文法 051
Đổi 外
派
換 台
幹
Để tôi đổi cho chị cỡ to hơn. 必
學
我幫你換更大尺寸。
職
Cậu có muốn đi đổi tiền không ? 場
越
你要去換錢嗎? 南
語
第
五
回
文法 052
Nhận được 外
派
得到 台
幹
Nhận được sự cổ vũ của mọi người. 必
學
得到大家的鼓勵。
職
Nhận được bằng khen của trường. 場
越
得到一張學校的獎狀。 南
語
第
五
回
053
外
派
台
幹
必
學
職
場
越
南
語
第
六
回
Đến Việt Nam kinh doanh
去越南做生意
054
外
派
Trang Nhung : Hùng à, công 台
幹
ty cậu ở Việt Nam làm 必
學
marketing à?, bên cậu có 職
場
nhận làm marketing mảng 越
mỹ phẩm không ?.Tớ đang 南
語
có ý định sang Việt Nam kinh 第
六
doanh, cụ thể là phát triển 回
thị trường ở Hà Nội , cậu
thấy sao ?
莊絨:孟雄,你公司在越南做行銷嗎?
你們公司做不做化妝品的行銷?我打算
去越南做生意,具體是在河內發展,你
覺得呢?
055
外
派
Mạnh Hùng : Ừ, được đấy 台
幹
cậu. Công ty tớ nhận 必
學
marketing nhiều mảng lắm. 職
場
Bây giờ làm cũng khá ổn, tớ 越
thấy khách hàng của tớ khá 南
語
hài lòng. Cậu định kinh 第
doanh mỹ phẩm gì ? 六
回
孟雄:好啊!可以喔!我的公司做很多
行業的行銷。現在做的比較穩定,我的
客戶公司的服務還很滿意的,你打算做
什麼化妝品?
Trang Nhung : Tớ định bán 056
dòng mỹ phẩm dưỡng trắng
da và một số mỹ phẩm trang 外
điểm của Đài Loan. Dùng 派
thích lắm cậu ạ.Bên tớ sản 台
xuất mỹ phẩm chất lượng 幹
tốt, có giấy kiểm định, nên 必
cậu yên tâm khi hợp tác với 學
職
場
越
南
語
第
六
回
tớ.
莊絨:我打算做台灣的美白產品和一寫
化妝品,很好用。我們出產的產品品質
優良,有檢測的文件,所以你如果跟我
合作的話,就可以不用擔心品質的問
題。
Mạnh Hùng : Ừ, như vậy khi quảng cáo sản 057
phẩm sẽ tự tin hơn. Bây giờ con gái chăm
dưỡng da lắm, nên cậu chọn kinh doanh mỹ 外
phẩm là hợp lý đấy, tớ ủng hộ. 派
台
孟雄:好。這樣做廣告的時候,對產品也很有信心。現在女人比 幹
較喜歡保養皮膚,所以你做化妝品就很正確,我支持你。 必
學
Trang Nhung : Tớ sẽ mang một số hàng mẫu
qua cho bên cậu mời người nổi tiếng trên mạng 職
xã hội chụp ảnh, còn những thứ khác cậu gửi 場
越
南
語
第
六
回
email cụ thể cho tớ nhé.
莊絨:我會帶一些樣品過來給你,請你幫我找網紅來拍照,其他
的你寄給我吧!
Mạnh Hùng : Tớ sẽ gửi 058
email cho cậu về những
thứ cần chuẩn bị và chi phí 外
của mỗi dịch vụ. Cậu cứ 派
giao cho tớ mảng quảng 台
cáo, cậu chỉ cần lo về chất 幹
lượng sản phẩm và hàng 必
hóa là được. 學
孟雄:我會寄到你的信箱,需要準備什 職
麼東西和費用的嗎?這件事就交給我 場
幫你做廣告吧!你看好產品品質和貨 越
量就行。 南
語
第
六
回
Trang Nhung : Tớ hiểu rồi.
Nhờ cả vào cậu đấy, cảm
ơn nhé.
莊絨:我明白,拜託你了。謝謝喔!
單字 059
Kinh doanh 外
生意 派
Mỹ phẩm 台
化妝品 幹
Trắng da 必
美白 學
Ổn định
穩定 職
Khách hàng 場
客戶 越
Kiểm định 南
驗證 語
Sản xuất
出產 第
Người nổi tiếng trên mạng 六
xã hội 回
網紅
Quảng cáo
廣告
文法 060
Khá 外
派
比較 台
幹
Tớ khá thích mặc phong cách Âu Mỹ. 必
學
我比較喜歡穿歐美的風格。
職
場
越
南
語
第
六
回
Giá thuê căn nhà này khá cao, có thể bớt cho tôi
một chút không ?
這套房子的房租比較高,能不能再給我便宜一點?
文法 061
Giao,nộp 外
派
交 台
幹
Ngày mai tớ có việc phải xin nghỉ, tớ giao lại 必
nhiệm vụ cho cậu nhé. 學
明天我有事要請假,我把任務交給你吧! 職
場
Chiều nay em đừng quên đi nộp thuế nhé. 越
南
今天下午你不要忘記去交稅吧! 語
第
六
回
062
外
派
台
幹
必
學
職
場
越
南
語
第
七
回
Sự khích lệ của sếp
老闆的鼓勵
063
外
派
Bảo Long : Sếp ạ, chiều mai 台
幹
chúng ta có buổi gặp đối tác 必
學
mới. Họ muốn kí hợp đồng 職
場
1000 cái máy sấy tóc, dán 越
thương hiệu của họ. Anh có 南
語
tiếp nhận hợp đồng này 第
không ? 七
回
寶龍:老闆,明天下午我們要跟新的客戶
見面,他們想簽一千臺吹風機的合約,貼
他們的商標,你可以接受這個合約嗎?
Ông chủ Dương : Được chứ.
Số lượng trên 1000 là công ty
chúng ta sẽ nhận làm. Em đã
báo giá cho họ chưa ?
楊老闆:可以啊!我們做一千臺以上的
數量,你給他們報價了嗎?
064
外
派
Bảo Long : Em báo giá cho 台
幹
họ rồi anh à. Số lượng 1000 必
學
máy, giá là 200.000VND đã 職
場
bao gồm tem thương hiệu và 越
vỏ hộp. Giá này không bao 南
語
gồm phí vận chuyển và thuế. 第
七
寶龍: 我給他們報價了,數量一千臺以 回
上的價格是 20 萬越南盾,包括商標和盒
子,這個價格不包括運輸費和稅金。
065
外
派
Ông chủ Dương : Ừ, em tính 台
幹
toán như vậy là hợp ý anh 必
學
đấy. Cứ thế mà làm. Từ ngày
職
có em vào công ty làm việc, 場
越
anh thấy doanh số tăng lên 南
語
nhiều, hiệu quả công việc
第
cũng cao hơn. 七
回
楊老闆:好的,你這樣算就可以了,就這
麼定吧!從你進公司之後,公司的營業額
增長了很多,工作效率比以前高。
066
Bảo Long : Em cố gắng như vậy không chỉ vì 外
派
công ty mà còn vì bản thân em nữa. Em muốn 台
幹
phấn đấu cho sự nghiệp nhiều hơn, để sau này 必
學
có một cuộc sống tốt hơn. Mong anh chỉ bảo
職
em. 場
越
寶龍:我這麼努力不只是為了公司,也是為了我,我想為事業好好 南
努力,以後才能有更好的生活,希望您給我指教。 語
第
七
Ông chủ Dương : Anh đồng ý với em. Cuối 回
tháng này, ngoài lương cứng và hoa hồng ra ,
anh sẽ thưởng thêm cho em.
楊老闆:我答應你。這月底除了底薪和抽成以外,我還會給你獎金。
單字 067
Máy sấy tóc 外
吹風機 派
Hợp đồng 台
合約 幹
Báo giá 必
報價 學
Tem
商標 職
Hộp 場
盒子 越
南
語
第
七
回
單字 068
Phí vận chuyển 外
運輸費 派
Thuế 台
稅 幹
Doanh số 必
營業額 學
Hiệu suất
效率 職
Sự nghiệp 場
事業 越
南
語
第
七
回
文法 069
Tiếp nhận 外
派
接受 台
幹
Ngày mai cậu đến công ty sớm để tiếp nhận 必
nhiệm vụ mới nhé. 學
你明天早點去單位接受新任務吧! 職
場
越
南
語
第
七
回
Hằng ngày bác sĩ phải tiếp nhận hàng trăm ca
bệnh mới.
每天醫生要接受數以千計的新病例。
文法 070
Trên / trở lên 外
派
……以上 台
幹
Trường này có trên năm trăm em học sinh. 必
學
職
場
越
南
語
這間學校的學生有五百位以上。 第
七
Bài báo cáo này tôi cần thời gian trên 3 ngày để 回
chuẩn bị .
這份報告我需要三天以上的時間準備。
071
外
派
台
幹
必
學
職
場
越
南
語
第
八
回
Phê duyệt hợp đồng
批准合同
072
外
派
Nhật Lệ : Quản lý Thảo 台
幹
Linh , chị giúp em xem lại 必
學
hợp đồng đặt hàng 100 chiếc 職
場
gối cao su, 80 chiếc đệm và 越
120 bộ ga giường nhé. 南
語
日麗:草玲主管,你幫我看看這本訂貨的
第
合同,100 個乳膠枕頭、80 個床墊和 120 八
個床單。 回
Thảo Linh : Em để trên bàn
giúp chị, chiều chị rảnh sẽ
xem sau. Lúc này chị đang
bận duyệt hợp đồng khác.
草玲:你幫我放在桌子上面就行,我有空
再看。我現在忙著看別的合同。
073
外
派
Nhật Lệ : Hợp đồng này 台
幹
chiều nay cần chuyển tiền 必
學
đặt cọc để họ bắt đầu làm 職
場
cho kịp tiến độ rồi chị à. Chị 越
có thể ưu tiên xem trước hợp 南
語
đồng này không ? 第
八
日麗:這本合同,下午要把訂金轉給他們 回
公司,他們收到訂金才開始做的。你可以
先看這本合同嗎?
074
外
派
Thảo Linh : Thế à, thế để 台
幹
chị xem ngay. Em nhớ nhắc 必
學
họ giao hàng đúng hẹn nhé.
職
Nếu chậm hơn so với thời 場
越
gian quy định trên hợp 南
語
đồng, họ phải bồi thường.
第
Dạo này khách mua hàng 八
回
nhiều nên không thể để
chậm trễ.
草玲:是嗎?那我先看它。你記住跟他們
說好,需要準時交貨。如果不按合同的時
間交貨訂他們要賠償我們。最近客戶買的
比較多,所以不能耽誤。
075
Nhật Lệ : Vâng chị, em nhớ rồi. Số tiền cọc 外
派
phải chuyển cho bên công ty họ là 220.000.000 台
幹
đồng. Chị xem còn vấn đề gì không ạ ? 必
學
日麗:是,我記住了。我們要給他們轉 220.000.000 越南盾。你看
還有什麼問題嗎? 職
場
越
Thảo Linh : Không có vấn đề gì nữa. Sau khi 南
語
chị ký xong, em mang xuống phòng kế toán 第
八
nhận tiền rồi đi ngân hàng chuyển tiền luôn 回
cho họ nhé.
草玲:沒問題了。我簽字之後,去會計部拿錢轉帳吧!
單字 076
Phê duyệt 外
批准 派
Hợp đồng 台
合同 幹
Quản lý 必
管理 學
Cao su
乳膠 職
Gối 場
枕頭 越
南
語
第
八
回
單字 077
Đệm 外
床墊 派
Ga giường 台
床單 幹
Tiền cọc 必
訂金 學
Giao hàng
交貨 職
Kế toán 場
會計 越
南
語
第
八
回
078
外
文法 派
台
幹
必
學
Khác 職
別的 場
越
南
Tôi thấy ăn đêm chỗ này thấy khá ngon, còn chỗ 語
khác tôi cũng không rõ. 第
八
我覺得這裡吃宵夜比較好吃,別的我不清楚。 回
Công ty này báo giá cao quá, em tìm thêm công
ty khác nhé.
這家公司報價太貴了,你找別的公司吧!
文法 079
Chuyển tiền cho ai 外
派
給誰轉錢 台
幹
Bạn có thể giúp tôi chuyển vào tài khoản này 必
500 đô la Mỹ không ? 學
你可以幫我轉給這個帳號 500 元美金嗎? 職
場
越
南
語
第
八
回
Sáng chị chuyển tiền cho em rồi đấy, em đã
nhận được chưa ?
我上午給你轉錢了,你收到了嗎?
080
外
派
台
幹
必
學
職
場
越
南
語
第
九
回
Làm thủ tục ngân hàng
辦銀行手續
081
外
派
Giang Thanh : Kim Ngân à, 台
幹
ngày mai cậu có đi làm 必
學
không?,tớ định qua chi 職
場
nhánh ngân hàng chỗ cậu 越
làm một số thủ tục. 南
語
江青:金銀,你明天上班嗎?我打算去你
第
的銀行分行辦點手續。 九
回
082
外
派
Kim Ngân : Cậu hỏi đúng 台
幹
lúc thế, mai tớ có đi làm, 必
學
ngày kia tớ xin nghỉ đi du 職
場
lịch cùng chồng tớ. Mai cậu 越
cần làm gì thì qua làm một 南
語
thể nhé. 第
九
金銀:你問的真巧,我明天上班。後天就 回
請假跟我老公去旅行。你明天要辦什麼就
過來一起辦吧!
Giang Thanh : Tớ định làm
1 chiếc thẻ tín dụng quốc tế
và đăng ký thêm internet
banking cho tài khoản hiện
tại.
江青:我想辦一張國際銀行信用卡,和登
記現在銀行卡的網路銀行。
083
外
派
Kim Ngân : Được chứ. Mai 台
幹
mấy giờ cậu qua thế ?.Nếu 必
學
qua tầm trưa tớ làm nhanh
職
cho cậu rồi hai chúng mình 場
越
đi ăn trưa . 南
語
金銀:可以。你明天幾點過來?如果中午
來的話,我就趕緊幫你辦,然後我們一起 第
去吃午飯。 九
回
084
Giang Thanh : Thế cũng được. Mai 10h30 tớ 外
派
qua nhé. À tớ cần mang giấy tờ gì không ? 台
幹
江青:好啊!我明天十點半過去,我要帶什麼嗎? 必
學
Kim Ngân : Có chứ, cậu mang chứng minh 職
nhân dân và bảng chứng minh thu nhập hằng 場
tháng nhé. 越
南
語
金銀:要,你幫我帶你的身份證和證明個人收入表。 第
九
Giang Thanh : Ừ, tớ biết rồi. Mai tớ qua làm 回
cho tớ nhé. Cảm ơn cậu.
江青:好的,我知道了。明天幫我辦吧!謝謝你。
單字 085
Ngân hàng 外
銀行 派
Thủ tục 台
手續 幹
Chi nhánh 必
分行 學
Du lịch
旅行 職
Quốc tế 場
國際 越
南
語
第
九
回
單字 086
Thẻ tín dụng 外
信用卡 派
Chứng minh nhân dân 台
身份證 幹
Thu nhập 必
收入 學
Chứng minh
證明 職
場
越
南
語
第
九
回
文法 087
Cùng 外
派
一起 台
幹
Cuối tuần chú Trương vào thành phố, anh đi 必
đón chú ấy nhé. 學
週末張大叔進城,你去接他吧! 職
場
越
南
語
第
九
回
Bạn có muốn ngồi cùng tôi không ?
你想不想跟我一起坐?
文法 088
Qua 外
派
過來 台
幹
Mai qua nhà tớ ăn cơm nhé, tớ làm lẩu hải sản 必
cho các cậu ăn. 學
明天過來我家吃飯吧!我給你們煮海鮮火鍋。 職
場
越
南
語
第
九
回
Chiều bạn qua công ty giải quyết nốt công việc
rồi hãy về nhà nhé.
下午你過來公司解決工作吧!然後再回家。
089
外
派
台
幹
必
學
職
場
越
南
語
第
十
回
Bạn thân làm việc ở bệnh viện
好朋友在醫院工作
090
外
派
Đông Phong : Cậu dạo này 台
幹
công việc có bận không, cậu 必
學
còn làm việc ở bệnh viện 職
Kiến An chứ ? 場
越
東風:你最近工作忙不忙,還在建安醫院 南
工作吧? 語
第
十
Thu An : Ừ , tớ vẫn làm việc 回
ở đấy. Nếu cần gì cứ nói tớ
giúp nhé.
秋安:是的,我還在那裡工作。你如果需
要幫忙的話就告訴我。
091
外
派
Đông Phong : Đúng là tớ 台
幹
đang có việc cần cậu giúp 必
學
đây. Bố tớ mới đi xét nghiệm 職
場
phát hiện có một khối u nhỏ 越
ở bụng cần phải mổ gấp, cậu 南
語
có biết bác sĩ nào giỏi nhất 第
十
về phẫu thuật ở bệnh viện 回
cậu làm không ?
東風:我正好有事找你幫忙呢!我爸去
醫院檢查發現了腹部的一個腫瘤需要趕
緊做手術,你有沒有認識你醫院做手術最
好的醫生?
092
外
派
Thu An : Thế à, bố cậu hiện 台
幹
nay tình trạng thế nào rồi. 必
學
Tớ có quen một bác sĩ rất nổi
職
tiếng chuyên về phẫu thuật, 場
越
tớ sẽ liên hệ giúp cậu. 南
語
秋 安 : 是 嗎?那 你 爸 現 在 症 狀 怎 麼 樣
了?我有認識一位有名的手術醫生,我會 第
幫你聯繫。 十
回
093
Đông Phong : Ừ,bố tớ vẫn đau vùng bụng, cậu 外
派
nói giúp tớ với bác sĩ đó nhé, vì tớ không quen 台
幹
mà gọi trực tiếp cho bác ấy cũng không tiện. 必
學
東風:是的,我爸現在肚子痛,你幫我跟醫生說話吧!因為我不認
識他,直接打電話不太方便。 職
場
越
Thu An : Ừ, việc này cậu để tớ lo. Nếu bác sĩ ý 南
語
đồng ý, cậu làm thủ tục chuyển viện cho bố 第
nhé. 十
回
秋安:是的,這件事我來做就行。如果醫生答應的話,你就辦轉院
的手續吧。
094
外
派
Đông Phong : Bố tớ có bảo 台
幹
hiểm nên chuyển viện nào 必
學
cũng dễ. Chỉ là không quen
職
bác sĩ giỏi nên cần cậu giúp 場
越
đỡ. Cậu liên hệ được thì báo 南
語
tớ nhé, tớ mời cậu và bác sĩ
第
đi ăn một bữa. 十
回
東風:我爸有保險,所以轉院不麻煩。只
是不認識醫生,所以要找你幫我。你聯繫
好醫生就告訴我吧!我請你和醫生去吃
飯。
095
外
派
Thu An : Cậu không cần 台
幹
khách sáo đâu, trước đây 必
學
cậu giúp tớ nhiều rồi, bây
職
giờ tớ phải giúp cậu chứ. 場
越
秋安:你不用客氣,你以前幫過我,我現 南
在幫你是應該做的事。 語
第
十
回
單字 096
Bệnh viện 外
醫院 派
Giúp đỡ 台
幫忙 幹
Bảo 必
告訴 學
Xét nghiệm
檢查 職
Khối u 場
腫瘤 越
南
語
第
十
回
單字 097
Phẫu thuật 外
手術 派
Liên hệ 台
聯繫 幹
Chuyển viện 必
轉院 學
Thủ tục
手續 職
Bảo hiểm 場
保險 越
南
語
第
十
回
文法 098
Đúng lúc 外
派
正好 台
幹
Anh đến thật đúng lúc. 必
學
你來得正好。
職
Đúng lúc tớ cũng đang định đi tìm cậu đây. 場
越
我正好打算去找你。 南
語
第
十
回
099
外
文法 派
台
幹
必
學
Bảo 職
告訴 場
越
南
Khi nào cậu đói thì bảo tớ nhé, tớ đưa cậu đi ăn. 語
你什麼時候餓了就告訴我吧!我帶你去吃飯。 第
十
Nếu như chưa chắc chắn thì đừng bảo mọi 回
người vội.
如果還沒確定的話,那先不要告訴大家。