DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
BÀI 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2 A
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Căn thức bậc hai
Định nghĩa: Với A là một biểu thức đại số thì A được gọi là căn thức bậc hai của A và A
gọi là biểu thức lấy căn hay là biểu thức dưới dấu căn
A có nghĩa ( hay xác định ) khi A ≥ 0 1 có nghĩa khi A > 0
A
2. Hằng đẳng thức : A2 A A, nêuA 0
A, nêuA<0
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn có nghĩa
Phương pháp giải :
A có nghĩa khi A 0 A có nghĩa khi B # 0
B
A có nghĩa khi B > 0 A có nghĩa khi A 0
B B B
B 0
A co nghia khi B # 0 và A 0 A co nghia khi B > 0 và A 0
B B
Chú ý: f (x) a (a 0) -a f(x) a
f (x) a (a 0) f (x) a
f ( x) a
x2 a2 x a
a
Với a là số dương, ta có: x
x2 a2 a x a
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa?
a. 5x b. 4 3x c. 3x 2 d. 3x
e. 2x 10 f. 3x 4 g. 3x 15 h. 5x 1
m) 5x l) 3x 7 2
0) 5x p) 4 x
n) 2x 3 r) 3x 7
q) x t) 2 3x 9
3
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 1
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
r) 5x 8 v) 2 x 1 w) 2
HD: 3 5 2x 9
a) 5x có nghĩa khi 5x 0 x 0
b) 4 3x có nghĩa khi 4 3x 0 x 4
3
c) 3x 2 có nghĩa khi 3x 2 0 x 2
3
d) 3x có nghĩa x 0
e) 2x 10 có nghĩa 2x 10 0 x 5
f) 3x 4 có nghĩa 3x 4 0 x 4
3
g) 3x 15 có nghĩa 3x 15 0 x 5
h) 5x 1 có nghĩa 5x 1 0 x 1
2 2 10
n) Biểu thức 2x 3 có nghĩa khi 2x 3 0 x 3
2
m) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 5x 0 x 0
l) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 3x 7 0 x 7
3
r) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 3x 7 0 x 7
3
q) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x 0 x 0
3
o) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 5x 0 x 0
p) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 4 x 0 x 4
t)Biểu thức C xác định khi: 3x + 9 0 3x - 9 x -3
Vậy biệu thức C xác định khi: x -3
r)Biểu thức D xác định khi: -5x – 8 0 -5x 8 x -8/5
v) Biêu thức G xác định khi: 2 x 1 0 2 x 1 x 3
3 5 3 5 10
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 2
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
Vậy biểu thức G xác định khi: x 3
10
w)Biểu thức H xác định khi: 2x 9 0 2x 9 x 9
2
Vậy biểu thức H xác định khi: x 9
2
Xin phép AD. Hiện tại mình có các bộ tài liệu sau
1.Chuyên đề ôn luyện HSG Toán 6.7.8.9 + ĐỀ THI hsg (Có giải chi tiết).
2. Chuyên đề ôn thi vào 10 + Bộ đề ôn thi 10 (Có giải chi tiết).
3. Giáo án phát triển năng lực toán 6.7.8.9 (TẶNG Kèm)
4. Tài liệu dạy thêm Toán 6.7.8.9 (TẶNG kèm)
5. Sáng kiến (tặng kèm)
Bài 2:Tìm điều kiện xác định
a) A x2 1 b) B 4x2 3 c) C x2 4
f) F 2x 6 3 4x
d) D x 2 x 3 e) E 5 x x 2
g) G 9x2 6x 1
HD:
a) Vì x2 0 với mọi x, nên x2 1 0 với mọi x
Vậy biểu thức A xác định với mọi x
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 3
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
b) Vì 4x2 0 với mọi x, nên 4x2 3 0 với mọi x
Vậy biểu thức B xác định với mọi x
c)Biểu thức C xác định khi: x2 – 4 (x – 2)(x + 2) 0
x 2 0 x 2
x x
xx 2 0 xx 2 x 2
2 0 2 x 2
2 0 2
Vậy biểu thức C xác định khi: x 2 hoặc x -2
d)Biểu thức D xác định khi: x + 2 0 và x – 3 0
x + 2 0 x -2
x–3 0 x 3
Vậy biểu thức D xác định khi: x 3
e) Biểu thức E xác định khi: 5 x 0 va x 2 0
*5–x 0 x 5
*x–2 0 x 2
Vậy biểu thức E xác định khi: 2 x 5
m) F 2x 6 3 4x
Biểu thức F xác định khi: -2x + 6 0 và 3 – 4x 0
-2x + 6 0 -2x -6 x 3
3 – 4x 0 -4x -3 x 3/4
Vậy biểu thức F xác định khi: x ¾
g) Biêu thức G xác định khi: 9x2 – 6x + 1 0 (3x – 1)2 0 với mọi x
Vậy biểu thức G xác định với mọi x
Bài 3:Tìm x để biểu thức sau có nghĩa: Trang 4
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !!
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
a) 1 x2 b) 4 x2 c) 3x2 d) x2 2x 1
e) x2 2x 1 f) x2 8x 9
i) (x 1)(x 3) j) x(x 2) g) x2 4x 5 h) x2 2x 2
k) 5x2 3x 8 l) 2x2 4x 5
m) 4 x2 n) x2 2x 1
HD:
a) Biểu thức đã cho có nghĩa khi1 x2 0 x R
b) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 4 x2 0 x R
c) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 3x2 0 x 0
d) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x2 2x 1 0 x 12 0 x R
e) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x2 2x 1 0 x 12 0 x 12 0 x 1
f) x2 8x 9 có nghĩa x2 8x 9 0 x 1 x 9 0 x 9
1
x
g) Biểu thức đã cho có nghĩa khi
x2 4x 5 0 (x2 4x 5) 0 x 22 1 0 x
vì ta luôn có x 22 1 0,x
h) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x2 2x 2 0 x 12 1 0 x R
i) Biểu thức đã cho có nghĩa khi: (x 1)(x 3) 0 x 1 0 x 1
x 3 0 x 3
j) x(x 2) x(x 2) 0 x 2
x 0
X -2 0 +
X - │- 0 +
x+2 -0 + │ +
x(x+2) +-
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 5
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
x 1
k) 5x2 3x 8 5x2 3x 8 0 (x 1)(5x 8) 0 x 8
5
l) 2x2 4x 5 2x2 4x 5 0 2(x 1)2 3 0 . Vậy biểu thức luôn có nghĩa
m) 4 x2 4 x2 0 x2 4 2 x 2
n) x2 2x 1 (x 1)2 0 x 1 0 x 1
Bài 4: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa?
1 4 c. 2 d) 5
a. 3 2x b. 2x 3 x 1 x2 6
e) 2 f) 1 g) 4 h) 4
x2 1 x x3 x3
n) 2 x m) x 1 l) x 1 r) x2
5x x2 x3 x2 1
k) x5
x7
HD:
1
a) 3 2x có nghĩa khi
3 2x 0 x 3 x 3 3 2 x 0 x 3
1 0 2 2 2
3
3 2x 1.
3 2x 0 2x 0
b) 4 có nghĩa khi 4. 2x 3 0 2x 3 0 x 3
2x 3 2
2 x 3 0
c) 2 có nghĩa khi 2 x 1 0 x 1 0 x 1
x 1
x 1 0
d) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 5 6 0
x2
Mà x2 0,x x2 6 6 0,x 5 6 0,x nên x
x2
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 6
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
2 0
x2
e) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x 0
x2
0
f) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 1 x 0 x 1
1
1 x 0
g) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x 4 3 0 x 3
x 3 0
h)Biểu thức đã cho có nghĩa khi: x 4 0 x 3
3
x 3 0
n) Biểu thức đã cho có nghĩa khi: 2 x 0 2 x 5 2 x5
5 x x 5
5 x 0
x 1 0 x 1 x 1
x 2 x 2
m) Biểu thức đã cho có nghĩa khi: x 2
x 2 0 x 2
l) x 1 có nghĩa khi x 1 x 3 0 , ta có các trường hợp sau
x3
x 3 0
Trường hợp 1: x 1 0 x 1 x 1
x 30 x 3
Trường hợp 2: x 1 0 x 1 x 3
x 30 x 3
r) x2 có nghĩa khi x20 (do x2 1 0,x ) x 2
x2 1
k) x5 có nghĩa khi x 5 0 x 5
x7 x 7 0 x 7
Bài 5:Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
a) 1 b) 1 c) 1 d) 1
x2 x 1 x2 8x 15 3x2 7x 20
4x2 12x 9
HD:
a) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 4x2 12x 9 0 2x 32 0 x 3
2
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 7
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
b) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x2 x 1 0 x 1 2 3 0 x R
2 4
c) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x2 8x 15 0 x 5.(x 3) 0 x 3
x 5
d) Biểu thức đã cho có nghĩa khi
3x2 7x 20 0 3. x2 7 x 20 0 3. x 7 2 191 0 x R
3 3 6 12
Bài 6:Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
a) x 3 x2 9 b) x 2 1 c) 2 9 5 2x
x5 x2
d) 2x 4 8 x e) 4 x 9 x2 f) x2 4 2 x 2
x 1
g) x x 2 x2 h) x x 2 x2 x x2
i) x2 4
j) x 3 3x k) x 1 x2 l) 2x 1 x2
x x 2 x2
m) 2x x 2 x2
x2
4
HD:
a)Biểu thức đã cho có nghĩa khi
x 3 0 x 3 0 x 3 0 x 3 x 3
3
x 2 9 0 x 3 x 3 0 x 3 0 x
b) Biểu thức đã cho có nghĩa khi
x 2 0 x 2
x 5 0 x 5
c)Biểu thức đã cho có nghĩa khi
x2 9 0 x 3 x 3
5 2x 0 x 5 5
2 x 2
g) x x 2 x2 có nghĩa x 2 0 x 2 x2
x 2 0 x 2
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 8
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
x x2 có nghĩa x 2 0 x 2 x 2
h) x 2 x 2 0 2
x
x x2 có nghĩa x 2 x2
i) x2 4 x 2
3 x 3 0 x2 3 0 (voly)
x x x
j) x 3x có nghĩa khongcogiatrinaocuax
3x 0 x 0
k) x 1 x2 có nghĩa khi x 2 0 x 2 x2
x2 x 2 0 x 2
l) 2x 1 x2 có nghĩa khi x 2 0 x 2 x2
x2 x 2 0 x 2
m) 2x x2 x2 có nghĩa khi x 2 0 x 2 x 2
x2 2
4 x2 4 0 x
Bài 7: Tìm điều kiện xác định
a. x2 3x 4 b. 1 x2 5 4
c. 4x 2 3
1 e. x 1 3x 2 1
d. x2 4x 4 5 x f. (x 1)2 g.
HD:
x 2x 1
x 1 o
x2 3x 4 0 (x 1)(x 4) 0 x x 4 0 1 x 4
1 0 0
a) Điều kiện: x x
4
b) Điều kiện: x2 5 0 (x 5)(x 5 ) 0 x 5
x 5
Hoặc x2 5 0 x2 5 x 5 x 5
x 5
*) Chú ý: A B(B 0) A B (bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối )
A B
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 9
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
c) Điều kiện: 4x 2 0 x 1
2 3 2
4x 0 x 11
4
d) Điều kiện: x2 4x 4 0 x 2
x 1 x 1 0 x 1
5 x 5
0 5x x 0 x 5 1 x 5
1 0
e) Điều kiện: 5 x 0 x 0 x 15 (loai)
x
3x 2 0 3x 2 0 x 1
0 x 1 2
f) Điều kiện: ( x 1)2 x 3
(x 1)2
x 2x 1 0 x2 2x 1(dung) 1
2x 1 0 2
g)Điều kiện: x 1 x
2
Bài 8: Tìm giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa
a. A 2x 1 b. B 3x 2 4
3 4x x 1 5 7x
c. C x2 1 x 1 d. D 4x 1 6 2x2 x 1
4x 3 9 x2 x2 x x
HD:
a) Biểu thức có nghĩa 3 4x 0 x 3
4
x 1 0 x 1 5
5 7x 0 x 7
b)Biểu thức có nghĩa 5 x
7
1 x 0
c)Biểu thức có nghĩa x 2 4x 3 0
9 x2 0
Ta có
1 x 0 x 1; x2 4x 3 0 x2 4x 4 1 0 x 22 1 0 x 3 x 1 0 x 1
3
x
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 10
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
9 x2 0 3 x3 x 0 x 3
3
x
Vậy x 1 là những giá trị cần tìm.
x 3
d) Biểu thức có nghĩa x2 x 6 0
2x2 x 1 0
Ta có x2 x 6 0 x2 2. 1 x 1 25 0 x 1 2 5 2 0 x 3x 2 0
2 4 4 2 2
x 3 0
x 2 0 x 2 hoặc x3 0
3 x 2 0
x 3 0 x
x 2 0
Lại có
2x2 x 1 0 2 x2 2. 1 x 1 9 0 x 1 2 3 2 0 x 1 x 1 0 x 1
4 16 8 4 4 2 2
x
1
Vậy x 3 hoặc x 2 là những giá trị cần tìm.
Bài 9: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn có nghĩa với mọi x
a. A x2 x 1 2 2 b. B 2x 1 2x2 x 2
x2 x2 1 x
HD:
a) Ta có x2 2 0 với mọi x và x2 x 1 x 1 2 3 0 với mọi x
2 4
Do đó biểu thức đa cho luôn có nghĩa với mọi x.
b) Ta có 2x2 x 2 2 x 1 2 15 0 với mọi x.
4 8
Lại có x2 1 0; x2 1 x x2 x x x 0 với mọi x
Vậy biểu thức đã cho luôn xác định với mọi x.
Bài 10: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn có nghĩa với mọi x
a. A x2 x 1 2 b. B 3x 5 x2 x 1
x2 1 x2 2x 3
HD:
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 11
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
a) Ta có x2 1 0, x và x2 x 1 x 1 2 3 0,x
2 4
Do đó biểu thức luôn có nghĩa với mọi x
b) Ta có x2 2x 3 x 12 2 0,x và x2 x 1 x 1 2 3 0,x
2 4
Đo đó biểu thức đã cho luôn có nghĩa với mọi x.
Bài 11: Chứng minh biểu thức B 5x 2 luôn xác định với mọi x.
x 9x2 1
HD:
Biểu thức B có nghĩa khi x 9x2 1 0
9 x 2 1 0
Ta có 9x2 1 0, x và x 9x2 1 x 9x2 x 3 x x x x x 0,x
x 9x2 1 0, x
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
Cách giải: Sử dụng hằng đẳng thức: A2 A A, nêu A 0
A, nêu A<0
Bài 1: Tính
a)5 (2)4 b) 4 (3)6 c)5 (5)8 d) 0,4 (0,4)2
e) (0,1)2 f) (0,3)2 g) (1,3)2 h)2 (2)4 + 3 (2)8
HD:
a) 5 (2)4 5.22 20 Trang 12
b) 4 (3)6 4. 33 4.27 108
c) 5 (5)8 5. 54 5.52 125
d) 0, 4 (0, 4)2 0, 4. 0, 4 0,16
e) (0,1)2 0,1
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !!
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
f) (0,3)2 0,3 0,3
g) (1, 3)2 1,3 1, 3
h) 2 (2)4 3 (2)8 2.4 3.16 56
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau
a. 144. 49 . 0, 01 b. B 0, 25 152 2, 25 : 169
64 d. D 75 : 32 42 3 52 32
c. 0, 04 1, 22 121 81
HD:
a. A 144. 49 . 0, 01 122 . 7 2 . 0,12 1, 05
64 8
b. B 0, 25 152 2, 25 : 169 0, 52 152 1, 52 : 132 1
c. C 0, 04 1, 22 121 81 C 90
d. D 75 : 32 42 3 52 32 D 3
Bài 3: Thực hiện phéo tính
2 2
2 23 0,1 0,1
a. A b. B
c. C 2 2 3 2 2 2 3 2 d. D 2 6 5 2 2 6 5 2
HD:
a) Ta có A 2 2 3 2 2 2 3 3 2 2
2
0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
b)Ta có B
2 2
2 2 3 2 23 2 23 2 2 3 6
c)Ta có C
d) Ta có D 2 6 5 2 2 6 5 2 2 6 5 2 6 5 4 6
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 13
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
a) (4 3 2)2 b) (2 5)2 c) (4 2 )2
f) (2 5)2
d) 2 3 (2 3)2 e) (2 3)2 h) (2 5)2 ( 5 1)2
g) ( 3 1)2 ( 3 2)2
HD:
a) Ta có:
(4 3 2)2 4 3 2 3 2 4
b) Ta có:
(2 5)2 2 5 2 5
c) Ta có:
(4 2)2 4 2
d) Ta có:
2 3 (2 3)2 2 3 2 3 2 3
e) Ta có:
(2 3)2 2 3
f) Ta có:
(2 5)2 5 2
g) Ta có:
( 3 1)2 ( 3 2)2 3 1 2 3 1
h) Ta có:
(2 5)2 ( 5 1)2 5 2 5 1 1
Bài 5: Thực hiện phép tính b) A 2015 36 25
a) A 2(5 16 4 25) 64
HD:
a) A 2(5 42 4 52 ) 82 2(5.4 4.5) 8 2(20 20) 8 8
b) A 2015 62 52 = 2015 + 6 – 5 = 2016
Các dạng bài tập
Dạng m 2. n
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 14
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
Phương pháp giải:
Cách 1: Nhẩm hai số a và b sao cho a.b = n và a + b = m
Sử dụng các hằng đẳng thức: a2 + 2ab + b2 = (a + b)2
a2 - 2ab + b2 = (a - b)2
Cách 2: Dùng máy tính:
Nhấn Mode/5/3: Nhập a = 1; b = -m ; c = n sẽ cho được hai số a và b cần tìm
Sử dụng các hằng đẳng thức như cách 1.
Chú ý: Sử dụng công thức: a.b a. b Với a, b không âm.
Bài tập mẫu: Rút gọn
a) 3 2 2
HD: Bấm máy Mode/5/3: nhập a = 1, b = -3; c = 2 ta được a = 2; b = 1
3 2 2 3 2 2.1 3 2 2 1 2 2 2 2. 1 12 ( 2 1)2
2 1 2 1
b) 8 2 15
HD: Bấm máy Mode/5/3: nhập a = 1, b = -8; c = 15 ta được a = 5; b = 3
8 2 15 8 2 5.3 8 2 5 3 52 2 5. 3 32 ( 5 3)2
5 3 5 3
c) 23 2 120
HD: Bấm máy Mode/5/3: nhập a = 1, b = -23; c = 120 ta được a = 15; b = 8
23 2 120 23 2 15.8 23 2 15. 8 152 2 15. 8 82 ( 15 8)2
15 8 15 8 15 2 2
Bài tập tự luyện: Rút gọn (bài tập tự luyện)
a) 5 2 6 b) 4 2 3 c) 11 2 30 d) 12 2 27
e) 23 2 120 f) 2 84 20 g) 7 2 10 h) 8 2 15
n) 10 2 21 m) 11 2 18 l) 12 2 35 r) 14 2 33
t) 16 2 55
Trang 15
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !!
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
Dạng m k n
Trường hợp: Nếu k là số chẵn thì tách sao cho k = 2k’.
Đưa k’ vào căn bậc hai bằng công thức: k ' k '2
Bài toán về dạng 2.
Chú ý: Sử dụng công thức đưa vào căn bậc hai: a = a2 với a là một số không âm
Bài tập mẫu: Rút gọn
a) 27 10 2 25 2 2 25 2 2 2 ( 25 2)2
HD: Ta tách số 10 = 2.5 và đưa số 5 = 52 25
27 10 2 27 2.5. 2 27 2. 25 2
25 2 25 2 5 2
Nhận xét: Ta thấy 25 + 2 = 27 vậy a = 25 và b = 27
b) 36 12 5
HD: Ta tách số 12 = 2.6 và đưa số 6 = 62 36
36 12 5 36 2.6. 5 36 2. 36. 5 36 2 180 36 2 30. 6
36 2 30. 6 30 2 30. 6 6 ( 30 6)2 30 6) 30 6
Nhận xét: Ta thấy 36 + 5 # 36 nên ta phải nhân 36.5 = 180 để đưa bài toán về dạng m 2. n
Bài tập tự luyện: Rút gọn
a) 11 4 7 b) 49 20 6 c) 21 6 6 d) 17 12 2
e) 14 8 3 f) 13 4 10 g) 12 6 3 h) 15 216
n) 25 4 6 m) 21 6 6 l) 33 20 2 r) 38 12 5
q) 46 6 5 w) 29 12 5 u) 27 12 2
Dạng: m k n
Trường hơp: Nếu k là số lẻ thì nhân cả tử và mẫu của m k n cho 2
Sử dụng công thức: a a Với a là một số không âm, b là một số dương.
b b
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 16
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
Bài toán về dạng 2
Bài tập mẫu: Rút gọn
a) 5 21
HD: Ta nhân vào trong căn thức cả tử và mẫu cho 2
5 21 2(5 21) 10 2 21 10 2 21 10 2 7. 3 72 2 7. 3 32
2 2 2 2 2
( 7 3)2 7 3 7 3
2 2
2
Bài tập tự luyện: Rút gọn
a) 8 35 b) 2 3 c) 7 33 d) 7 3 5
g) 21 3 48 h) 4 15
e) 6 35 f) 3 5
n) 8 55 m) 23 3 5
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau
a) 8 2 15 6 2 5 b) 17 2 72 19 2 18
c) 12 2 32 9 4 2 d) 29 2 180 9 4 5
e) 4 7 4 7 2 f) 6 11 6 11 3 2
g) 8 2 15 7 2 10 h) 10 2 21 9 2 14
i) 8 3 7 4 7 j) 5 21 5 21
k) 9 3 5 9 3 5 l) ( 10 2) 4 6 2 5
HD:
a) 8 2 15 6 2 5 3 2 3. 5 5 5 2 5.11 .
2 2
3 5 5 1 3 5 5 1 3 1.
b) 17 2 72 19 2 18 9 2. 9. 8 8 18 2 18.11 . Trang 17
3 2 2 2 18 1 2 3 2 2 18 1 4 2 2 18 .
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !!
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
c) 12 2 32 9 4 2 8 2 8. 4 4 8 2.2. 2.11 .
2 2
2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 1 4 2 1.
d) 29 2 180 9 4 5 20 2. 20. 9 9 5 4 5 4 .
20 3 2 5 2 2 20 3 5 2 5 1 5 .
e) 4 7 4 7 2 .
Ta có:
2
4 7 4 7 4 7 4 7 2 4 7 4 7 8 2 16 7
82 9 862
Do đó 4 7 4 7 2
vì 4 7 4 7 .
Suy ra 4 7 4 7 2 2 2 0 .
f) 6 11 6 11 3 2 .
Ta có:
2
6 11 6 11 6 11 6 11 2 6 7 6 11 .
12 2 36 11 12 2 25 12 10 2 .
Do đó
6 11 6 11 2
vì 6 11 6 11 .
Suy ra 6 11 6 11 3 2 2 3 2 4 2 .
g) 8 2 15 7 2 10 5 2 5. 3 3 5 2 5. 2 2
2 2
5 3 2
5 5 3 5 2 2 3.
h) 10 2 21 9 2 14 7 2 7. 3 3 7 2 7. 2 2 . Trang 18
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !!
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
2 2
7 3 7 2 7 3 7 2 2 3.
i) 8 3 7 4 7 .
Ta có:
2
8 3 7 4 7 12 4 7 2 8 3 7 . 4 7
.
12 4 7 2 53 20 7
2
12 4 7 2 2 7 5 12 4 7 2 2 7 5 12 10 2 .
Do đó 8 3 7 4 7 2 (vì 8 3 7 4 7 0 ).
j) 5 21 5 21 .
Ta có:
2
5 21 5 21 5 21 5 21 2 5 21. 5 21 .
10 2 25 21 10 4 6
Suy ra 5 21 5 21 6
vì 5 21 5 21 .
k) 9 3 5 9 3 5 .
Ta có:
2
93 5 93 5 93 5 93 5 2 93 5. 93 5 .
18 2 81 45 18 12 6
Suy ra 9 3 5 9 3 5 6
vì 9 3 5 9 3 5 .
l) 10 2 4 6 2 5 10 2 4 5 2 5.11 10 2 4 5 1 2 .
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 19
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
10 2 4 5 1 2 5 1 3 5 .
Bài 4:Rút gọn các biểu thức sau b. B 2 3 2 1 3 2
a. A 4 15 2 15
c. C 49 12 5 49 12 5 d. D 29 12 5 29 12 5
HD:
a. A 4 15 2 15 4 15 15 4 4 15
b. B 2 3 2 1 3 2 2 3 1 3 1
2 23 5 2 C 4
c. C 49 12 5 49 12 5
23 5
2 32 5 2 D 6
d. D 29 12 5 29 12 5 5
3 2
Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức sau
a. 6 4 2 22 12 2 b. ( 3 2)2 2
c. 3 5 (1 5)2 d. 17 12 2 9 4 2
e. 6 2 5 6 2 5 f. 3 2 2 6 4 2
g. 24 8 5 9 4 5 h) 4112 5 4112 5
HD:
a. 6 4 2 22 12 2 (2 2 )2 (3 2 2)2 2 2
b. ( 3 2)2 2 3 2 2 3
c. 3 5 (1 5)2 3 5 1 5 3 5 1 5 3 5 ( 5 1) 2 5 1
d. 17 12 2 9 4 2 (3 2 2)2 (2 2 1)2 4
e. 6 2 5 6 2 5 ( 5 1)2 ( 5 1) 2 2 5
f. 3 2 2 6 4 2 ( 2 1)2 (2 2)2 3
g. 24 8 5 9 4 5 4(6 2 5) ( 5 2)2 2 5 1 5 2 3 5
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 20
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
22
h) 4112 5 4112 5 6 5 6 5 2 5
Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức sau
a) 6 2 5 b) 7 4 3 c) 12 6 3
d) 17 12 2 e) 22 12 2 f) 10 4 6
g) 2 11 6 2 h) 3 5 3 5
62 5 5 3 5 3 5
HD:
2
5 1 5 1
a) 6 2 5
2
b) 7 4 3 3 2 3 2
c) 12 6 3 3 3 2 3 3
d) 17 12 2 2 2 3 2 2 2 3
e) 22 12 2 3 2 2 2 3 2 2
f) 10 4 6 6 2 2 6 2
2 3 22 2 2 3 22
3
g)
2 11 6 2 2 22 12 2
62 5 5
2 1 5 2 5 2. 1 5 5 2
3 5 3 5 2 3 5 2 3 5 2 5 1 4 2 5 1 4
h) 3 5 3 5 62 5 62 5 5 1 5 1
2 4 2 2 4 2 2 2 10 2 2 10
5 1 5 1
Ta có: Trang 21
2
2 2 10 2 2 10 2 2 2 10
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !!
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
3 5 3 5 2 2 2 10
3 5 3 5
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau
a) 4 2 3 3 b) 11 6 2 3 2 c) 11 6 2 6 4 2
d) 11 6 3 13 4 3 e) ( 3 4) 19 8 3 f) 8 2 7 4 7
2
g) 2 11 6 2 h) 3 5 3 5
62 5 5 3 5 3 5
HD:
2
a) 4 2 3 3 3 1 3 3 1 3 1
b) 11 6 2 3 2 3 2 2 3 2 3 2 3 2 2 2
22
c) 11 6 2 6 4 2 3 2 2 2 3 2 2 2 1
2
d ) 11 6 3 13 4 3 11 6 3 12 1 11 6 3 2 3 1
2
e)( 3 4) 19 8 3 3 4 4 3 3 4 4 3 16 3 13
f) 4 7 72 82 7
82 7 2 1 4
1 7 .7 121 7 7 1
2 2
6 3
2
g) 2
2 3 2 2 3 2
2 11 6 2 1 1 5 5 3 3
62 5 5 1
5 2 5
h) 3 5 3 5 23 5 23 5
3 5 3 5
62 5 62 5
2 5 1 4
5 1 2 5 1 4
5 1
2 4 2 2 4 2 2 2 10 2 2 10
5 1 5 1
Có: Trang 22
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !!
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
2
2 2 10 2 2 10 2 2 2 10
3 5 3 5 2 2 2 10
3 5 3 5
Bài 8: Tính giá trị của các biểu thức sau
a) 6 2 4 2 3 b) 6 2 3 13 4 3
c) 3 48 10 7 4 3 d) 23 6 10 4 3 2 2
HD:
22
a) 6 2 4 2 3 6 2 1 3 6 2 3 1 4 2 3 3 1 3 1
2
b) 6 2 3 13 4 3 6 2 3 1 2 3 6 2 3 1 2 3 6 2 4 2 3
6 2 1 3 2 6 2. 1 3 4 2 3 3 1 2 3 1
c) 3 48 10 7 4 3 3 48 10 2 3 2 3 48 10 2 3
3 28 10 3 3 5 3 2 3 5 3 5
d) 23 6 10 4 3 2 2 23 6 10 4 2 1 2 23 6 10 4 2 1
23 6 6 4 2 23 6 2 2 2 23 6 2 2 11 6 2 3 2
Bài 9:Thực hiện các phép tính sau
a. ( 3 2) 5 2 6 b. 42 3 2 42 3 2 ( 3 1)2 2 ( 3 1)2 2
3 1 1 3 3 1
3 1
c. 5 9 29 12 5 d. 13 30 2 9 4 2 13 30 2 (2 2 1)2
HD:
a. ( 3 2) 5 2 6 ( 3 2)( 3 2) 1
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 23
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
b. 42 3 2 42 3 2 ( 3 1)2 2 ( 3 1)2 2 ( 3 1)2 ( 3 1)2 4 3
3 1 1 3 3 1 3 1
5 9 29 12 5 5 9 20 12 5 9 5 9 (2 5 3)2
c. 5 6 2 5 5 ( 5 1)2 5 ( 5 1) 1 1
5 9 (2 5 3)
d.
13 30 2 9 4 2 13 30 2 (2 2 1)2 13 30 2 (2 2 1) 13 30 3 2 2
13 30 ( 2 1)2 13 30( 2 1) 43 30 2 25 2.5.3 2 18 (5 3 2)2 5 3 2
Bài 10:Chứng minh rằng
a. 11 6 2 3 2 2 b. 11 6 2 11 6 2 6
c. 8 2 7 7 1 2 d. 8 2 7 8 2 7 2
HD:
2
a) Ta có:11 6 2 9 2.3 2 2 3 2 VP dpcm
b) Ta có: 11 6 2 11 6 2 2 3 2 3 6 VP dpcm
c) Ta có :8 2 7 7 1 2
d. 8 2 7 8 2 7 7 1 2 7 1 2 2 VP dpcm
Bài 11: Chứng minh rằng: b) 9 4 5 5 2
a) 9 4 5 ( 5 2)2
c) 23 8 7 (4 7)2 d) 17 12 2 2 2 3
HD:
a) Ta có:
9 4 5 2 5.2 22 ( 5 2)2
5 2.
b) Thật vậy:
9 4 5 5 5 2 2 5 5 2 5 5 2 5 2
c) Ta có: Trang 24
23 8 7 16 2.4. 7 7 (4 7)2
d) Ta có:
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !!
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
17 12 2 2 2 3 2 2 2 2 2 3 2 2 2 2 3 2 2 2 2 3
Bài 12: Thực hiện phép tính:
a) A 12 3 7 12 3 7
b) B 7 5 7 5 3 2 2
7 2 11
c) C 8 2 10 2 5 8 2 10 2 5
HD:
a) A 12 3 7 12 3 7
Ta có A2 12 3 7 2 12 3 7 12 3 7 12 3 7 6
Vì 12 3 7 12 3 7 A 0
A 6
b) B 7 5 7 5 3 2 2
7 2 11
Ta có 7 5 7 5 2 14 2 44 2 7 5 7 5 2
7 2 11 7 2 11
7 2 11
B 2 3 2 2 2 2 1 2 2 2 1 1
c) C 8 2 10 2 5 8 2 10 2 5
Ta có C2 5 2 5 24 8 5
8 2 10 2 5 8 2 10 2 16 2 64 4 10 2 16 2
16 2 4 6 2 5 16 4 5 1 2 16 4 5 4 12 4 5 2 6 2 5 2 5 1 2
C 2 5 1 2 2 5 1
Bài 13: Rút gọn biểu thức
a) x2 5 x2 2 2x 2
x 5 b) x2 2
HD:
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 25
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
a) Ta có: x2 5 x 5
x 5
b)x22 2x 2 x 22 x 2
Ta có: x2 2 x 2 x x 2
2
Dạng 3: Rút gọn các biểu thức chứa biến
Cách giải: Sử dụng hằng đẳng thức: A2 A A, nêuA 0
A, nêuA<0
Bài 1 : Rút gọn các biểu thức sau
a. 64a2 2a(a 0) b. 5 25a2 25a(a 0)
c. 16a4 6a2 ( với a bất kỳ ) d. 3 9a6 6a3 (với a bất kỳ )
e. A a2 6a 9 a2 6a 9 với a bất kỳ
HD:
a. 64a2 2a(a 0) 8a 2a 10a
b. 5 25a2 25a(a 0) 5. 5a 25a 50a
c. 16a4 6a2 4a2 6a2 10a2 ( với a bất kỳ )
d. 3 9a6 6a3 3 3a3 6a3 (với a bất kỳ )
+) a < 0 3. 3a3 6a3 3.(3a3 ) 6a3 15a3
+) a ≥ 0 3. 3a3 6a3 9a3 6a3 3a3
e. ( khó ). A a2 6a 9 a2 6a 9 với a bất kỳ
A a2 6a 9 a2 6a 9 a 3 a 3
+) Nếu a < 3 a 3 a 3 a 3 3 a 2a
+) Nếu -3 ≤ a ≤ 3 thì a 3 a 3 a 3 3 a 6
+) Nếu a > 3 thì a 3 a 3 a 3 a 3 2a
Bài 2: Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
a) 9x2 2x với x < 0 b) 2 x2 với x 0 c) 3 (x 2)2 với x < 2
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 26
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
d) 2 x2 5x với x < 0 e) 25x2 3x với x 0 f) 9x4 3x2 với x bất kỳ
g) x 4 16 8x x2 với x > 4
HD:
a) Ta có:
9x2 2x 3 x 2x 3x 2x 5x
b) Ta có:
2 x2 2 x 2x
c) Ta có:
3 (x 2)2 3. x 2 3.2 x 6 2x
d) Ta có:
2 x2 5x 2 x 5x 2x 5x 7x
e) Ta có:
25x2 3x 5 x 3x 5x 3x 8x
f) Ta có:
9x4 3x2 3x2 3x2 6x2
g) Ta có:
x 4 16 8x x2 x 4 x 42 x 4 x 4 x 4 x 4 2x 8
Bài 3: Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
a) A = 1 4a 4a2 2a b) B = 4x2 12x 9 2x 1 c)C = 5x
x2 10x 25
d) D = (x 1)2 x 1 e) E = x2 6x 9 f)F = x2 x4 8x2 16
x2 2x 1 x3
HD:
a) Ta có:
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 27
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
A 1 4a 4a2 2a 2a 1 2a
a 1 A 2a 1 2a 1
2
a 1 A 1 2a 2a 1 4a
2
b) Ta có:
4x2 12x 9 2x 1 2x 3 2x 1
x 3 A 2x 3 2x 1 4x 4
2
x 3 A 2x+3 2x 1 2
2
c) Ta có: đkxđ:
x5
C x2 5 x 5 x
10x 25 5 x
x 5 C 5 x 1
x 5
x 5 C 5 x 1
5 x
d) Ta có:đkxđ:
x 1
D (x 1)2 x 1 x 1 x 1
x2 2x 1 x 1
x 1 D x 1 x 1 x 11 x
x 1
x 1 D x 1 x 1 x 1 1 x
x 1
e) Ta có:đkxđ:
x3
E x2 6x 9 x3
x3 x3
x 3 E x3 1
x3
x 3 E x3 1
x 3
f) Ta có:
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 28
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
F x2 x4 8x2 16 x2 x2 4 x2 x2 4 4
Bài 4: Chứng tỏ: x 2 2x 4 ( 2 x 2 )2 với x 2
Áp dụng rút gọn biểu thức sau: x 2 2x 4 x 2 2x 4 với x 2
HD:
Thật vậy
2
x 2 x 2 2x 4 VT
VP ( 2 x 2)2 2 2. 2. x 2
Ta có: x 2 2x 4 x 2 2x 4 2 x 2 2 x 2 2 2 x 2
Bài 5: Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
a) x 4 x 4 với x 4
b) x 2 2 x 3 với x 3
c) x 2 x 1 x 2 x 1 với x 1
d) x 2 x 1 x 2 x 1 với x 0
HD:
a) Ta có:
x 4 x 4 x 4 4 x 4 4 x 4 2 2 x 4 2
b) Ta có:
2
x 2 2 x 3 x 3 1 x 3 1 x 3 1
c) Ta có
22
C x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 1 x 1 1 x 1 1 x 1 1
x 2 C x 1 1 x 1 1 2. x 1
1 x 2 C x 1 1 x 11 2
d) Ta có
2 2
D x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 D x 1 x 1 2 x
0 x 1 D x 1 x 1 2
Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 29
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
x 6 x 9 x 3 b. B 9x2 12x 4 x 2
3x 2 3
a. A 4 x x 9 0 x; x 9
HD:
2
x 3 x 3
A3
x 3 x 3
a) Ta có: A 4 x x 1 0 x 9
b) Ta có: B 9x2 12x 4 3x 2 1 x 2
3x 2 3x 2 x 3
1
2
3
Bài 7: Thực hiện các phép tính
a. A 5 x x 10 x 25 x 5 0 x 25 b. B 4x2 4x 1 x 1
2x 1 2
x 25
HD:
a) Ta có: A 4 x 50 x 25
4x2 4x 1 1 x 1
2x 1 2
b) Ta có: B 1 1
2
x
Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau
a. A a 2 a 1 a 2 a 1(1 a 2) b. B 4x x2 4x 4(x 2)
c. C x2 4x 4 (x 2) d. D 2x 1 x2 10x 25
x2 x5
e. E 4 x (x 6 x 9)( x 3) (0 x 9)
x9
HD:
a. A a 2 a 1 a 2 a 1(1 a 2) a 1 1 a 1 1
Với 1 a 2 a 1 1 0; a 1 1 0
Ta được: A a 1 1 a 1 1 a 1 1 a 1 1 2
b. B 4x x2 4x 4(x 2) 4x x 2 4x (x 2) 3x 2
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 30
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
c. C x2 4x 4 ( x 2) x2
x2 x2
+) Nếu x < -2 thì A = -1
+) Nếu x > -2 thì A = 1.
d. D 2x 1 x2 10x 25 2x 1 x5
x5 x5
+) Nếu x 5 0 x 5 A 2x 11 2x
+) Nếu x 5 A 2x 2
e. E 4 x (x 6 x 9)( x 3) (0 x 9)
x9
E4 x (x 6 x 9)( x 3) 4 x ( x 3)2 ( x 3) 3( x 1)(0 x 9)
x9 ( x 3)( x 3)
Bài 9: Cho biểu thức A x2 2 x2 1 x2 2 x2 1
a. Với giá trị nào của x thì A có nghĩa
b. Tính A nếu x 2
HD:
A x2 2 x2 1 x2 2 x2 1 ( x2 1 1)2 ( x2 1 1)2
a.
x2 1 1 x2 1 1
A có nghĩa x2 1 0 x2 1 x 1
x 1
b. x 2 x2 2 x2 1 1 x2 1 1 x2 1 1 0
A x2 1 1 x2 1 1 2 x2 1
Bài 10: Với giá trị nào của a và b thì:
a) 1 1 ? b) a2 (b2 2b 1) a(1 b) ?
a2 2ab b2 ba
HD:
a) Điều kiện a b
1 1 11
a2 2ab b2 b a (a b)2 b a
ab ba ab0a b
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 31
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
a 0
b
b) a2 (b2 2b 1) a (1 b) | a(b 1) | a(1 b) a(b 1) 0 ab 1
0
1
Bài 11 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
a) A 9x2 12x 4 1 3x tại x 1
3
b) B 2x2 6x 2 9 tại x 3 2
HD:
a) A 9x2 12x 4 1 3x (3x 2)2 1 3x | 3x 2 | 1 3x
Thay x 1 vào biểu thức A ta được:
3
A | 3. 1 2 | 1 3. 1 11 1 1
3 3
Vậy A 1 tại x 1
3
b) B 2x2 6x 2 9 (x 2 3)2 | x 2 3 |
Thay x 3 2 vào biểu thức B ta được
B | 3 2. 2 3 | 3
Vậy B 3 tại x 3 2
Bài 12: Phân tích thành hân tử:
a) x2 – 7 b) x2 3 c) x2 – 2 13 x + 13
d) x2 – 3 e) x2 – 2 2 x + 2 f) x2 + 2 5 x + 5
HD:
a) x2 – 7 = (x 7 ).(x 7)
b) x2 – 3 = (x 3).(x 3)
c) x2 – 2 13 x + 13= (x 13)2
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 32
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
d) x2 – 3 = (x 3 ).(x 3 ) b) ( x 2)(x 2 x 4)
e) x2 – 2 2 x + 2 = (x 2)2 d) (x y )(x2 y x y )
f) x2 + 2 5 x + 5 = (x 5)2 b) (2 x y )(3 x 2 y )
Bài 13: Rút gọn các biểu thức sau:
a) (1 x )(1 x x)
c) ( x y )(x y xy )
a) (4 x 2x )( x 2x )
HD:
a) 1 x . 1 x x 1 x x
b) x 2 . x 2 x 4 x x 8
c) x y . x y xy x x y y
d) x y . x2 y x y x3 y y
a) 4 x 2x . x 2x 4x x 2 4x 2 2x 6x 5x 2
b) 2 x y . 3 x 2 y 6x 4 xy 3 xy 2y 6x xy 2y
Bài 14: Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: xy + yz + zx = 1
Tính: A x (1 y2 )(1 z2) y (1 z2 )(1 x2) z (1 x2 )(1 y2 )
1 x2 1 y2 1 z2
HD:
Ta có:
1 y2 (xy yz zx) y2 (x y)( y z);1 z2 ( y z)(z x);1 x2 (x z)(x y)
A x( y z) y(z x) z(x y) 2(xy yz zx) 2
Dạng 4: giải phương trình
Phương pháp giải: Chú ý một số cách biến đổi tương đương liên quan đến căn thức bậc hai
1) A B B O 2) A2 B A B
B2
A
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 33
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
3) A B A 0(hayB 0) 4) A2 B2 A B A B
B
A
5) A2 B2 A B
6) A B B 0
B2
A , nếu B < 0 phương trình vô nghiệm
B 0
7) A B A B
A B
8) A B A B
B
A
9) A B 0 A 0
B 0
10) A B 0 A 0
B 0
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2x 5 3 x b) 1 x2 x 1 c) x2 x 1 2x
4
d) 3x 1 x 3 e) x 5 x2 25 0 f) (x 1)2 x2
HD:
a) 2x 5 3 x 3 x 0 x 3 (t / m)
2x 5 3 2
x x 3
b) 1 x2 x 1 x 1 0 x 1 x2 2x 1 x 1
1 x2 (x 1)2 1 x2 x 0(l0ai)
x 1(t / m)
2x 0 x 0
c) x2 x 1 2x x 1 2x x 1 2x x 1 (t / m)
4 2 x 2 2x x 2
1
2 1 (loai)
6
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 34
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
d) 3x 1 x 3 3x 1 x3 x 1
3x 1 x 3 x 1
x 5
e) x 5 x2 25 0 x 5 x 5
x 5
x 1 x 0 1(vn)
x 1 x
f) (x 1)2 x2 x 1
2
Bài 2: Giải phương trình:
a) 9x2 = 2x + 1 b) x4 7 c) x2 6x 9 3x 1
d) x2 7 e) x2 8 f) 1 4x 4x2 5
g) x4 9 h) (x 2)2 2x 1 i) x2 6x 9 5
j) 4x2 12x 9 x 3 k) 4x2 4x 1 x2 2x 1
l) 4x2 12x 9 9x2 24x 16
HD:
a) 9x2 2x 1 3 | x | 2x 1
TH1: x 0 , phương trình trở thành:
3x 2x 1 x 1 (TM x 0 )
TH2: x 0 , phương trình trở thành:
3x 2x 1 x 1 (TM x 0)
5
Vậy S { 1 ;1}
5
b) x4 7 x2 7 x 7
c) x2 6x 9 3x 1 | x 3 | 3x 1 Trang 35
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !!
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
Cách 1:
(x 3)2 3x 1
x 3 3x 1
TH 1: Nếu x 3 TH 2: Nếu x < -3
Ta có x + 3 = 3x – 1 Ta có: -x-3 = 3x – 1
x – 3x = -1 - 3 -x – 3x = -1 + 3
-2x = -4 - 4x = 2
x = 2 (TMĐK) x= 1 ( Loại vì không TMĐK)
2
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x =2
Cách 2: ĐK : x 1 . Bình phương hai vế ta có;
3
(x 3)2 (3x 1)2
(x 3)2 (3x 1)2 0
(x 3 3x 1).(x 3 3x 1) 0
(4 2x).(4x 2) 0
4 2x 0 x 2(TM )
4x 2 0 x 1 (khôngTM )
2
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x =2
d) x2 7 x 7 x 7
Vậy pt có hai nghiệm x = 7
e) x2 8 x 8 x 8
Vậy pt có hai nghiệm x = 8
f) 1 4x 4x2 5 (1 2x)2 5 1 2x 5
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 36
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
1 2x 5 x 2
1 2x 5 x3
Vậy PT đã cho có hai nghiệm x = -2 ; x = 3
g) x4 9 x2 9 x 3
Vậy pt có hai nghiệm x = 3
h) (x 2)2 2x 1 ( ĐK: x 1 )
2
(x 2)2 (2x 1)2 0 (x 2 2x 1).(x 2 2x 1) 0 (1 x).(3x 3) 0
1 x 0 x 1(TMĐM) )
3x 3 0 x 1(khôngTM
Vậy pt có một nghiệm x = 1
i) x2 6x 9 5 (x 3)2 5 x 3 5
x 3 5 x8
x 3 5 x 2
Vậy PT đã cho có hai nghiệm x = -2 ; x = 8
j) 4x2 12x 9 x 3 (ĐK: x 3)
(2x 3)2 x 3 (2x 3)2 (x 3)2 0 (2x 3 x 3).(2x 3 x 3) 0
x.(3x 6) 0 x 0(KhôngTM ) )
3x 6 0 x 2(khôngTM
Vậy PT vô nghiệm
k) 4x2 4x 1 x2 2x 1
(2x 1)2 (x 1)2 (2x 1)2 (x 1)2 0 (2x 1 x 1).(2x 1 x 1) 0
x 0
x.(3x 2) 0 3x 2 0 x 2
3
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 37
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
Vậy PT có hai nghiệm x = 0; x = 2
3
l) 4x2 12x 9 9x2 24x 16
(2x 3)2 (3x 4)2 (2x 3)2 (3x 4)2 0 (2x 3 3x 4).(2x 3 3x 4) 0
1 x 0 x 1
(1 x).(5x 7) 0 5x 7 0 x 7
5
Vậy PT có hai nghiệm x = 1; x = 7
5
Bài 3:Giải các phương trình sau b. x 2 x 1 2
a. x2 2x 4 2x 2
c. 2x2 2x 1 2x 1 d. x 4 x 4 2
HD:
a) x2 2x 4 2x 2 2x 2 0 x 2
x2 2x 4 2x 22
b) Cách 1: Ta có
x2 x 1 2 x 2 x 1 22 2 x 1 4 4 x0 4 x 2 x 2
4
x 1
Cách 2:Ta có x 2 x 1 2 x 1 1 2 x 2
c) 2x2 2x 1 2x 1 2x 1 0 2x 12 x 1
2x2 2x 1
d) x 4 x 4 2 x 4
Bài 4:Giải các phương trình sau
a. x2 3x 2 x 1 b. x2 4x 4 4x2 12x 9
HD:
a) Ta có x2 3x 2 x 1 x 1 0 2 x 1 x 1
x2 3x x 3
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 38
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
x 1
b) x2 4x 4 4x2 12x 9 x2 2x 3 x 5
3
Bài 5:Giải các phương trình sau
a. (x 3)2 3 x b. 4x2 20x 25 2x 5
c. (3 2x)2 4 d. x 2 x 1 2(x 1)
HD:
a. (x 3)2 3 x x 3 3 x x 3 0 x 3
4x2 20x 25 2x 5 (5 2x)2 5 2x
b. 5 2x 5 2x 5 2x 0 x 5
2
c. (3 2x)2 4 3 2x 4 3 2x 4 x 1,5
3 2x 4 3,5
x
x 2 x 1 2(x 1) x 1 2 x 1 1 2 ( x 1 1)2 2
d. x 1 1 2
x 1 3 x 1 9 x 10
x 1 1(loai)
Bài 6: Giải các phương trình sau
a. x2 2x 1 x2 6x 9 1 b. 2x2 3 4x 3
c. 1 x2 x 1
HD:
a. x2 2x 1 x2 6x 9 1 (x 1)2 (x 3)2 1 x 1 x 3 1(1)
+) Với x < 1 x 1 0; x 3 0 (1) 1 x 3 x 1 x 3 (loai)
2
+) 1 x 3 x 1 0; x 3 0 (1) x 1 3 x 1 0x 1(loai)
+) Với x > 3 x 1 0; x 3 0 (1) x 1 x 3 1 x 5 (loai)
2
Vậy phương trình vô nghiệm
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 39
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
4x 3 0 x 3
2x2 3 4x 4
2x2 3 4x 3
b. 3 x 0(loai)
x 2(t / m)
x 1
x 1 0 x 1
c. 1
1 x2 x 1 x 2 1 ( x2 1)2 x x 1; 2
x
(t / m)
2
Bài 7: Giải các phương trình sau
a. x2 2x 1 x2 1 b. x2 3 x 3 c. x2 4 x2 4x 4 0
d. ( Khó ). 3x2 18x 28 4x2 24x 45 5 x2 6x
HD:
a.
x2 2x 1 x2 1
(x 1)2 x2 1 x 1 x2 1
x2 1 0 x2 1
x 1 x2 1 x2 x 0
x 1 (x2 1) (x 1)(x 2) 0
x 1
x 1 x 1;2
x 0(loai)
x 1(t / m)
x 2(t / m)
b) x2 3 x 3 x2 3 x 3 (x 3)(x 3) (x 3) 0
3 (x 3)(x 3) (x 3) 0
x2 3) (x
x 3 0 x 3
x 3 1 0 x 1 3
x 3 0 x 3
x 3 1 0 x 1 3
c. x2 4 x2 4x 4 0 x 2 40 x 2 x 2
4x 4 x 2
x2 0 x 2
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 40
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
d. ( Khó ).
3x2 18x 28 4x2 24x 45 5 x2 6x
3(x 3)2 1 4(x 3)2 9 4 (x 3)2(1)
Ta có: VT (1) ≥ 4 ; VP(1) ≤ 4 . Vậy phương trình có nghiệm khi hai vế đều = 4
(x 3)2 0 x 3
Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
Cách giải: Áp dụng bất đẳng thức: A B A B , dấu “=” A.B 0
Bài 1:Tìm GTNN của các biểu thức sau
a. A x2 2x 1 x2 2x 1 b) B 2x 1 3 2x
c. C 4x2 4x 1 4x2 12x 9 d) 49x2 42x 9 49x2 42x 9
HD:
a. A x2 2x 1 x2 2x 1 A x 1 x 1
Cách 1:
+) Nếu x 1 A x 1 x 1 2x 2(1)
+) Nếu 1 x 1 A x 1 x 1 2(2)
+) Nếu x 1 A x 1 x 1 2x 2(3)
Từ (1)(2)(3) MinA 2 1 x 1
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức A B A B
A x 1 x 1 x 1 1 x x 11 x 2
Vậy MinA 2 (x 1)(1 x) 0 1 x 1
b. B 2x 1 3 2x MinB 2 1 x 3
2 2
c. C 4x2 4x 1 4x2 12x 9 2x 1 3 2x (2x 1) (3 2x) 2
(2x 1)(3 2x) 0 1 x 3
2 2
d) Dmin 6 3 x 3
7 7
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tính
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 41
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
a) A 49. 144 256 : 64 b) B 72 : 22.36.32 225
HD: b. B ( 7 2 2)2 (3 2 2)2
a) A 49. 144 256 : 64 A 86
b) B 72 : 22.36.32 225 B 13
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a. A (2 5)2 (2 2 5)2
c. C 11 6 2 11 6 2 d. D 17 12 2 17 12 2
HD:
a) A (2 5)2 (2 2 5)2 A 2 2 2
b) B ( 7 2 2)2 (3 2 2)2 B 3 7
c) C 11 6 2 11 6 2 C 2 2
d) D 17 12 2 17 12 2 D 6
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau
a. A 64a2 2a b. B 3 9a6 6a3
HD:
a) A 64a2 2a A 10a 0
6a a 0
A
b) B 3 9a6 6a3 B 15a3 a 0
0
B 3a3 a
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau
a. A a2 6a 9 a2 6a 9(3 a 3)
b. B a 2 a 1 a 2 a 1(1 a 2)
HD:
a) A a2 6a 9 a2 6a 9(3 a 3) a 3 a 3 a 3 3 a 6
b) B a 2 a 1 a 2 a 1(1 a 2) 2
Bài 5: Giải các phương trình sau
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 42
DẠY THÊM – ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG I
facebook: [email protected]
a) x2 6x 9 4 x b) x2 2x 1 x2 4x 4 3
c) 2x 2 2 2x 3 2x 13 8 2x 3 5 d) x2 9 x2 6x 9 0
HD:
a. Cách 1: x2 6x 9 4 x 4 x 0 x 7
2
x2 6x 9 (4 x)2
Cách 2: x2 6x 9 4x x3 4 x x 7
2
b. x2 2x 1 x2 4x 4 3 x 1 x 2 3
+) Nếu 1 < x < 2 , ta được: x – 1 + 2 – x = 3 ( vô nghiệm )
+) Nếu x > 2 , ta được : x – 1 + x – 2 = 3 x 3
+) Nếu x < 1, ta được : 1 – x + 2 – x = 3 x 0
Vậy x = 0 hoặc x = 3.
c. 2x 2 2 2x 3 2x 13 8 2x 3 5 2x 3 1 2x 3 4 5 x 3
2
d) x2 9 x2 6x 9 0 x2 9 0
x3
x 32 0
Bài 6: Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn đẳng thức: x y z 8 2 x 1 4 y 2 6 z 3
HD:
Cách 1:
x y z 8 2 x 1 4 y 2 6 z 3 ( x 1 1)2 ( y 2 2)2 ( z 3 3)2 0
x 2; y 6; z 12
Cách 2:
Ta có : x (x 1) 1 2 x 1; y 2 ( y 2) 4 4 y 2; z 6 (z 3) 9 6 z 3
Vậy : x = 2 ; y = 6 ; z = 12
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 43