The words you are searching are inside this book. To get more targeted content, please make full-text search by clicking here.

250 CÂU KHẢO SÁT TRONG CÁC ĐỀ THPT QUỐC GIA

Discover the best professional documents and content resources in AnyFlip Document Base.
Search
Published by nguyenthithultt1983, 2021-08-29 09:38:27

GV: NGUYỄN THỊ THU

250 CÂU KHẢO SÁT TRONG CÁC ĐỀ THPT QUỐC GIA

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

Đồ thị hàm số y  f x  m gồm hai phần:

Phần 1 là phần đồ thị hàm số y  f x  m nằm phía trên trục hoành
Phần 2 là phần đối xứng của đồ thị hàm số y  f x  m nằm phía dưới trục hoành qua trục hoành.
Dựa vào đồ thị của hàm số y  f x đã cho hình bên ta suy ra dạng đồ thị của hàm số y  f x  m

Khi đó hàm số y  f x  m có ba điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số y  f x  m và trục

hoành tại nhiều nhất hai điểm chung (nghĩa là có 1 trong 2 điểm cực trị nằm trên trục hoành)

 1  m 0 0  m  1
3 m  m  3

Câu 155. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng d : y  mx  m  3

cắt đồ thị C  : y  2x3  3x2  2 tại ba điểm phân biệt A , B , I 1; 3 mà tiếp tuyến với C  tại A và

tại B vuông góc với nhau. Tính tổng các phần tử của S .

A.-1 B. 1. C. 2 . D. 5 .
Bài giải: Đáp án A

Xét phương trình hoành độ giao điểm của C  và d  : 2x3  3x2  2  mx  m  3

  x 12x2  x  m 1  0 (*)

Để đường thẳng d  cắt đồ thị C  tại ba điểm phân biệt thì phương trình (*) có ba

nghiệm phân biệt  2x2  x  m 1  0 có hai nghiệm phân biệt x 1.

   0 m 1  0  m  9 .
2.12 1   8
m 0

Do tiếp tuyến với C  tại A và tại B vuông góc với nhau nên k1.k2  1.

Với k1 là hệ số góc tiếp tuyến với C  tại A , k2 là hệ số góc tiếp tuyến với C  tại B .

   Ta có y  6x2  6x  k1  6x12  6x1 ;  k2  6x22  6x2 .

  Do k1.k2  1 nên 6x12  6x1 6x22  6x2  1  36 x1x2 2  36x1x2  x1  x2   36x1x2 1  0 .

Theo định lý vi-et ta có  x1  x2 1 1
 x1 x2  2

 m
 2

khi đó ta có  36   m 1 2  36   m 1  1  36   m 1  1  0
 2   2  2 2 

51

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

  3  5
m 6 . Vậy S  3 
 9m2  9m 1  0   5  3  5  1 .

m  3  5 66
6

Câu 156. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập các

giá trị nguyên của m để phương trình f  x2  2x  m có đúng bốn

nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn  3 ; 7  . Tổng các phần tử của S
2 2 

bằng

A. -21. B. 12. C. -13. D. 8.

Bài giải: Đáp án B

Đặt t  x2  2x

Ta có: t '  2x  2,t '  0  x  1

Lập bảng biến thiên ta được: t [-1; 21]
4

Ta thấy với mỗi t [-1; 21] sẽ có 2 nghiệm x [ 3; 7 ]
4 22

Do đó: Để f (x2  2x)  m có 4 nghiệm thuộc vào đoạn [ 3 ; 7 ] thì phương trình f(t)=m, t [-1; 21]
22 4

phải có 2 nghiệm  f (x)  m, x [ 1, 21] có 2 nghiệm
4

Để đường thẳng y=m cắt đồ thị y=f(x) x [ 1, 21] tại 2 điểm thì 2  m  4 ,m=5
4

=> m nhận các giá trị 3,4,5. Vậy tổng là 12

Câu 157. Cho hàm số y  f  x liên tục và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;   . B. ;  2 . C. 2; 0 . D. 3;1 .

Bài giải: Đáp án C

Dựa vào BBT nhận thấy y  0 trên khoảng 2;0 .

Câu 158. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  2x2  4x 1 và đường thẳng y  2 .

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .

Bài giải: Đáp án C

Phương trình hoành độ giao điểm:

x3  2x2  4x 1  2  x3  2x2  4x 1  0 .

52

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

x  2

Xét hàm số f  x  x3  2x2  4x 1 ta có: f x  3x2  4x  4 , f  x  0   x  2 .

3

Mà f  2  . f  2   7.  67   0 suy ra đồ thị f x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
 3  27 

Cách khác: Dùng Casio giải phương trình bậc ba, máy cho ra kết quả 3 nghiệm phân biệt

.

Câu 159. Cho hàm số y  f  x như hình vẽ dưới đây

Hỏi f  x là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. f  x  x3  3x2  4 . B. f  x  x3  3x2 1 .

C. f  x  x3  3x 1. D. f  x  x3  3x2 1 .

Bài giải: Đáp án C
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị tại x  0 và x  2 , cắt trục tung tại
điểm có tung độ y 1 và có hệ số a  0 .

Như vậy chỉ có hàm số ở phương án C thỏa mãn.

Câu 160. Tổng giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y  x5  5x 1 trên đoạn 0; 2 là

A. 2  2 . B. 4  2 . C. 2 . D. 2  2 .
Bài giải: Đáp án C

y  5x4 5. y  0  x4 1  x2 1
 .
 x2
 1

 x  1 0; 2 
  1 0; 2 
x2 1   .

x

 Ta có: f 0  1; f 2   2 1; f 1  3 .

Vậy:1-3=-2

Câu 161. Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  x2  x  2 là
x2

A. y  2 . B. x  2 . C. y  2 . D. x  2 .

Bài giải: Đáp án D

□ Tập xác định D  \ 2.

□ lim y   , lim y   đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x  2 .
x2 x2

Câu 162. Một chất điểm chuyển động có phương trình S  2t4  6t2  3t 1 với t tính bằng giây (s)

và S tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  3(s) bằng bao nhiêu?

53

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

A. 88 m/s2  . B. 228 m/s2  . C. 64 m/s2  . D. 76 m/s2  .

Bài giải: Đáp án B

Ta có: v t   St   8t3 12t  3 , suy ra a t   vt   24t2 12 .

Suy ra a 3  24.32 12  228 m/s2  .

Câu 163. Cho biết bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây.
Hãy tìm hàm số đó.

A. y  2x  4 . B. y  x  4 . C. y  2  x . D. y  2x  3 .
x 1 2x  2 x 1 x 1

Bài giải: Đáp án D

Ta có lim y  2 và lim y  2 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  2 .
x x

lim y   và lim y   nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  1 .
x  1 x  1

Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định nên y  2x  3 là hàm số cần tìm.
x 1

Câu 164. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 1 nghịch biến trên
xm

khoảng 0; 2 là

A. S  0; . B. S  ;1 . C. S  ; 2 . D. S  1;  .

Bài giải: Đáp án C

x 1 m 1  0 m  1 m  1
xm m  m  0
Hàm số y nghịch biến trên khoảng  0; 2 khi m 0; 2  m  0 m  2
 2

Vậy S  ; 2 .

Câu 165. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C : y  1 x3  x  2 sao cho tiếp tuyến tại M

33

vuông góc với đường thẳng y   1 x  2 .
33

A. M 2; 4 . B. M  1;   . C. M  2;   . D. M 2;0 .
 3   3 

Bài giải: Đáp án D

Gọi M  x0 ; 1 x03  x0  2  .
 3 3 

Do tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y   1 x  2 nên ta có hệ số góc của tiếp
33

tuyến tại M là k  3.

Ta có y  x2 1. Theo đề bài ta có phương trình x2 1  3  x2  4  x  2 .

Theo đề bài điểm M có hoành độ âm nên M 2;0 .

Câu 166. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên:

54

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

 Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f x 1 1  m có nghiệm?

A. m  1. B. m  2 . C. m  4 . D. m  0 .

Bài giải: Đáp án B

Đặt x 1 1  t . Với x  1 thì x 1 1  1 t  1 .

 Do đó bất phương trình f x 1 1  m có nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình

f t   m có nghiệm t  1.

Dựa vào bảng biến thiên ta có m  2 .

Câu 167. Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn 1;4 và có đồ thị hàm số y  f  x như hình

bên. Hỏi hàm số g  x  f  x2 1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. 1;1 . B. 0;1 . C. 1; 4 . D.  3;4 .

Bài giải: Đáp án B

Xét hàm số g  x  f  x2 1 ta có g x  2xf  x2 1 .

Hàm số gx   x2 1 nghịch biến gx  0 xf  x2 1  0  x0  1 0
f  x2

f    
x  0
 


f  x2 1 0

x  0 x  0
1  x2 1   
 4    x2  3  0  x 3 .
  3
 x 0   x0  x
x 2 1   x2  3
 4  

Xét trên đoạn 1;4 ta có g x  0  0  x  3  hàm số g  x  f  x2 1 nghịch biến

 trên khoảng 0; 3  hàm số g  x  f  x2 1 nghịch biến trên khoảng 0;1

Câu 168. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y 3f x 2 x 3 3x 2 9x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

55

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

A. ; 2 . B. 2; . C. 0;2 . D. 2;1 .

Bài giải: Đáp án D 3 . Xét dấu của

Ta có y 3f x 2 3x2 6x 9 3 f x 2 x2 2x

f x  2 và x2 2x 3 ta có bảng:

Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 3;1 . Do đó ta chọn D

Câu 169. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số
y x 9 m2 m x 5 3m3 7m2 4m x 4 2019 đồng biến trên ?

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Bài giải: Đáp án
9x 8 5 m2 m x 4 4m 3m2 7m 4 x 3
Ta có y

x 3 9x 5 5m m 1 x 4m 3m2 7m 4 x 3.g x

với g x 9x5 5m m 1 x 4m 3m2 7m 4 .

m0

Nếu g 0 0 m 4 Thì y sẽ đổi dấu khi đi qua điểm x 0 , do đó hàm số sẽ
3.
m1

không đồng biến trên . một điều kiện cần là g 0 0
Do đó để hàm số đồng biến trên

m0

m m2 7m 4 0 m 4
3.
m1

Điều kiện đủ : 9x 8 0, x nên hàm số đã cho đồng biến trên .
Với m 0 có y 9x 8 0, x nên hàm số đã cho đồng biến trên .

Với m 1 có y

Với m 4 có y x 4 9x 4 20 0, x nên hàm số đã cho đồng biến trên .
3 9

m0

Vậy với m 4 thì hàm số đã cho đồng biến trên .
3
m1

56

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422. f x có
Câu 170. Cho hàm số f x ax 4 bx 3 cx 2 dx m , (với a,b,c,d,m ). Hàm số y

đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Tập nghiệm của phương trình f x m có số phần tử là:

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Bài giải: Đáp án C
3bx 2 2cx d 1.
Ta có f x 4ax 3

Dựa vào đồ thị ta có f x a x 1 4x 5 x 3 4ax3 13ax2 2ax 15a 2 và

a 0.

Từ 1 và 2 suy ra b 13 a , c a và d 15a .
3

Khi đó: f x m ax 4 bx 3 cx2 dx 0 a x 4 13 x 3 x 2 15x 0
3

x0

3x 4 13x 3 3x2 45x 0 x 5
3.
x3

Vậy tập nghiệm của phương trình f x m là S 5 ; 0; 3.
3

Câu 171. Cho hàm số y  f (x) xác định, liên tục trên đoạn [-3;3] và có bảng xét dấu của đạo hàm như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số y  f (x)?

x -3 -1 0 1 23

f '(x) + 0 - 0 - 0 + 0 -

A. Đạt cực tiểu tại x = 1. B. Đạt cực đại tại x = -1.
C. Đạt cực đại tại x = 2. D. Đạt cực tiểu tại x = 0.
Bài giải: Đáp án D

Qua điểm x = 0 đạo hàm không đổi dấu nên không thể là điểm cực trị của hàm số.

Câu 172. Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  f (x) đồng biến trên khoảng nào

dưới đây?

57

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

A. ; 3 B. (-3;1) C. (1;2) D. (2;+  )

Bài giải: Đáp án D

Câu 173. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x4  x2  2. B. y  x3  3x2  2

C. y  x4  x2  2 D. y  x3  3x2  2

Bài giải: Đáp án D

Câu 174. Cho hàm số y  f (x) liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là

giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M − m bằng

A. 4 B.1 C. 0 D. 5

Bài giải: Đáp án D

Câu 175. Hàm số y  f (x) có đạo hàm f '(x)  (x 1)(x  2)...(x  2019),x  . Hàm số y  f (x) có tất

cả bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 1008. B. 1010. C. 1009. D. 1011.

Bài giải: Đáp án B

Câu 176. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  x(4x  6)  2 là
x2

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Bài giải: Đáp án C

Có lim y  2; lim y  2  y  2; y  2 là các tiệm cận ngang.
x x

Có lim y  lim x(4x  6)  2  lim x(4x  6)  4  lim 4x  2   5 .

 x2
x2 x2 x2 (x 2) x(4x  6)  2 x2 x(4x  6)  2 2

Do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

Câu 177. Cho hàm số y  f (x). Hàm số y  f '(x) có bảng biến thiên như sau

x  -2 3 +

f '(x) + 

1

-3

-

58

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

 Bất phương trình f ex  ex  m nghiệm đúng với mọi x (1;1) khi à chỉ khi

A. m  f  1   1 B. m  f 1  1 C. m  f 1  1 D. m f  1   1
 e  e  e  e
ee

Bài giải: Đáp án A

Có ycbt  m  g(x)  f (ex )  ex ,x  (1;1)(*).

   Ta có g '(x)  ex f'(ex )  ex  ex f ' ex 1  ex (11)  0,x (1;1).

Do đó g(1)  g(x)  g(1),x  (1;1)  f (e)  e  g(x)  f  1   1 ,  x  (1;1).
 e  e

Suy ra (*)  m  f  1   1.
 e  e

Câu 178. Cho hàm số f (x)  ax  b với a,b, c, d  có đồ thị hàm số y  f '(x) như hình vẽ bên. Biết
cx  d

rằng giá trị lớn nhất của hàm số y  f (x) trên đoạn [-3;-2] bằng 8. Giá trị của f (2) bằng.

A. 2 B. 5 C. 4 D. 6
Bài giải: Đáp án C

Ta có f '(x)  ad  bc . Đồ thị hàm số f '(x) đi qua điểm (0;3) nên f '(x)  3  ad  bc  3 và đồ thị hàm
d2
cx  d 2

số f '(x) có tiệm cận đứng x  1 nên –c + d = 0.

Vì f '(x)  0,x  1 max f (x)  f (2)  8  2a  b  8.
[3;2] 2c  d

ad  bc  3d 2 c  d a  5d
Vậy ta có hệ phương trình c  d  0  a  b  3d  b  2d .
b  2a  8(d  2c) b  2a  8d c  d

Vậy f (x)  5dx  2d  5x  2  f (2)  4.
dx  d x 1

Câu 179. Biết đồ thị hàm số y  x3  ax2  bx  c có hai điểm cực trị M  x1; y1 ; N  x2; y2  thỏa mãn

x1  y1  y2   y1  x1  x2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức abc  2ab  3c bằng

A.  49 B.  25 C.  841 D.  7
4 4 36 6

Bài giải: Đáp án A

Vì M  x1; y1 , N  x2; y2  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên y '(x1)  y '(x2 )  0 do đó x1, x2 là hai

nghiệm phân biệt của y '  3x2  2ax  b  0.

 Ta có phân tích: x3 ax2  x a  2  a2  ab
  bx  c   3  9  3x2  2ax  b  3  b  3  x  c  9 .
 

59

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

Do đó y1  2  b  a2  x1  c  ab ; y2  2  b  a2  x2  c  ab .
3  3  9 3  3  9
   

Vì 3x12  2ax1  b  0;3x22  2ax2  b  0. Vậy điều kiện bài toán tương đương với:

2   a2   x1  x2  x2   x1  x2  2   a2  x1  c  ab    x1  x2   c  ab   0  c  ab  0  ab  9c.
3 b 3   b 3    9  9
   3   9 

Khi đó abc  2ab  3c  9c2 18c  3c   3c  7 2  49   49 . Dấu bằng đạt tại c   7 ;ab   21.
 2  4 4 6 2

Câu 180. Cho hàm số y  f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị

thực của tham số m để phương trình f  f (sinx)  m có nghiệm thuộc khoảng 0;  là

A. [-1;3) B. (-1;1) C. (-1;3] D. [-1;1)

Bài giải: Đáp án B

Đặt t  sinx  (0;1],x 0; 

Suy ra f (sinx)  f(t) [1;1),t  (0;1]  f  f (sinx)  f  f (t) (1;3]. Vậy phương trình có

nghiệm x 0;   1  m  3.

Câu 181. Cho f (x) là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình

( f '(x))2  f (x). f ''(x) có số phần tử là

A. 1 B. 2 C. 6 D. 0
Bài giải: Đáp án A

Đồ thị hàm f (x) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1  x2  x3 và f  x là hàm đa thức

bậc bốn trong đó điểm có hoành độ x3 là điểm tiếp xúc với trục hoành nên

f (x)  a(x  x1)(x  x2 )(x  x3)2 với a > 0.

Thực hiện lấy đạo hàm ta có:

f '( x)  f  1  1  1  1  \ x1, x2, x3.
( x)  x  x1 x  x2 x  x3 x  x3 ,x 



60

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Suy ra f '(x)  1  1  1  1 .

f (x) x  x1 x  x2 x  x3 x  x3

Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế ta có:

f ''(x). f (x)  ( f '(x))2   1  1  2 ,x  \ x1, x2, x3.
( f (x))2  x1  x3
 x 2  x  x2 2  x 2

Vậy phương trình tương đương với:

a2  x  x2 2  x  x3 4  a2  x  x1 2  x  x3 4  2a2  x  x1 2  x  x2 2  x  x3 2  0

 x  x3 2  x  x3 2   x  x1 2 x  x3 2  2x  x1 2 x  x2 2  0

 x  x2

x  x3

 x  x2  x  x3   0  x  x3.
x  x1  x  x3   0
x  x1  x  x2   0

Chọn hàm số đa thức bậc bốn chỉ có 3 nghiệm thoả mãn đề bài chẳng hạn

f (x)  (x 1)(x 1)x2  x4  x2  f '(x)  4x3  2x; f ''(x)  12x2  2.
Ta chỉ cần tìm số nghiệm của phương trình:

(12x2  2)(x4  x2 )  (4x3  2x)2  4x6  2x4  2x2  0  x2 (4 x4  2x2  2)  0  x  0.

Câu 182. Cho hàm số y  f (x) có đồ thị của hàm số y  f '(x) như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên
m để hàm số y  f (m  x)  (m 1)x đồng biến trên khoảng (-1;1).

A. 1 B. 3 C. Vô số D. 2
Bài giải: Đáp án A

Ta có

ycbt  y '  0,x  (1;1)   f '(m  x)  m 1  0,x  (1;1)
 f '(m  x)  m 1,x  (1;1)  f '(m  x)  m 1,x  (1;1)

Đặt t  m  x [m 1;m 1],x (1;1) và bất phương trình cuối trở thành:

f '(t)  m1, t [m 1; m 1]  m 1  max f '(t)(*).
[ m1;m1]

TH1: Nếu

61

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
m 1  3  m  2  max f '(t)  f '(3)  1  (*)  m 1  1  m  2  m  2.

[ m1;m1]

TH2: Nếu m 1  3  m  2  max f '(t)  f '(m 1). Vậy
[ m 1;m1]

(*)  m 1  f '(m 1), đặt a  m 1  m  a 1(a  3)  f '(a)  a  2. Kẻ đường thẳng y  x  2 có
f '(a)  a  2;a  3 nên trường hợp này không có mm thoả mãn.

Vậy m = 2 là giá trị cần tìm duy nhất. , có

Câu 183.(Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Cho hàm số y  f  x liên tục trên

đạo hàm f  x   x 1 x2  2 x4  4 . Số điểm cực trị của hàm số y  f  x là:

A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .

Bài giải: Đáp án C

Ta có f  x   x 1 x2  2 x4  4

2  2

2 x 2 x2  2 .
     x 1 x2  2 x2  2 x2  2   x 1 x 

Ta thấy f  x chỉ đổ dấu khi x qua điểm 1. Vậy hàm số y  f  x có một cực trị.

Câu 184. (Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Nếu f (x)  x2  2x  5 thì f (2) bằng:
x 1

A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. 1.
Bài giải: Đáp án A

Ta có f x 1 4 . Suy ra f 2  3 .

 x 12

Câu 185. (Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Xác định đồ thị sau của hàm số nào?

A. y  x3  3x  2 . B. y  x3  3x  2 . C. y  x3  3x  2 . D. y  x3  3x  2 .
Bài giải: Đáp án C
62

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Hàm số có dạng y  ax3  bx2  cx  d .

Dựa vào đồ thị ta thấy, hàm số có cực trị tại x  1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ
y  2 và có hệ số a  0 nên đồ thị trên là của hàm số y  x3  3x  2 .

Câu 186. (Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Đồ thị của hàm số y  x  2 có đường tiệm
x 1

cận đứng là

A. y  1. B. x  1. C. x 1. D. y 1.

Bài giải: Đáp án B

 lim y   y x2.
 x  1 x 1
  x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
lim y  

x  1

Câu 187. (Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Với giá trị thực nào của tham số m thì

đường thẳng y  2x  m cắt đồ thị của hàm số y  x  3 tại hai điểm phân biệt M , N sao cho MN
x 1

ngắn nhất?

A. m  3 . B. m  3 . C. m  1 D. m  1.

Bài giải: Đáp án B

Phương trình hoành độ giao điểm là: 2x  m  x  3  2x2  m 1 x  m  3  0 1  x  1 .

x 1

Đường thẳng y  2x  m cắt đồ thị của hàm số y  x  3 tại hai điểm phân biệt
x 1

 phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt    0  m2  6m  25  0 (luôn đúng) .

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 1 thì ta có M  x1; 2x1  m, N  x2; 2x2  m

MN  5 x2  x1 2  5 x2  x1 2  20x1x2  5  m 1 2  20 m 3
 2  2

 5  m 1  2 2  20  2 5.
 2 

MN ngắn nhất  m 1  2  0  m  3.
2

Cách 2: đường thẳng y  2x  m đi qua giao 2 tiệm cận là A1;1 .

Câu 188. (Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến kẻ

từ điểm M 2; 1 đến đồ thị hàm số y  x2  x 1.
4

A. y 2x 3. B. y 1. C. y  x  3. D. y 3x 7 .

Bài giải: Đáp án C
Gọi M x0; y0 là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm, khi đó phương trình tiếp tuyến là:

63

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

y   x0 1 x  x0   x02  x0 1
 2 4

Do tiếp tuyến kẻ từ điểm M 2; 1 nên:

1   x0  1  2  x0  x02  x0 1  x02  x0  0   x0  0 .
 2 4 4   4
 x0

Tiếp tuyến tại M 0;1 là: y x 1.

Tiếp tuyến tại M 4;1 là: y x 3 .

Câu 189. (Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Số các giá trị nguyên của tham số m trong

đoạn 100;100 để hàm số y  mx3  mx2  (m 1)x  3 nghịch biến trên là:

A. 200. B. 99. C. 100. D. 201.

Bài giải: Đáp án B

Ta có: y ' x  3mx2  2mx  m 1 và  '  2m2  3m .

ycbt  y ' x  0,x   m 0  m  0  m   3 .
m 1 0  '  0 2

Do đó, số giá trị m cần tìm là 99 .

Câu 190. (Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m

để hàm số y  x3  3(m 1)x2 12mx  3m  4 có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn x1  3  x2 .

A. m  1. B. m  1. C. m  3 . D. m  3

2 2

Bài giải: Đáp án D

Ta có: y '  3x2  6m 1 x 12m và y '  0  x  2  x  2m .

Do đó, ycbt  2m  3  m  3 .
2

Vậy m  3 .

2

Câu 191. (Cụm 5 trường chuyên – 2018 ) Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

y  9x2  6x  4 B. x  2 và y  3 C. y  3 và x  2 D. y  3, y  3 và x  2
x2

A. x  2 và y  3

Bài giải: Đáp án D

Phương pháp:

Nếu lim y  a hoặc lim y  a  Đồ thị hàm số có hai TCN là y  a.
x   x  

Nếu lim y  ; lim y    Đồ thị hàm số có hai TCĐ là x  x0.
xx0 xx0

Cách giải: TXĐ: D  R \ 2

Ta có lim y  3; lim y  3  Đồ thị hàm số có hai TCN là y  3 và y  3
x   x  

lim y  ; lim y    Đồ thị hàm số có hai TCĐ là x  2
x2 x2

Câu 192. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 )Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x4  2x2 1?

64

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

A. 0; 1 B. 1; 2 C. 1; 2 D. 2;7

Bài giải: Đáp án C
Phương pháp: Thay tọa độ các điểm vào hàm số.
Cách giải:

Ta thấy 14  212 1  2  2  1; 2 không thuộc đồ thị hàm số y  x4  2x2 1

Câu 193. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 ) Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ:

x  0 2 
- - 0+
f 'x

f x 2  

 2

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. 0; 2 B. ; 2 C. 2;  D. 0; 

Bài giải: Đáp án A

Phương pháp: Hàm số y  f x nghịch biến trên a;b  f 'x  0x a;b
Cách giải: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên ;0 và 0; 2

Câu 194. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 )Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ sau:

Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x  1

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Bài giải: Đáp án B
Phương pháp:

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x  1 là số giao điểm của đồ thị hàm số

y  f x và đường thẳng y 1

Cách giải: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y  f x tại 1

điểm duy nhất. Do đó f x  1 có 1 nghiệm.

Câu 195. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 ) Gọi x1 là điểm cực đại, x2 là điểm cực tiểu của hàm số
y  x3  3x  2. Tính x1  x2

A. 0 B. 2 C. 1 D. 1

Bài giải: Đáp án C
Phương pháp: Tìm các điểm cực trị của hàm số.
Cách giải: TXĐ: D  R
Ta có: y '  3x2  3  0  x  1

65

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

Vì a  1  0  x CD  x CT  x CD  x1  1 x1  2x2 1
x CT  x2 

1

Câu 196. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 ) Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số

y  f x  4 x2  2x  3  2x  x2. Tính tích các nghiệm của phương trình f x  M

A. 1 B. 0 C. 1 D. 2

Bài giải: Đáp án A

Phương pháp: Đặt t  x2  2x  3  t 12  2  2  t   2; 
Cách giải: Đặt t  x2  2x  3  t 12  2  2  t   2; 

Khi đó ta có f t  t2  4t  3  t  22  7  7  max f t   7  t  2  M  7

 2;

f t  7  x2  2x  3  2  x2  2x 1  0

Khi đó tích hai nghiệm của phương trình này bằng -1

Câu 197. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 )Cho hàm số y  a x  b có đồ thị như hình vẽ, a, b, c là
xc

các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức T  a  3b  2c

A. T  9 B. T  7 C. T  12 D. T 10

Bài giải: Đáp án A

Phương pháp: Dựa vào các đường tiệm cận và các điểm đi qua của đồ thị hàm số.
Cách giải:

Đồ thị hàm số y  a x  b có đường TCĐ x  c  c 1  c  1, TCN y  a  a  1
xc

Đồ thị hàm số đi qua 0;1  2  b  b  2c  2

c

 T  a  3b  2c  1 3.2  21  9

Câu 198. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 )Cho hàm số

y  f x  ax3  bx2  cx  d a; b;c;d  R,a  0 có đồ thị C . Biết rằng đồ thị C đi qua gốc tọa độ và

có đồ thị hàm số y  f 'x cho bởi hình vẽ sau đây.

66

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

Tính giá trị H  f 4  f 2

A. H  51 B. H  54 C. H  58 D. H  64

Bài giải: Đáp án C

Phương pháp: Xác định hàm số f 'x từ đó tính được f x   f 'xdx

Cách giải: Ta dễ dàng tìm được phương trình parabol là

y  3x2 1  f 'x  3x2 1 f x   f 'x dx  x3  x  C

Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ  C  0  f x  x3  x

 f 4  68; f 2  10  H  58

Câu 199. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 )Cho hàm số y  x 1 , gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm
x2

số tại điểm có hoành độ bằng m  2 . Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại

điểm A x1; y1  và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm Bx2; y2  . Gọi S là tập hợp các số

m sao cho
x2  y1  5 . Tính tổng bình phương các phần tử của S.

A. 4 B. 0 C. 10 D. 9

Bài giải: Đáp án C

Phương pháp:
+) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ m  2 :

y  f 'm  2x  m  2 ym  2d

+) Xác định các giao điểm của d và các đường tiệm cận 2; y1
+) Thay vào phương trình x2  y1  5 giải tìm các giá trị của m.

Cách giải: TXĐ: D  R \ 2

Ta có y'  3  y'm  2  3 ; y  m  2   m  21  m3
m2 m22 m
x  22

=>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ m  2 là:

y  3  x  m  2  m 3 d
m2 m

Đồ thị hàm số y  x 1 có đường TCN y 1và tiệm cậm đứng x  2
x2

67

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

* y  2  3 m  m 3  3  m 3  m 6  A  2; m 6   y1  m 6
m2 m m m m  m  m

*1  3 x  m  2  m 3  3 x m  2  0
m2 m m2

 x  m  2  m  x  2m  2  B2m  2;1  x2  2m  2

 x2  y1  2m  2  m 6  5  2m2  2m  m  6  5m
m

 2m2  4m  6  0  m 1  S  1; 3  12   32  10
m  3

Câu 200. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 ) Biết rằng đồ thị hàm số bậc 4: y  f x được cho như

hình vẽ sau:

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  gx  f 'x2  f x.f ''x và trục Ox.

A. 0 B. 2 C. 4 D. 6

Bài giải: Đáp án A

Phương pháp:

Đặt f x  a x  x1 x  x2 x  x3 x  x4 , tính đạo hàm của hàm số y  f x

Xét hàm số hx  f 'x và chứng minh f ''  x  .f x  f '  x 2  0x x1; x2; x3; x4
f x

Cách giải: Đồ thị hàm số y  f x cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt nên

f x  a x  x1 x  x2 x  x3 x  x4 

 f 'x  a x  x1 x  x2 x  x3 x  x4   a x  x1 x  x3 x  x4 

a x  x1 x  x2 x  x4   a x  x1 x  x2 x  x3 

f 'x  f  x   1  1  1  1  x x1; x2; x3; x4 Đặt
  x1  x2  x3  x4 
 x x x x 

 f 'x   0x x1; x2; x3; x4

hx  f 'x  x 1  x 1  x 1  x 1 x x1; x2; x3; x4
f x  x1  x2  x3  x4

Ta có

68

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

h '  x   f '' x .f x   f '  x 2

f2 x

 x 1  x 1  x 1  x 1  0x x1; x2; x3; x 4

 x1 2  x2 2  x3 2  x4 2

 f ''x.f x  f 'x2  0x x1; x2; x3; x4

 g x  f 'x2  f ''x.f x  0x x1; x2; x3; x4
Khi f x  0  f 'x  0  gx  f 'x2  f ''x.f x  0
Vậy đồ thị hàm số y  gx  f 'x2  f x.f ''x không cắt trục Ox.
Câu 201. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f x  6  0 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Bài giải: Đáp án B

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f x  6  5 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.

Câu 202. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 B. Hàm số đạt cực đại tại x  4

C. Hàm số đạt cực đại tại x  3. D. Hàm số đạt cực đại tại x  2.

Bài giải: Đáp án D

Vì y đổi dấu từ   khi đi qua x  2  Hàm số đạt cực đại tại x  2

Câu 203. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Đường cong của hình vẽ bên

là đồ thị của hàm số y  ax  b với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào sau đây
cx  d

là đúng

A. y '  0,x  1. B. y '  0,x  2 . C. y '  0,x  1. D. y '  0,x  2

Bài giải: Đáp án D và

Câu 204. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Cho hàm số y  f x xác định, liên tục trên

có bảng biến thiên

69

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A. Hàm số đồng biến trong các khoảng ; 1 và 0;1

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 

C. Hàm số đồng biến trong các khoảng 1;0 và 1; 

D. Hàm số nghịch biến trong khoảng 0;1

Bài giải: Đáp án C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy

 Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;0 và 1; 

 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 0;1

Câu 205. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x  2m có nhiều nhất 2 nghiệm.

A. m   ;  1    0;   B. m 0;  1
 2 

C. m ; 1 0;  D. m   0;     1 
 2 
Bài giải: Đáp án A

TH1. Phương trình f x  2m có 2 nghiệm phân biệt  2m  0 m  0 1
2m      2
m
1 

TH2. Phương trình f x  2m có nghiệm duy nhất  m

TH3. Phương trình f x  2m vô nghiệm  2m  1  m   1

2

Vậy phương trình f x  2m có nhiều nhất 2 nghiệm khi và chỉ khi m   ;  1    0;  
 2 

Câu 206. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số

y  2x3  3x2 12x  2 trên đoạn [1;2] đạt tại x  x0. Giá trị x0 bằng bao nhiêu?

A. 2 B. 1 C. 2 D. 1

Bài giải: Đáp án B

Xét hàm số f x  2x3  3x2 12x  2 trên [1;2] có f 'x  6x2  6x 12

Phương trình f 'x  0  6x2  6x 12  0  x  11; 2
  21;2
x

Tính f 1  15;f 1  15;f 2  6

Do đó, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là 5. Xảy ra khi x 1

70

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

Câu 207. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Biết M 2;5, N 0;13 là các điểm cực trị của đồ

thị hàm số y  ax  b  c . Tính giá trị của hàm số tại x  2
x 1

A.  13 B. 16 C. 16 D. 47
9 3 3
3

Bài giải: Đáp án D

Ta có y  ax  b  x c  y '  ax   c ; x  1
1
x 12

Vì M 2;5, N 0;13 là các điểm cực trị  y '  2  0  a c  0  a  c
 '  0  0 a c  0
y

Và y2  5  2a  b  c  5 mà a  c  a c 2  yx  2x  11  2
 b  c  13 b  11 x 1
y 0  13

Vậy y2  2.2 11 2  47

33
Câu 208. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

y  x3  mx 1 đồng biến trên 1; 

A. m  0 B. m  3 C. m  3 D. m  0
Bài giải: Đáp án B

Ta có y  x3  mx 1 y '  3x2  m;x 

Yêu cầu bài toán  y '  0;x 1;   3x2  m  0  m  3x2;x 1; 

  m  min 3x2 mà 3x2  3;x  1 nên suy ra m  3 là giá trị cần tìm.
1;

Câu 209. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

m [5;5] để hàm số y  x4  x3  1 x2  m có 5 điểm cực trị?
2

A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Bài giải: Đáp án D

 Ta có y  x4  x3  1 x2  m  y '   1 x2 
4x3  3x2  x  x4  x3  2  m 

2 x4  x3  1 x2  m ; x  D

2

4x3  3x2 x 0   1; 0; 1 
1 x2 m x  4 
Phương trình  2  
y '  0  
 x 4  x3   0 m 1
 2
 f x  x 4  x3  x 2

Để hàm số có 5 điểm cực trị  m f x có 2 nghiệm phân biệt khác 1; 0; 1  *
4 

Xét hàm số f x  x4  x3  1 x2, có f 'x  4x3  3x2  x;f 'x 0  x  1; 0; 1 

2  4

Tính f 1   1;f 0  0; f 1  3
2  4  256

71

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

m  0 m  0
 
Khi đó *  m    1; 3  m   3 ; 1 
  2 256    256 2 

Kết hợp với m  và m[5;5] ta được m {5; 4; 3; 2; 1;0}.

Vậy có 6 giá trị nguyên m cần tìm.

Câu 210. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Cho hàm số y  2x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 1

A. Hàm số đồng biến trên \ 1. B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;1.

C. Hàm số nghịch biến trên (0;). D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;.

Bài giải: Đáp án D

Vì y '  2  0,x  1 nên hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;.

(x 1)2

Câu 211. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang

của đồ thị hàm số y  x  5
1 2x

A. x  1 . B. y  1 . C. y   1 . D. x   1 .
2 2 2 2

Bài giải: Đáp án C

+ Tập xác định D  \  1  + lim y  lim x  5   1
 2  x x 1 2x 2
 

Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  5 là y   1 .
1 2x 2

Câu 212. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua

điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  3mx  2 cắt đường tròn tâm I 1;1, bán kính bằng 1

tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.

A. m  2  3 . B. m  2  3 . C. m  1  3 . D. m  2  5 .
3 2 2 2

Bài giải: Đáp án A

Ta có y  3x2  3m nên y  0  x2  m . ΔA H
Đồ thị hàm số y  x3  3mx  2 có hai điểm cực trị khi và chỉ khi m  0 . B

 Ta có y  x3  3mx  2  1 x 3x2  3m  2mx  2  1 x.y  2mx  2 . I
33
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3mx  2 có
phương trình  : y  2mx  2

Ta có: SIAB  1 .IA.IB.sin AIB  1 sin AIB  1
22 2

Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng 1 khi sin AIB  1  AI  BI .
2

Gọi H là trung điểm AB ta có: IH  1 AB  2  d I ,
2 2

72

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
2m 1 2

Mà dI ,  4m2 1

 2m 1 2
Suy ra: dI ,   2  4m  2  2 4m2 1  8m2 16m  2  0  m  2  3 .
4m2 1 2 2

Câu 213. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Xác định các giá trị của tham số m để hàm số

y  x3  3mx2  m nghịch biến trên khoảng 0;1.

A. m  1 . B. m  1 . C. m  0. D. m  0.
2 2

Bài giải: Đáp án A

Câu 214. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Cho hàm số y  f  x xác định và liên tục trên mỗi

nửa khoảng ; 2 và 2;  , có bảng biến thiên như hình bên. Tìm tập hợp các giá trị của m để

phương trình f  x  m có hai nghiệm phân biệt.

A.  7 ; 2  22;  . B. 22;  . C.  7 ;   . D.  7 ; 2 22; .
 4  4   4

Bài giải: Đáp án D

Đường thẳng d : y  m là đường thẳng song song với trục Ox.

Phương trình f  x  m có hai nghiệm phân biệt khi d cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân

biệt

Dựa vào đồ thị ta có: m   7 ; 2 22;  thì thỏa mãn yêu cầu.
 4

Câu 215. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Cho hàm số y  f (x) xác định, liên tục trên và có

bảng biến thiên như hình bên. Tìm khẳng định đúng ?

A. Hàm số đạt có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 và đạt cực tiểu tại x  2.

73

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Bài giải: Đáp án D
Hàm số đạt cực đại tại x  1 và đạt cực tiểu tại x  2.
Câu 216. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Giả sử đồ thị sau là của một trong các hàm được liệt

kê ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y  x4  2x2 1. B. y  x4  2x2 . C. y  x4  2x2  1. D. y  x4  2x2 .

Bài giải: Đáp án A
HS có 3 cực trị nên lọai B

HS cắt Oy tại A(0;-1) nên chọn A

Câu 217. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2x  1 là :

x1

A. x=1. B. x  1. C. y=2. D. y=1.
Bài giải: Đáp án B

lim y  ; lim y   .
x  1 x  1

Suy ra: tiệm cận đứng của đồ thị hàm số này là x  1.

Câu 218. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

nhất của hàm số y  x3  3x2  9x  35 trên đoạn 4; 4 . Khi đó tổng m  M bằng bao

nhiêu? B. -1. C. 55. D. 11.
A. 48.

Bài giải: Đáp án B

y  3x2  6x  9 ; y  0   x  1 (n) . y 1  40 ; y 3  8 ; y 4  15 ; y 4  41.
 x  3 (n)


Vậy M  40;m  41 m  M  1

Câu 219. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số y  f  x có bảng biến

thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng ? B. Hàm số không có cực đại.
A. Hàm số có bốn điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  6.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .
74
Bài giải: Đáp án C

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2, yCT  6 .

Câu 220. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số

y  x2  7x  6 . A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
x2 1

Bài giải: Đáp án D

Ta có lim x2 7x 6  lim  x 1 x  6  lim x6 5
x2 1 x 1 2
x1 x1  x  1  x 1 x1

lim x2  7x  6   ; lim x2  7x  6  1 .
x1 x2 1 x x2 1

Nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x 1 và một tiệm cận ngang là y 1.

Câu 221. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây đúng? B. Hàm số nghịch biến trên 1;  .

A. Hàm số nghịch biến trên ; 1 .

C. Hàm số đồng biến trên 1;  . D. Hàm số đồng biến trên .

Bài giải: Đáp án A
Câu 222. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên

khoảng ;

A. y  x3  2x . B. y  3x 1. C. y  2x 1 . D. y  2x3  5x .
x2 x3

Bài giải: Đáp án A

Hàm số y  x3  2x có y  3x2  2  0 x ; nên hàm số y  x3  2x đồng biến trên

khoảng ; .

Câu 223. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn

nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x2  9x  35 trên đoạn 4; 4 . Giá trị của M và m lần

lượt là:

A. M  40; m  41 . B. M  40; m  8 . C. M  40; m  8. D. M  15; m  41.

Bài giải: Đáp án A
Ta có y  3x2  6x  9

75

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

y  0  3x2  6x 9  0  x  14; 4

 x  3  4; 4

Ta có y 4  41 ; y 1  40 ; y 3  8 ; y 4  15

Vậy M  max y  40 ; m  min y  41
4;4 4;4

Câu 224. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số

f  x  m 1 x3  m 1 x2  2x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số

nghịch biến trên khoảng ;  .

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .

Bài giải: Đáp án C  m 1 (nhận) 1
Tập xác định: D 

*Nếu m  1 thì f  x  2x  5 là hàm nghịch biến trên

* Nếu m  1 thì f  x  3m 1 x2  2m 1 x  2

Hàm số f  x  m 1 x3  m 1 x2  2x  5nghịch biến trên khi chỉ khi

f  x  0 x 

 3m 1 x2  2m 1 x  2  0 x 

 m 1  0 6  m 1  0  m 1 0  0  m 1 1  5  m 1 2
m2  4m  5 5  m
m 12 

Từ 1 và 2 suy ra 5  m 1

 Có 7 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu.
Câu 225. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Tìm giá trị thực của tham số m để

đường thẳng d : y  3m 1 x  3  m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị

hàm số y  x3  3x2 1. B. m   1 . C. m   1 . D. 1 .
A. m  1 . 3
3 6
6

Bài giải: Đáp án C

y  3x2  6x , y  0   x  0  y  1 nên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
 x  2  y  5

y  2x 1.

Yêu cầu bài toán  3m 1.2  1  m   1 .

6

Câu 226. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên

tục trên . Đồ thị hàm số y  f  x như hình vẽ sau.

76

vuong

Show Luoi

Hide Lxu3oGi (3loV∙nx):+ NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
f(x) =
2
Ay

4

2

O x
-1 1

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  5x là

A. 2 . B. 4 . B C. 1. D. 3 .

Bàviugoinảgi: Đáp án C

Hide LuoTia thấy y  f  x  5x có y  f  x  5 có đồ thị như sau

Hide Luoi (lon)

f(x) = x3 3∙x + 2 A y

h(x) = x3 3∙x 3

O1 x

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số y  f  x  5x có 1 điểm cực trị.

B

Câu 227. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số y  1 x3  1 mx2  4x 10 ,
32

với m là tham số; gọi x1; x2 là các điểm cực trị của hàm số đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức

  P  x12 1 x22 1 bằng:

A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 9 .
Bài giải: Đáp án D

y '  x2  mx  4; y '  0  x2  mx  4  01 , phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt

m .

Theo vi ét ta có:  x1  x2 m .
 x1.x2  4


  P  x12 1 x22 1   x1x2 2   x1  x2 2  2x1x2 1  16  m2  8 1  m2  9  P  9 , dấu "  "

xảy ra khi m  0(thỏa mãn). Vậy maxP  9 .

77

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Câu 228. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số

y  f  x  22018.x3  3.22018.x2  2018 có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ

x1; x2; x3 . Tính giá trị biểu thức P f ' 1   f ' 1   f ' 1  .

 x1  x2  x3

A. P  0 . B. P  3.22018 1. C. P  2018 . D. P  22018 .
Bài giải: Đáp án A

Do phương trình f  x  0 có ba nghiệm phân biệt x1; x2; x3 nên

f  x  a  x  x1  x  x2  x  x3  .

f ' x  a  x  x1  x  x2   a  x  x1  x  x3   a  x  x2  x  x3  .

f ' x1   a  x1  x2  x1  x3 ; f ' x2   a  x2  x1  x2  x3 ; f ' x3   a  x3  x1  x3  x2  .

P f 1   f ' 1   f 1   a  x1  1  x3   a  x2  1 x2  x3   a  x3  1  x2 

' x1  x2 ' x3 x2  x1 x1  x1  x3

 a x3  x2  x1  x3  x2  x1  0 .

 x1  x2  x2  x3  x3  x1 

Câu 229. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thức

của tham số m để đồ thị C  của hàm số y  x4  2m2x2  m4  5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba

điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S .

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Bài giải: Đáp án A

 Ta có y  4x3  4m2x  4x x2  m2 .

Để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị  m2  0  m  0 .

Gọi 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A0; m4  5 , B m;5 , C m;5

Có AB  m;  m4  và OB  m;5 .

Tứ giác ABOC nội tiếp  AB.OB  0  m2  5m4  0  m2  1  m   5 .
55

Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 230. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số

 y  x3  3mx2  3 m2 1 x  m3 với m là tham số, gọi C  là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng, khi

m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị C  luôn nằm trên một đường thẳng d cố định. Xác định hệ số

góc k của đường thẳng d .

A. k  3. B. k  3. C. k   1 . D. k  1 .
Bài giải: Đáp án A 3 3

 Ta có x  m 1
y  3x2  6mx  3 m2 1 , y  0   x  m 1

Vì a  1  0 nên x  m 1 là hoành độ của điểm cực đại, suy ra tọa độ điểm cực đại của đồ

thị hàm số là Am 1;  3m  2

Ta có  xA  m 1  m  xA 1  yA  3xA 1 .
 yA  3m  
 2  yA  3 xA  1  2

78

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

Vậy điểm cực đại của đồ thị C  luôn nằm trên một đường thẳng d : y  3x 1 và có

k  3.

Câu 231. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số y  2x , có đồ thị C 

x2

và điểm M  x0; y0  C  (với x0  0 ). Biết rằng khoảng cách từ I 2; 2 đến tiếp tuyến của C  tại

M là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2x0  y0  2 . B. 2x0  y0  0 . C. 2x0  y0  2 . D. 2x0  y0  4 .

Bài giải: Đáp án D

Do lim y   ; lim y   nên đồ thị C  có đường tiệm cận đứng là x  2.
x2 x2

lim y  lim y  2 nên đồ thị C  có đường tiệm cận ngang là y  2 .
x x

Vậy điểm I 2; 2 là giao của hai đường tiệm cận.

Ta có y   4 . Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm M là

x  22

d : y   4 22  x  x0   2x0 .
 x0  2
x0

Gọi A là giao của d với đường tiệm cận đứng  A  2; 2x0  4 
 x0  2 
 

 IA  2x0  4  2  8 .
x0  2 x0  2

Gọi B là giao của d với đường tiệm cận ngang  B  2x0  2; 2  IB  2 x0  2 .

Ta có IA.IB 16 . Gọi H là hình chiếu của I lên d . Ta có IH.AB  IA.IB nên IH  16 .
AB

IH lớn nhất khi AB nhỏ nhất, mà AB2  IA2  IB2  2IA.IB  32 vậy ABmin  4 2 khi

IA  IB  8 2 x0  2  x0  2  2   x0  0L .
x0  2  
 x0 4

Vậy x0  4  y0  4 nên 2x0  y0  4 .

Câu 232. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số

     f  x  m2018 1 x4  2m2018  2m2  3 x2  m2018  2018 , với m là tham số. Số cực trị của hàm số

y  f  x  2017 là

A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .

Bài giải: Đáp án A

     + Xét hàm số y  g  x  f  x  2017  m2018 1 x4  2m2018  2m2  3 x2  m2018 1

Ta có hàm số g  x xác định và liên tục trên .
Và g 1  2m2  2  0, m
g 0  m2018 1  0, m .
Do đó phương trình g  x  0 có ít nhất một nghiệm x0 1;0 (1).

79

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

+ Mặt khác, do y  g  x là hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số a  m2018 1  0 ,

 b  2m2018  2m2  3  0;m nên đồ thị hàm số có ba cực trị (gồm một cực đại tại x  0 và

hai cực tiểu) (2).
+ Và yCD  m2018 1  0 (3).

Từ (1), (2) và (3), suy ra đồ thị hàm số y  g  x cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.

Vậy y  f  x  2017 có 7 cực trị.

Câu 233. (Quảng Nam - 2019)Cho hàm số y  f (x) xác định trên , có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (0;2) . B. 1;3 . C. ;3 . D. ;0 .

Bài giải: Đáp án A
Câu 234. (Quảng Nam - 2019)Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y  x4  3x2 1 . B. y  x4  3x2 1. C. y  x3  3x2 1 . D. y  x3  3x2 1 .

Bài giải: Đáp án B

Câu 235. (Quảng Nam - 2019)Cho hàm số y  f (x) xác định trên , có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f (x) đạt cực đại tại điểm

A. x  4 . B. x  2 . C. x  1. D. x  3 .

Bài giải: Đáp án C

Câu 236. (Quảng Nam - 2019)Cho hàm số f (x)  ax3  bx2  cx  d a, b, c, d   có đồ thị như hình vẽ

bên. Số nghiệm thực của phương trình 4 f x  3  0 là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Bài giải: Đáp án A

Câu 237. (Quảng Nam - 2019)Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2x 1 là đường thẳng

x 3

A. y  2 . B. x  3 . C. x  3 . D. y  2 .

Bài giải: Đáp án D

80

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

Câu 238. (Quảng Nam - 2019)Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x 1 tại điểm có

hoành độ x 1 là

A. y  6x  3. B. y  6x  3 . C. y  6x 1. D. y  6x 1.

Bài giải: Đáp án A

Câu 239. (Quảng Nam - 2019)Giá trị lớn nhất của hàm số y  x4  x2  2 trên đoạn 1;2 bằng

A. 18. B. 0. C. 2 . D. 20.

Bài giải: Đáp án A

Câu 240. (Quảng Nam - 2019)Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

y  x3  3 mx2  1 m3 có hai điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng y  x?

22

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Bài giải: Đáp án C

Câu 241. (Quảng Nam - 2019)Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y  x  m

cắt đồ thị hàm số y  x  2 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OAOB  4 (với O là gốc tọa độ) ?

x 1

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Bài giải: Đáp án A

Câu 242. ( Quảng Nam -2019 )Cho hai hàm đa thức y  f (x), y  g(x) có đồ thị là hai đường cong ở

hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số y  f (x) có đúng một điểm cực trị là B , đồ thị hàm số y  g(x)

có đúng một điểm cực trị là A và AB  7 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng

4

(5;5) để hàm số y  f (x)  g(x)  m có đúng 5 điểm cực trị ?

A. 1. B 3. C. 4. D. 6.
Bài giải: Đáp án B

Ta đặt h x  f  x  g x  h x  0 có hai nghiệm x1  x2.

Lại có h'x  f 'xg'x h'x  0  x  x0, x1  x0  x2 , hx0   f x0   gx0   7
4

Bảng biến thiên

81

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

Câu 243.(Quảng Nam - 2018) Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (3; 4). B. (; 1). C. (2;  ). D. (1;2).
và có bảng xét dấu f (x) như
Bài giải: Đáp án D

Câu 244.(Quảng Nam - 2018) Cho hàm số y  f (x) liên tục trên

sau

Hàm số y  f (x) có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài giải: Đáp án C
Câu 245.(Quảng Nam - 2018) Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

82

GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.

A. y  x3  3x2 1. B. y  x3  3x2 1. C. y  x3  3x2 1. D. y  x3  3x2 1.

Bài giải: Đáp án D

Câu 246. (Quảng Nam - 2018) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2x  3 là đường thẳng

2x 1

A. x  3 . B. x   1 . C. y  1. D. y   1 .

2 2 2

Bài giải: Đáp án B

Câu 247.(Quảng Nam - 2018) Parabol (P) : y  x2 và đường cong (C) : y  x4  3x2  2 có bao nhiêu

giao điểm ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

Bài giải: Đáp án C
Câu 248.(Quảng Nam - 2018) Cho hàm số y  f (x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f (x)  1

có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2 ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Bài giải: Đáp án C
Câu 249.(Quảng Nam - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

y  1 x3  1 (2m  3)x2  (m2  3m  4)x đạt cực tiểu tại x  1.
32

A. m  2. B. m  3. C. m  3 hoặc m  2. D. m  2 hoặc m  3 .

Bài giải: Đáp án B

Câu 250.(Quảng Nam - 2018) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm

số y  | x2  2x  m  4 | trên đoạn [  2;1] bằng 4 ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài giải: Đáp án B

83


Click to View FlipBook Version