddss, smzl, bdepartment) – N77 Scan
Check

EXTRA

63.Liệt kê những vật tư chính của mã gia công “20140401080” : CLBH,
YWPM, DWBH, Qty, YQDate. (jgzlss, clzl) – N121 Material

64.Những đơn hàng nào được gia công từ mã gia công “20140401080”:
ZLBH, CLBH,CLSL, Qty, YQDate. (jgzlss) – N121 Material

65.Liệt kê những vật tư phụ của mã gia công “20140401080”: CLBH,
ZMLB, YWPM, DWBH, Qty. (jgzls, clzl) – N121 Material
ACCOUNT

66.Liệt kê phần thanh toán tiền cho khách hàng của xưởng A3 trong tháng
4 năm 2014: FKBH, ZSBH, ZSYWJC, GSBH, FKDate, USACC,
USQTY, CWHL, VNACC, VNQTY, USERID, USERDATE. (CWFK,
ZSZL) – N23 Payable list

67.Chi tiết của phiếu “2014040028” thanh toán tiền cho khách hàng:
DJLX, DJNO, CGBH, CLBH, Qty, USPrice, USACC, USQty, CWHL,
VNPrice, VNACC, VNQty, DJDate, YWPM, DWBH. (cwyf, clzl) –
N23 Payable


Click to View FlipBook Version