The words you are searching are inside this book. To get more targeted content, please make full-text search by clicking here.

004《第一回:求職》

文法:Động từ + có … không

文法:Hy vọng…; chúc bạn…



012《第二回:錄用》

文法:Nhận được thông báo ……

文法:Ai ứng tuyển vào vị trí ……

文法:Ai cử ai đi đâu làm gì



023《第三回:跟越南勞動出口公司聯絡》

文法:Khi nào

文法:Nếu được



033《第四回:面試的經驗》

文法:Không những … mà …

文法:Dù … cũng …



044《第五回:買房的打算》

文法:Đổi

文法:Nhận được



053《第六回:去越南做生意》

文法:Khá

文法:Giao, nộp



062《第七回:老闆的鼓勵》

文法:Tiếp nhận

文法:Trên / trở lên



071《第八回:批准合同》

文法:Khác

文法:Chuyển tiền cho ai



080《第九回:辦銀行手續》

文法:Cùng

文法:Qua



089《第十回:好朋友在醫院工作》

文法:Đúng lúc

文法:Bảo

Discover the best professional documents and content resources in AnyFlip Document Base.
Search
Published by EZ Mag外語教學誌, 2022-04-06 04:55:29

外派台幹必學!職場人士越南語

004《第一回:求職》

文法:Động từ + có … không

文法:Hy vọng…; chúc bạn…



012《第二回:錄用》

文法:Nhận được thông báo ……

文法:Ai ứng tuyển vào vị trí ……

文法:Ai cử ai đi đâu làm gì



023《第三回:跟越南勞動出口公司聯絡》

文法:Khi nào

文法:Nếu được



033《第四回:面試的經驗》

文法:Không những … mà …

文法:Dù … cũng …



044《第五回:買房的打算》

文法:Đổi

文法:Nhận được



053《第六回:去越南做生意》

文法:Khá

文法:Giao, nộp



062《第七回:老闆的鼓勵》

文法:Tiếp nhận

文法:Trên / trở lên



071《第八回:批准合同》

文法:Khác

文法:Chuyển tiền cho ai



080《第九回:辦銀行手續》

文法:Cùng

文法:Qua



089《第十回:好朋友在醫院工作》

文法:Đúng lúc

文法:Bảo

Keywords: 越語

文法 051

Đổi 外

換 台

Để tôi đổi cho chị cỡ to hơn. 必

我幫你換更大尺寸。

Cậu có muốn đi đổi tiền không ? 場

你要去換錢嗎? 南






文法 052

Nhận được 外

得到 台

Nhận được sự cổ vũ của mọi người. 必

得到大家的鼓勵。

Nhận được bằng khen của trường. 場

得到一張學校的獎狀。 南






053
















Đến Việt Nam kinh doanh
去越南做生意

054





Trang Nhung : Hùng à, công 台


ty cậu ở Việt Nam làm 必



marketing à?, bên cậu có 職



nhận làm marketing mảng 越
mỹ phẩm không ?.Tớ đang 南



có ý định sang Việt Nam kinh 第



doanh, cụ thể là phát triển 回

thị trường ở Hà Nội , cậu

thấy sao ?

莊絨:孟雄,你公司在越南做行銷嗎?
你們公司做不做化妝品的行銷?我打算
去越南做生意,具體是在河內發展,你
覺得呢?

055





Mạnh Hùng : Ừ, được đấy 台


cậu. Công ty tớ nhận 必



marketing nhiều mảng lắm. 職



Bây giờ làm cũng khá ổn, tớ 越
thấy khách hàng của tớ khá 南



hài lòng. Cậu định kinh 第

doanh mỹ phẩm gì ? 六


孟雄:好啊!可以喔!我的公司做很多

行業的行銷。現在做的比較穩定,我的

客戶公司的服務還很滿意的,你打算做

什麼化妝品?

Trang Nhung : Tớ định bán 056
dòng mỹ phẩm dưỡng trắng
da và một số mỹ phẩm trang 外
điểm của Đài Loan. Dùng 派
thích lắm cậu ạ.Bên tớ sản 台
xuất mỹ phẩm chất lượng 幹
tốt, có giấy kiểm định, nên 必
cậu yên tâm khi hợp tác với 學











tớ.

莊絨:我打算做台灣的美白產品和一寫
化妝品,很好用。我們出產的產品品質
優良,有檢測的文件,所以你如果跟我
合作的話,就可以不用擔心品質的問
題。

Mạnh Hùng : Ừ, như vậy khi quảng cáo sản 057
phẩm sẽ tự tin hơn. Bây giờ con gái chăm
dưỡng da lắm, nên cậu chọn kinh doanh mỹ 外
phẩm là hợp lý đấy, tớ ủng hộ. 派

孟雄:好。這樣做廣告的時候,對產品也很有信心。現在女人比 幹
較喜歡保養皮膚,所以你做化妝品就很正確,我支持你。 必

Trang Nhung : Tớ sẽ mang một số hàng mẫu
qua cho bên cậu mời người nổi tiếng trên mạng 職
xã hội chụp ảnh, còn những thứ khác cậu gửi 場








email cụ thể cho tớ nhé.

莊絨:我會帶一些樣品過來給你,請你幫我找網紅來拍照,其他
的你寄給我吧!

Mạnh Hùng : Tớ sẽ gửi 058
email cho cậu về những
thứ cần chuẩn bị và chi phí 外
của mỗi dịch vụ. Cậu cứ 派
giao cho tớ mảng quảng 台
cáo, cậu chỉ cần lo về chất 幹
lượng sản phẩm và hàng 必
hóa là được. 學

孟雄:我會寄到你的信箱,需要準備什 職
麼東西和費用的嗎?這件事就交給我 場
幫你做廣告吧!你看好產品品質和貨 越
量就行。 南






Trang Nhung : Tớ hiểu rồi.
Nhờ cả vào cậu đấy, cảm
ơn nhé.

莊絨:我明白,拜託你了。謝謝喔!

單字 059

Kinh doanh 外
生意 派
Mỹ phẩm 台
化妝品 幹
Trắng da 必
美白 學
Ổn định
穩定 職
Khách hàng 場
客戶 越
Kiểm định 南
驗證 語
Sản xuất
出產 第
Người nổi tiếng trên mạng 六
xã hội 回
網紅
Quảng cáo
廣告

文法 060

Khá 外

比較 台

Tớ khá thích mặc phong cách Âu Mỹ. 必

我比較喜歡穿歐美的風格。










Giá thuê căn nhà này khá cao, có thể bớt cho tôi

một chút không ?

這套房子的房租比較高,能不能再給我便宜一點?

文法 061

Giao,nộp 外

交 台

Ngày mai tớ có việc phải xin nghỉ, tớ giao lại 必
nhiệm vụ cho cậu nhé. 學

明天我有事要請假,我把任務交給你吧! 職

Chiều nay em đừng quên đi nộp thuế nhé. 越

今天下午你不要忘記去交稅吧! 語





062
















Sự khích lệ của sếp
老闆的鼓勵

063





Bảo Long : Sếp ạ, chiều mai 台


chúng ta có buổi gặp đối tác 必



mới. Họ muốn kí hợp đồng 職



1000 cái máy sấy tóc, dán 越
thương hiệu của họ. Anh có 南



tiếp nhận hợp đồng này 第

không ? 七


寶龍:老闆,明天下午我們要跟新的客戶

見面,他們想簽一千臺吹風機的合約,貼

他們的商標,你可以接受這個合約嗎?

Ông chủ Dương : Được chứ.
Số lượng trên 1000 là công ty
chúng ta sẽ nhận làm. Em đã
báo giá cho họ chưa ?

楊老闆:可以啊!我們做一千臺以上的
數量,你給他們報價了嗎?

064





Bảo Long : Em báo giá cho 台


họ rồi anh à. Số lượng 1000 必



máy, giá là 200.000VND đã 職



bao gồm tem thương hiệu và 越
vỏ hộp. Giá này không bao 南



gồm phí vận chuyển và thuế. 第

寶龍: 我給他們報價了,數量一千臺以 回
上的價格是 20 萬越南盾,包括商標和盒

子,這個價格不包括運輸費和稅金。

065





Ông chủ Dương : Ừ, em tính 台



toán như vậy là hợp ý anh 必



đấy. Cứ thế mà làm. Từ ngày



có em vào công ty làm việc, 場



anh thấy doanh số tăng lên 南



nhiều, hiệu quả công việc



cũng cao hơn. 七


楊老闆:好的,你這樣算就可以了,就這

麼定吧!從你進公司之後,公司的營業額

增長了很多,工作效率比以前高。

066

Bảo Long : Em cố gắng như vậy không chỉ vì 外



công ty mà còn vì bản thân em nữa. Em muốn 台



phấn đấu cho sự nghiệp nhiều hơn, để sau này 必



có một cuộc sống tốt hơn. Mong anh chỉ bảo



em. 場



寶龍:我這麼努力不只是為了公司,也是為了我,我想為事業好好 南

努力,以後才能有更好的生活,希望您給我指教。 語




Ông chủ Dương : Anh đồng ý với em. Cuối 回

tháng này, ngoài lương cứng và hoa hồng ra ,

anh sẽ thưởng thêm cho em.

楊老闆:我答應你。這月底除了底薪和抽成以外,我還會給你獎金。

單字 067

Máy sấy tóc 外
吹風機 派
Hợp đồng 台
合約 幹
Báo giá 必
報價 學
Tem
商標 職
Hộp 場
盒子 越







單字 068

Phí vận chuyển 外
運輸費 派
Thuế 台
稅 幹
Doanh số 必
營業額 學
Hiệu suất
效率 職
Sự nghiệp 場
事業 越







文法 069

Tiếp nhận 外

接受 台

Ngày mai cậu đến công ty sớm để tiếp nhận 必
nhiệm vụ mới nhé. 學

你明天早點去單位接受新任務吧! 職









Hằng ngày bác sĩ phải tiếp nhận hàng trăm ca
bệnh mới.

每天醫生要接受數以千計的新病例。

文法 070

Trên / trở lên 外

……以上 台

Trường này có trên năm trăm em học sinh. 必








這間學校的學生有五百位以上。 第

Bài báo cáo này tôi cần thời gian trên 3 ngày để 回

chuẩn bị .

這份報告我需要三天以上的時間準備。

071
















Phê duyệt hợp đồng
批准合同

072





Nhật Lệ : Quản lý Thảo 台


Linh , chị giúp em xem lại 必



hợp đồng đặt hàng 100 chiếc 職



gối cao su, 80 chiếc đệm và 越

120 bộ ga giường nhé. 南


日麗:草玲主管,你幫我看看這本訂貨的



合同,100 個乳膠枕頭、80 個床墊和 120 八

個床單。 回

Thảo Linh : Em để trên bàn
giúp chị, chiều chị rảnh sẽ
xem sau. Lúc này chị đang
bận duyệt hợp đồng khác.

草玲:你幫我放在桌子上面就行,我有空
再看。我現在忙著看別的合同。

073





Nhật Lệ : Hợp đồng này 台


chiều nay cần chuyển tiền 必



đặt cọc để họ bắt đầu làm 職



cho kịp tiến độ rồi chị à. Chị 越
có thể ưu tiên xem trước hợp 南



đồng này không ? 第

日麗:這本合同,下午要把訂金轉給他們 回
公司,他們收到訂金才開始做的。你可以

先看這本合同嗎?

074




Thảo Linh : Thế à, thế để 台



chị xem ngay. Em nhớ nhắc 必



họ giao hàng đúng hẹn nhé.



Nếu chậm hơn so với thời 場



gian quy định trên hợp 南



đồng, họ phải bồi thường.



Dạo này khách mua hàng 八



nhiều nên không thể để

chậm trễ.

草玲:是嗎?那我先看它。你記住跟他們

說好,需要準時交貨。如果不按合同的時

間交貨訂他們要賠償我們。最近客戶買的

比較多,所以不能耽誤。

075

Nhật Lệ : Vâng chị, em nhớ rồi. Số tiền cọc 外



phải chuyển cho bên công ty họ là 220.000.000 台



đồng. Chị xem còn vấn đề gì không ạ ? 必



日麗:是,我記住了。我們要給他們轉 220.000.000 越南盾。你看

還有什麼問題嗎? 職




Thảo Linh : Không có vấn đề gì nữa. Sau khi 南


chị ký xong, em mang xuống phòng kế toán 第



nhận tiền rồi đi ngân hàng chuyển tiền luôn 回

cho họ nhé.

草玲:沒問題了。我簽字之後,去會計部拿錢轉帳吧!

單字 076

Phê duyệt 外
批准 派
Hợp đồng 台
合同 幹
Quản lý 必
管理 學
Cao su
乳膠 職
Gối 場
枕頭 越







單字 077

Đệm 外
床墊 派
Ga giường 台
床單 幹
Tiền cọc 必
訂金 學
Giao hàng
交貨 職
Kế toán 場
會計 越







078



文法 派








Khác 職

別的 場




Tôi thấy ăn đêm chỗ này thấy khá ngon, còn chỗ 語

khác tôi cũng không rõ. 第

我覺得這裡吃宵夜比較好吃,別的我不清楚。 回

Công ty này báo giá cao quá, em tìm thêm công
ty khác nhé.

這家公司報價太貴了,你找別的公司吧!

文法 079

Chuyển tiền cho ai 外

給誰轉錢 台

Bạn có thể giúp tôi chuyển vào tài khoản này 必
500 đô la Mỹ không ? 學

你可以幫我轉給這個帳號 500 元美金嗎? 職









Sáng chị chuyển tiền cho em rồi đấy, em đã
nhận được chưa ?

我上午給你轉錢了,你收到了嗎?

080
















Làm thủ tục ngân hàng
辦銀行手續

081





Giang Thanh : Kim Ngân à, 台


ngày mai cậu có đi làm 必



không?,tớ định qua chi 職



nhánh ngân hàng chỗ cậu 越

làm một số thủ tục. 南


江青:金銀,你明天上班嗎?我打算去你



的銀行分行辦點手續。 九



082





Kim Ngân : Cậu hỏi đúng 台


lúc thế, mai tớ có đi làm, 必



ngày kia tớ xin nghỉ đi du 職



lịch cùng chồng tớ. Mai cậu 越
cần làm gì thì qua làm một 南



thể nhé. 第

金銀:你問的真巧,我明天上班。後天就 回
請假跟我老公去旅行。你明天要辦什麼就

過來一起辦吧!

Giang Thanh : Tớ định làm
1 chiếc thẻ tín dụng quốc tế
và đăng ký thêm internet
banking cho tài khoản hiện
tại.

江青:我想辦一張國際銀行信用卡,和登
記現在銀行卡的網路銀行。

083





Kim Ngân : Được chứ. Mai 台



mấy giờ cậu qua thế ?.Nếu 必



qua tầm trưa tớ làm nhanh



cho cậu rồi hai chúng mình 場



đi ăn trưa . 南

金銀:可以。你明天幾點過來?如果中午
來的話,我就趕緊幫你辦,然後我們一起 第
去吃午飯。 九


084

Giang Thanh : Thế cũng được. Mai 10h30 tớ 外



qua nhé. À tớ cần mang giấy tờ gì không ? 台

江青:好啊!我明天十點半過去,我要帶什麼嗎? 必



Kim Ngân : Có chứ, cậu mang chứng minh 職
nhân dân và bảng chứng minh thu nhập hằng 場
tháng nhé. 越



金銀:要,你幫我帶你的身份證和證明個人收入表。 第

Giang Thanh : Ừ, tớ biết rồi. Mai tớ qua làm 回

cho tớ nhé. Cảm ơn cậu.

江青:好的,我知道了。明天幫我辦吧!謝謝你。

單字 085

Ngân hàng 外
銀行 派
Thủ tục 台
手續 幹
Chi nhánh 必
分行 學
Du lịch
旅行 職
Quốc tế 場
國際 越







單字 086

Thẻ tín dụng 外
信用卡 派
Chứng minh nhân dân 台
身份證 幹
Thu nhập 必
收入 學
Chứng minh
證明 職









文法 087

Cùng 外

一起 台

Cuối tuần chú Trương vào thành phố, anh đi 必
đón chú ấy nhé. 學

週末張大叔進城,你去接他吧! 職









Bạn có muốn ngồi cùng tôi không ?

你想不想跟我一起坐?

文法 088

Qua 外

過來 台

Mai qua nhà tớ ăn cơm nhé, tớ làm lẩu hải sản 必
cho các cậu ăn. 學

明天過來我家吃飯吧!我給你們煮海鮮火鍋。 職









Chiều bạn qua công ty giải quyết nốt công việc
rồi hãy về nhà nhé.

下午你過來公司解決工作吧!然後再回家。

089
















Bạn thân làm việc ở bệnh viện
好朋友在醫院工作

090





Đông Phong : Cậu dạo này 台


công việc có bận không, cậu 必



còn làm việc ở bệnh viện 職

Kiến An chứ ? 場


東風:你最近工作忙不忙,還在建安醫院 南

工作吧? 語




Thu An : Ừ , tớ vẫn làm việc 回

ở đấy. Nếu cần gì cứ nói tớ

giúp nhé.

秋安:是的,我還在那裡工作。你如果需
要幫忙的話就告訴我。

091





Đông Phong : Đúng là tớ 台


đang có việc cần cậu giúp 必



đây. Bố tớ mới đi xét nghiệm 職



phát hiện có một khối u nhỏ 越
ở bụng cần phải mổ gấp, cậu 南



có biết bác sĩ nào giỏi nhất 第



về phẫu thuật ở bệnh viện 回

cậu làm không ?

東風:我正好有事找你幫忙呢!我爸去

醫院檢查發現了腹部的一個腫瘤需要趕
緊做手術,你有沒有認識你醫院做手術最

好的醫生?

092





Thu An : Thế à, bố cậu hiện 台



nay tình trạng thế nào rồi. 必



Tớ có quen một bác sĩ rất nổi



tiếng chuyên về phẫu thuật, 場



tớ sẽ liên hệ giúp cậu. 南

秋 安 : 是 嗎?那 你 爸 現 在 症 狀 怎 麼 樣
了?我有認識一位有名的手術醫生,我會 第
幫你聯繫。 十


093

Đông Phong : Ừ,bố tớ vẫn đau vùng bụng, cậu 外



nói giúp tớ với bác sĩ đó nhé, vì tớ không quen 台



mà gọi trực tiếp cho bác ấy cũng không tiện. 必



東風:是的,我爸現在肚子痛,你幫我跟醫生說話吧!因為我不認

識他,直接打電話不太方便。 職




Thu An : Ừ, việc này cậu để tớ lo. Nếu bác sĩ ý 南


đồng ý, cậu làm thủ tục chuyển viện cho bố 第

nhé. 十


秋安:是的,這件事我來做就行。如果醫生答應的話,你就辦轉院

的手續吧。

094





Đông Phong : Bố tớ có bảo 台



hiểm nên chuyển viện nào 必



cũng dễ. Chỉ là không quen



bác sĩ giỏi nên cần cậu giúp 場



đỡ. Cậu liên hệ được thì báo 南



tớ nhé, tớ mời cậu và bác sĩ



đi ăn một bữa. 十


東風:我爸有保險,所以轉院不麻煩。只

是不認識醫生,所以要找你幫我。你聯繫

好醫生就告訴我吧!我請你和醫生去吃

飯。

095





Thu An : Cậu không cần 台



khách sáo đâu, trước đây 必



cậu giúp tớ nhiều rồi, bây



giờ tớ phải giúp cậu chứ. 場


秋安:你不用客氣,你以前幫過我,我現 南

在幫你是應該做的事。 語





單字 096

Bệnh viện 外
醫院 派
Giúp đỡ 台
幫忙 幹
Bảo 必
告訴 學
Xét nghiệm
檢查 職
Khối u 場
腫瘤 越







單字 097

Phẫu thuật 外
手術 派
Liên hệ 台
聯繫 幹
Chuyển viện 必
轉院 學
Thủ tục
手續 職
Bảo hiểm 場
保險 越







文法 098

Đúng lúc 外

正好 台

Anh đến thật đúng lúc. 必

你來得正好。

Đúng lúc tớ cũng đang định đi tìm cậu đây. 場

我正好打算去找你。 南






099



文法 派








Bảo 職

告訴 場




Khi nào cậu đói thì bảo tớ nhé, tớ đưa cậu đi ăn. 語

你什麼時候餓了就告訴我吧!我帶你去吃飯。 第

Nếu như chưa chắc chắn thì đừng bảo mọi 回

người vội.

如果還沒確定的話,那先不要告訴大家。


Click to View FlipBook Version