GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Đồ thị hàm số y f x m gồm hai phần:
Phần 1 là phần đồ thị hàm số y f x m nằm phía trên trục hoành
Phần 2 là phần đối xứng của đồ thị hàm số y f x m nằm phía dưới trục hoành qua trục hoành.
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x đã cho hình bên ta suy ra dạng đồ thị của hàm số y f x m
Khi đó hàm số y f x m có ba điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số y f x m và trục
hoành tại nhiều nhất hai điểm chung (nghĩa là có 1 trong 2 điểm cực trị nằm trên trục hoành)
1 m 0 0 m 1
3 m m 3
Câu 155. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng d : y mx m 3
cắt đồ thị C : y 2x3 3x2 2 tại ba điểm phân biệt A , B , I 1; 3 mà tiếp tuyến với C tại A và
tại B vuông góc với nhau. Tính tổng các phần tử của S .
A.-1 B. 1. C. 2 . D. 5 .
Bài giải: Đáp án A
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C và d : 2x3 3x2 2 mx m 3
x 12x2 x m 1 0 (*)
Để đường thẳng d cắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt thì phương trình (*) có ba
nghiệm phân biệt 2x2 x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x 1.
0 m 1 0 m 9 .
2.12 1 8
m 0
Do tiếp tuyến với C tại A và tại B vuông góc với nhau nên k1.k2 1.
Với k1 là hệ số góc tiếp tuyến với C tại A , k2 là hệ số góc tiếp tuyến với C tại B .
Ta có y 6x2 6x k1 6x12 6x1 ; k2 6x22 6x2 .
Do k1.k2 1 nên 6x12 6x1 6x22 6x2 1 36 x1x2 2 36x1x2 x1 x2 36x1x2 1 0 .
Theo định lý vi-et ta có x1 x2 1 1
x1 x2 2
m
2
khi đó ta có 36 m 1 2 36 m 1 1 36 m 1 1 0
2 2 2 2
51
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
3 5
m 6 . Vậy S 3
9m2 9m 1 0 5 3 5 1 .
m 3 5 66
6
Câu 156. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập các
giá trị nguyên của m để phương trình f x2 2x m có đúng bốn
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 3 ; 7 . Tổng các phần tử của S
2 2
bằng
A. -21. B. 12. C. -13. D. 8.
Bài giải: Đáp án B
Đặt t x2 2x
Ta có: t ' 2x 2,t ' 0 x 1
Lập bảng biến thiên ta được: t [-1; 21]
4
Ta thấy với mỗi t [-1; 21] sẽ có 2 nghiệm x [ 3; 7 ]
4 22
Do đó: Để f (x2 2x) m có 4 nghiệm thuộc vào đoạn [ 3 ; 7 ] thì phương trình f(t)=m, t [-1; 21]
22 4
phải có 2 nghiệm f (x) m, x [ 1, 21] có 2 nghiệm
4
Để đường thẳng y=m cắt đồ thị y=f(x) x [ 1, 21] tại 2 điểm thì 2 m 4 ,m=5
4
=> m nhận các giá trị 3,4,5. Vậy tổng là 12
Câu 157. Cho hàm số y f x liên tục và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0; . B. ; 2 . C. 2; 0 . D. 3;1 .
Bài giải: Đáp án C
Dựa vào BBT nhận thấy y 0 trên khoảng 2;0 .
Câu 158. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 2x2 4x 1 và đường thẳng y 2 .
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Bài giải: Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm:
x3 2x2 4x 1 2 x3 2x2 4x 1 0 .
52
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
x 2
Xét hàm số f x x3 2x2 4x 1 ta có: f x 3x2 4x 4 , f x 0 x 2 .
3
Mà f 2 . f 2 7. 67 0 suy ra đồ thị f x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
3 27
Cách khác: Dùng Casio giải phương trình bậc ba, máy cho ra kết quả 3 nghiệm phân biệt
.
Câu 159. Cho hàm số y f x như hình vẽ dưới đây
Hỏi f x là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. f x x3 3x2 4 . B. f x x3 3x2 1 .
C. f x x3 3x 1. D. f x x3 3x2 1 .
Bài giải: Đáp án C
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị tại x 0 và x 2 , cắt trục tung tại
điểm có tung độ y 1 và có hệ số a 0 .
Như vậy chỉ có hàm số ở phương án C thỏa mãn.
Câu 160. Tổng giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y x5 5x 1 trên đoạn 0; 2 là
A. 2 2 . B. 4 2 . C. 2 . D. 2 2 .
Bài giải: Đáp án C
y 5x4 5. y 0 x4 1 x2 1
.
x2
1
x 1 0; 2
1 0; 2
x2 1 .
x
Ta có: f 0 1; f 2 2 1; f 1 3 .
Vậy:1-3=-2
Câu 161. Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x2 x 2 là
x2
A. y 2 . B. x 2 . C. y 2 . D. x 2 .
Bài giải: Đáp án D
□ Tập xác định D \ 2.
□ lim y , lim y đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x 2 .
x2 x2
Câu 162. Một chất điểm chuyển động có phương trình S 2t4 6t2 3t 1 với t tính bằng giây (s)
và S tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 3(s) bằng bao nhiêu?
53
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
A. 88 m/s2 . B. 228 m/s2 . C. 64 m/s2 . D. 76 m/s2 .
Bài giải: Đáp án B
Ta có: v t St 8t3 12t 3 , suy ra a t vt 24t2 12 .
Suy ra a 3 24.32 12 228 m/s2 .
Câu 163. Cho biết bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây.
Hãy tìm hàm số đó.
A. y 2x 4 . B. y x 4 . C. y 2 x . D. y 2x 3 .
x 1 2x 2 x 1 x 1
Bài giải: Đáp án D
Ta có lim y 2 và lim y 2 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 2 .
x x
lim y và lim y nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 1 .
x 1 x 1
Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định nên y 2x 3 là hàm số cần tìm.
x 1
Câu 164. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 1 nghịch biến trên
xm
khoảng 0; 2 là
A. S 0; . B. S ;1 . C. S ; 2 . D. S 1; .
Bài giải: Đáp án C
x 1 m 1 0 m 1 m 1
xm m m 0
Hàm số y nghịch biến trên khoảng 0; 2 khi m 0; 2 m 0 m 2
2
Vậy S ; 2 .
Câu 165. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C : y 1 x3 x 2 sao cho tiếp tuyến tại M
33
vuông góc với đường thẳng y 1 x 2 .
33
A. M 2; 4 . B. M 1; . C. M 2; . D. M 2;0 .
3 3
Bài giải: Đáp án D
Gọi M x0 ; 1 x03 x0 2 .
3 3
Do tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y 1 x 2 nên ta có hệ số góc của tiếp
33
tuyến tại M là k 3.
Ta có y x2 1. Theo đề bài ta có phương trình x2 1 3 x2 4 x 2 .
Theo đề bài điểm M có hoành độ âm nên M 2;0 .
Câu 166. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên:
54
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f x 1 1 m có nghiệm?
A. m 1. B. m 2 . C. m 4 . D. m 0 .
Bài giải: Đáp án B
Đặt x 1 1 t . Với x 1 thì x 1 1 1 t 1 .
Do đó bất phương trình f x 1 1 m có nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình
f t m có nghiệm t 1.
Dựa vào bảng biến thiên ta có m 2 .
Câu 167. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;4 và có đồ thị hàm số y f x như hình
bên. Hỏi hàm số g x f x2 1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 1;1 . B. 0;1 . C. 1; 4 . D. 3;4 .
Bài giải: Đáp án B
Xét hàm số g x f x2 1 ta có g x 2xf x2 1 .
Hàm số gx x2 1 nghịch biến gx 0 xf x2 1 0 x0 1 0
f x2
f
x 0
f x2 1 0
x 0 x 0
1 x2 1
4 x2 3 0 x 3 .
3
x 0 x0 x
x 2 1 x2 3
4
Xét trên đoạn 1;4 ta có g x 0 0 x 3 hàm số g x f x2 1 nghịch biến
trên khoảng 0; 3 hàm số g x f x2 1 nghịch biến trên khoảng 0;1
Câu 168. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y 3f x 2 x 3 3x 2 9x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
55
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
A. ; 2 . B. 2; . C. 0;2 . D. 2;1 .
Bài giải: Đáp án D 3 . Xét dấu của
Ta có y 3f x 2 3x2 6x 9 3 f x 2 x2 2x
f x 2 và x2 2x 3 ta có bảng:
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 3;1 . Do đó ta chọn D
Câu 169. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số
y x 9 m2 m x 5 3m3 7m2 4m x 4 2019 đồng biến trên ?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Bài giải: Đáp án
9x 8 5 m2 m x 4 4m 3m2 7m 4 x 3
Ta có y
x 3 9x 5 5m m 1 x 4m 3m2 7m 4 x 3.g x
với g x 9x5 5m m 1 x 4m 3m2 7m 4 .
m0
Nếu g 0 0 m 4 Thì y sẽ đổi dấu khi đi qua điểm x 0 , do đó hàm số sẽ
3.
m1
không đồng biến trên . một điều kiện cần là g 0 0
Do đó để hàm số đồng biến trên
m0
m m2 7m 4 0 m 4
3.
m1
Điều kiện đủ : 9x 8 0, x nên hàm số đã cho đồng biến trên .
Với m 0 có y 9x 8 0, x nên hàm số đã cho đồng biến trên .
Với m 1 có y
Với m 4 có y x 4 9x 4 20 0, x nên hàm số đã cho đồng biến trên .
3 9
m0
Vậy với m 4 thì hàm số đã cho đồng biến trên .
3
m1
56
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422. f x có
Câu 170. Cho hàm số f x ax 4 bx 3 cx 2 dx m , (với a,b,c,d,m ). Hàm số y
đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Tập nghiệm của phương trình f x m có số phần tử là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Bài giải: Đáp án C
3bx 2 2cx d 1.
Ta có f x 4ax 3
Dựa vào đồ thị ta có f x a x 1 4x 5 x 3 4ax3 13ax2 2ax 15a 2 và
a 0.
Từ 1 và 2 suy ra b 13 a , c a và d 15a .
3
Khi đó: f x m ax 4 bx 3 cx2 dx 0 a x 4 13 x 3 x 2 15x 0
3
x0
3x 4 13x 3 3x2 45x 0 x 5
3.
x3
Vậy tập nghiệm của phương trình f x m là S 5 ; 0; 3.
3
Câu 171. Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên đoạn [-3;3] và có bảng xét dấu của đạo hàm như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số y f (x)?
x -3 -1 0 1 23
f '(x) + 0 - 0 - 0 + 0 -
A. Đạt cực tiểu tại x = 1. B. Đạt cực đại tại x = -1.
C. Đạt cực đại tại x = 2. D. Đạt cực tiểu tại x = 0.
Bài giải: Đáp án D
Qua điểm x = 0 đạo hàm không đổi dấu nên không thể là điểm cực trị của hàm số.
Câu 172. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
57
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
A. ; 3 B. (-3;1) C. (1;2) D. (2;+ )
Bài giải: Đáp án D
Câu 173. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x4 x2 2. B. y x3 3x2 2
C. y x4 x2 2 D. y x3 3x2 2
Bài giải: Đáp án D
Câu 174. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M − m bằng
A. 4 B.1 C. 0 D. 5
Bài giải: Đáp án D
Câu 175. Hàm số y f (x) có đạo hàm f '(x) (x 1)(x 2)...(x 2019),x . Hàm số y f (x) có tất
cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1008. B. 1010. C. 1009. D. 1011.
Bài giải: Đáp án B
Câu 176. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y x(4x 6) 2 là
x2
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Bài giải: Đáp án C
Có lim y 2; lim y 2 y 2; y 2 là các tiệm cận ngang.
x x
Có lim y lim x(4x 6) 2 lim x(4x 6) 4 lim 4x 2 5 .
x2
x2 x2 x2 (x 2) x(4x 6) 2 x2 x(4x 6) 2 2
Do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 177. Cho hàm số y f (x). Hàm số y f '(x) có bảng biến thiên như sau
x -2 3 +
f '(x) +
1
-3
-
58
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Bất phương trình f ex ex m nghiệm đúng với mọi x (1;1) khi à chỉ khi
A. m f 1 1 B. m f 1 1 C. m f 1 1 D. m f 1 1
e e e e
ee
Bài giải: Đáp án A
Có ycbt m g(x) f (ex ) ex ,x (1;1)(*).
Ta có g '(x) ex f'(ex ) ex ex f ' ex 1 ex (11) 0,x (1;1).
Do đó g(1) g(x) g(1),x (1;1) f (e) e g(x) f 1 1 , x (1;1).
e e
Suy ra (*) m f 1 1.
e e
Câu 178. Cho hàm số f (x) ax b với a,b, c, d có đồ thị hàm số y f '(x) như hình vẽ bên. Biết
cx d
rằng giá trị lớn nhất của hàm số y f (x) trên đoạn [-3;-2] bằng 8. Giá trị của f (2) bằng.
A. 2 B. 5 C. 4 D. 6
Bài giải: Đáp án C
Ta có f '(x) ad bc . Đồ thị hàm số f '(x) đi qua điểm (0;3) nên f '(x) 3 ad bc 3 và đồ thị hàm
d2
cx d 2
số f '(x) có tiệm cận đứng x 1 nên –c + d = 0.
Vì f '(x) 0,x 1 max f (x) f (2) 8 2a b 8.
[3;2] 2c d
ad bc 3d 2 c d a 5d
Vậy ta có hệ phương trình c d 0 a b 3d b 2d .
b 2a 8(d 2c) b 2a 8d c d
Vậy f (x) 5dx 2d 5x 2 f (2) 4.
dx d x 1
Câu 179. Biết đồ thị hàm số y x3 ax2 bx c có hai điểm cực trị M x1; y1 ; N x2; y2 thỏa mãn
x1 y1 y2 y1 x1 x2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức abc 2ab 3c bằng
A. 49 B. 25 C. 841 D. 7
4 4 36 6
Bài giải: Đáp án A
Vì M x1; y1 , N x2; y2 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên y '(x1) y '(x2 ) 0 do đó x1, x2 là hai
nghiệm phân biệt của y ' 3x2 2ax b 0.
Ta có phân tích: x3 ax2 x a 2 a2 ab
bx c 3 9 3x2 2ax b 3 b 3 x c 9 .
59
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Do đó y1 2 b a2 x1 c ab ; y2 2 b a2 x2 c ab .
3 3 9 3 3 9
Vì 3x12 2ax1 b 0;3x22 2ax2 b 0. Vậy điều kiện bài toán tương đương với:
2 a2 x1 x2 x2 x1 x2 2 a2 x1 c ab x1 x2 c ab 0 c ab 0 ab 9c.
3 b 3 b 3 9 9
3 9
Khi đó abc 2ab 3c 9c2 18c 3c 3c 7 2 49 49 . Dấu bằng đạt tại c 7 ;ab 21.
2 4 4 6 2
Câu 180. Cho hàm số y f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f f (sinx) m có nghiệm thuộc khoảng 0; là
A. [-1;3) B. (-1;1) C. (-1;3] D. [-1;1)
Bài giải: Đáp án B
Đặt t sinx (0;1],x 0;
Suy ra f (sinx) f(t) [1;1),t (0;1] f f (sinx) f f (t) (1;3]. Vậy phương trình có
nghiệm x 0; 1 m 3.
Câu 181. Cho f (x) là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình
( f '(x))2 f (x). f ''(x) có số phần tử là
A. 1 B. 2 C. 6 D. 0
Bài giải: Đáp án A
Đồ thị hàm f (x) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 x2 x3 và f x là hàm đa thức
bậc bốn trong đó điểm có hoành độ x3 là điểm tiếp xúc với trục hoành nên
f (x) a(x x1)(x x2 )(x x3)2 với a > 0.
Thực hiện lấy đạo hàm ta có:
f '( x) f 1 1 1 1 \ x1, x2, x3.
( x) x x1 x x2 x x3 x x3 ,x
60
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Suy ra f '(x) 1 1 1 1 .
f (x) x x1 x x2 x x3 x x3
Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế ta có:
f ''(x). f (x) ( f '(x))2 1 1 2 ,x \ x1, x2, x3.
( f (x))2 x1 x3
x 2 x x2 2 x 2
Vậy phương trình tương đương với:
a2 x x2 2 x x3 4 a2 x x1 2 x x3 4 2a2 x x1 2 x x2 2 x x3 2 0
x x3 2 x x3 2 x x1 2 x x3 2 2x x1 2 x x2 2 0
x x2
x x3
x x2 x x3 0 x x3.
x x1 x x3 0
x x1 x x2 0
Chọn hàm số đa thức bậc bốn chỉ có 3 nghiệm thoả mãn đề bài chẳng hạn
f (x) (x 1)(x 1)x2 x4 x2 f '(x) 4x3 2x; f ''(x) 12x2 2.
Ta chỉ cần tìm số nghiệm của phương trình:
(12x2 2)(x4 x2 ) (4x3 2x)2 4x6 2x4 2x2 0 x2 (4 x4 2x2 2) 0 x 0.
Câu 182. Cho hàm số y f (x) có đồ thị của hàm số y f '(x) như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên
m để hàm số y f (m x) (m 1)x đồng biến trên khoảng (-1;1).
A. 1 B. 3 C. Vô số D. 2
Bài giải: Đáp án A
Ta có
ycbt y ' 0,x (1;1) f '(m x) m 1 0,x (1;1)
f '(m x) m 1,x (1;1) f '(m x) m 1,x (1;1)
Đặt t m x [m 1;m 1],x (1;1) và bất phương trình cuối trở thành:
f '(t) m1, t [m 1; m 1] m 1 max f '(t)(*).
[ m1;m1]
TH1: Nếu
61
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
m 1 3 m 2 max f '(t) f '(3) 1 (*) m 1 1 m 2 m 2.
[ m1;m1]
TH2: Nếu m 1 3 m 2 max f '(t) f '(m 1). Vậy
[ m 1;m1]
(*) m 1 f '(m 1), đặt a m 1 m a 1(a 3) f '(a) a 2. Kẻ đường thẳng y x 2 có
f '(a) a 2;a 3 nên trường hợp này không có mm thoả mãn.
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm duy nhất. , có
Câu 183.(Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Cho hàm số y f x liên tục trên
đạo hàm f x x 1 x2 2 x4 4 . Số điểm cực trị của hàm số y f x là:
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Bài giải: Đáp án C
Ta có f x x 1 x2 2 x4 4
2 2
2 x 2 x2 2 .
x 1 x2 2 x2 2 x2 2 x 1 x
Ta thấy f x chỉ đổ dấu khi x qua điểm 1. Vậy hàm số y f x có một cực trị.
Câu 184. (Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Nếu f (x) x2 2x 5 thì f (2) bằng:
x 1
A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. 1.
Bài giải: Đáp án A
Ta có f x 1 4 . Suy ra f 2 3 .
x 12
Câu 185. (Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Xác định đồ thị sau của hàm số nào?
A. y x3 3x 2 . B. y x3 3x 2 . C. y x3 3x 2 . D. y x3 3x 2 .
Bài giải: Đáp án C
62
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Hàm số có dạng y ax3 bx2 cx d .
Dựa vào đồ thị ta thấy, hàm số có cực trị tại x 1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ
y 2 và có hệ số a 0 nên đồ thị trên là của hàm số y x3 3x 2 .
Câu 186. (Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Đồ thị của hàm số y x 2 có đường tiệm
x 1
cận đứng là
A. y 1. B. x 1. C. x 1. D. y 1.
Bài giải: Đáp án B
lim y y x2.
x 1 x 1
x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
lim y
x 1
Câu 187. (Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Với giá trị thực nào của tham số m thì
đường thẳng y 2x m cắt đồ thị của hàm số y x 3 tại hai điểm phân biệt M , N sao cho MN
x 1
ngắn nhất?
A. m 3 . B. m 3 . C. m 1 D. m 1.
Bài giải: Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm là: 2x m x 3 2x2 m 1 x m 3 0 1 x 1 .
x 1
Đường thẳng y 2x m cắt đồ thị của hàm số y x 3 tại hai điểm phân biệt
x 1
phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt 0 m2 6m 25 0 (luôn đúng) .
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 1 thì ta có M x1; 2x1 m, N x2; 2x2 m
MN 5 x2 x1 2 5 x2 x1 2 20x1x2 5 m 1 2 20 m 3
2 2
5 m 1 2 2 20 2 5.
2
MN ngắn nhất m 1 2 0 m 3.
2
Cách 2: đường thẳng y 2x m đi qua giao 2 tiệm cận là A1;1 .
Câu 188. (Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến kẻ
từ điểm M 2; 1 đến đồ thị hàm số y x2 x 1.
4
A. y 2x 3. B. y 1. C. y x 3. D. y 3x 7 .
Bài giải: Đáp án C
Gọi M x0; y0 là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm, khi đó phương trình tiếp tuyến là:
63
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
y x0 1 x x0 x02 x0 1
2 4
Do tiếp tuyến kẻ từ điểm M 2; 1 nên:
1 x0 1 2 x0 x02 x0 1 x02 x0 0 x0 0 .
2 4 4 4
x0
Tiếp tuyến tại M 0;1 là: y x 1.
Tiếp tuyến tại M 4;1 là: y x 3 .
Câu 189. (Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Số các giá trị nguyên của tham số m trong
đoạn 100;100 để hàm số y mx3 mx2 (m 1)x 3 nghịch biến trên là:
A. 200. B. 99. C. 100. D. 201.
Bài giải: Đáp án B
Ta có: y ' x 3mx2 2mx m 1 và ' 2m2 3m .
ycbt y ' x 0,x m 0 m 0 m 3 .
m 1 0 ' 0 2
Do đó, số giá trị m cần tìm là 99 .
Câu 190. (Chuyên Hoàng Văn Thụ -lần 1 –năm 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để hàm số y x3 3(m 1)x2 12mx 3m 4 có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn x1 3 x2 .
A. m 1. B. m 1. C. m 3 . D. m 3
2 2
Bài giải: Đáp án D
Ta có: y ' 3x2 6m 1 x 12m và y ' 0 x 2 x 2m .
Do đó, ycbt 2m 3 m 3 .
2
Vậy m 3 .
2
Câu 191. (Cụm 5 trường chuyên – 2018 ) Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y 9x2 6x 4 B. x 2 và y 3 C. y 3 và x 2 D. y 3, y 3 và x 2
x2
A. x 2 và y 3
Bài giải: Đáp án D
Phương pháp:
Nếu lim y a hoặc lim y a Đồ thị hàm số có hai TCN là y a.
x x
Nếu lim y ; lim y Đồ thị hàm số có hai TCĐ là x x0.
xx0 xx0
Cách giải: TXĐ: D R \ 2
Ta có lim y 3; lim y 3 Đồ thị hàm số có hai TCN là y 3 và y 3
x x
lim y ; lim y Đồ thị hàm số có hai TCĐ là x 2
x2 x2
Câu 192. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 )Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x4 2x2 1?
64
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
A. 0; 1 B. 1; 2 C. 1; 2 D. 2;7
Bài giải: Đáp án C
Phương pháp: Thay tọa độ các điểm vào hàm số.
Cách giải:
Ta thấy 14 212 1 2 2 1; 2 không thuộc đồ thị hàm số y x4 2x2 1
Câu 193. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 ) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
x 0 2
- - 0+
f 'x
f x 2
2
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 0; 2 B. ; 2 C. 2; D. 0;
Bài giải: Đáp án A
Phương pháp: Hàm số y f x nghịch biến trên a;b f 'x 0x a;b
Cách giải: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên ;0 và 0; 2
Câu 194. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 )Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x 1
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Bài giải: Đáp án B
Phương pháp:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x 1 là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x và đường thẳng y 1
Cách giải: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y f x tại 1
điểm duy nhất. Do đó f x 1 có 1 nghiệm.
Câu 195. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 ) Gọi x1 là điểm cực đại, x2 là điểm cực tiểu của hàm số
y x3 3x 2. Tính x1 x2
A. 0 B. 2 C. 1 D. 1
Bài giải: Đáp án C
Phương pháp: Tìm các điểm cực trị của hàm số.
Cách giải: TXĐ: D R
Ta có: y ' 3x2 3 0 x 1
65
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Vì a 1 0 x CD x CT x CD x1 1 x1 2x2 1
x CT x2
1
Câu 196. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 ) Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số
y f x 4 x2 2x 3 2x x2. Tính tích các nghiệm của phương trình f x M
A. 1 B. 0 C. 1 D. 2
Bài giải: Đáp án A
Phương pháp: Đặt t x2 2x 3 t 12 2 2 t 2;
Cách giải: Đặt t x2 2x 3 t 12 2 2 t 2;
Khi đó ta có f t t2 4t 3 t 22 7 7 max f t 7 t 2 M 7
2;
f t 7 x2 2x 3 2 x2 2x 1 0
Khi đó tích hai nghiệm của phương trình này bằng -1
Câu 197. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 )Cho hàm số y a x b có đồ thị như hình vẽ, a, b, c là
xc
các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức T a 3b 2c
A. T 9 B. T 7 C. T 12 D. T 10
Bài giải: Đáp án A
Phương pháp: Dựa vào các đường tiệm cận và các điểm đi qua của đồ thị hàm số.
Cách giải:
Đồ thị hàm số y a x b có đường TCĐ x c c 1 c 1, TCN y a a 1
xc
Đồ thị hàm số đi qua 0;1 2 b b 2c 2
c
T a 3b 2c 1 3.2 21 9
Câu 198. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 )Cho hàm số
y f x ax3 bx2 cx d a; b;c;d R,a 0 có đồ thị C . Biết rằng đồ thị C đi qua gốc tọa độ và
có đồ thị hàm số y f 'x cho bởi hình vẽ sau đây.
66
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Tính giá trị H f 4 f 2
A. H 51 B. H 54 C. H 58 D. H 64
Bài giải: Đáp án C
Phương pháp: Xác định hàm số f 'x từ đó tính được f x f 'xdx
Cách giải: Ta dễ dàng tìm được phương trình parabol là
y 3x2 1 f 'x 3x2 1 f x f 'x dx x3 x C
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ C 0 f x x3 x
f 4 68; f 2 10 H 58
Câu 199. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 )Cho hàm số y x 1 , gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm
x2
số tại điểm có hoành độ bằng m 2 . Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại
điểm A x1; y1 và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm Bx2; y2 . Gọi S là tập hợp các số
m sao cho
x2 y1 5 . Tính tổng bình phương các phần tử của S.
A. 4 B. 0 C. 10 D. 9
Bài giải: Đáp án C
Phương pháp:
+) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ m 2 :
y f 'm 2x m 2 ym 2d
+) Xác định các giao điểm của d và các đường tiệm cận 2; y1
+) Thay vào phương trình x2 y1 5 giải tìm các giá trị của m.
Cách giải: TXĐ: D R \ 2
Ta có y' 3 y'm 2 3 ; y m 2 m 21 m3
m2 m22 m
x 22
=>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ m 2 là:
y 3 x m 2 m 3 d
m2 m
Đồ thị hàm số y x 1 có đường TCN y 1và tiệm cậm đứng x 2
x2
67
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
* y 2 3 m m 3 3 m 3 m 6 A 2; m 6 y1 m 6
m2 m m m m m m
*1 3 x m 2 m 3 3 x m 2 0
m2 m m2
x m 2 m x 2m 2 B2m 2;1 x2 2m 2
x2 y1 2m 2 m 6 5 2m2 2m m 6 5m
m
2m2 4m 6 0 m 1 S 1; 3 12 32 10
m 3
Câu 200. ( Cụm 5 trường chuyên – 2018 ) Biết rằng đồ thị hàm số bậc 4: y f x được cho như
hình vẽ sau:
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y gx f 'x2 f x.f ''x và trục Ox.
A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
Bài giải: Đáp án A
Phương pháp:
Đặt f x a x x1 x x2 x x3 x x4 , tính đạo hàm của hàm số y f x
Xét hàm số hx f 'x và chứng minh f '' x .f x f ' x 2 0x x1; x2; x3; x4
f x
Cách giải: Đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt nên
f x a x x1 x x2 x x3 x x4
f 'x a x x1 x x2 x x3 x x4 a x x1 x x3 x x4
a x x1 x x2 x x4 a x x1 x x2 x x3
f 'x f x 1 1 1 1 x x1; x2; x3; x4 Đặt
x1 x2 x3 x4
x x x x
f 'x 0x x1; x2; x3; x4
hx f 'x x 1 x 1 x 1 x 1 x x1; x2; x3; x4
f x x1 x2 x3 x4
Ta có
68
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
h ' x f '' x .f x f ' x 2
f2 x
x 1 x 1 x 1 x 1 0x x1; x2; x3; x 4
x1 2 x2 2 x3 2 x4 2
f ''x.f x f 'x2 0x x1; x2; x3; x4
g x f 'x2 f ''x.f x 0x x1; x2; x3; x4
Khi f x 0 f 'x 0 gx f 'x2 f ''x.f x 0
Vậy đồ thị hàm số y gx f 'x2 f x.f ''x không cắt trục Ox.
Câu 201. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f x 6 0 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Bài giải: Đáp án B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f x 6 5 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 202. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 2 B. Hàm số đạt cực đại tại x 4
C. Hàm số đạt cực đại tại x 3. D. Hàm số đạt cực đại tại x 2.
Bài giải: Đáp án D
Vì y đổi dấu từ khi đi qua x 2 Hàm số đạt cực đại tại x 2
Câu 203. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Đường cong của hình vẽ bên
là đồ thị của hàm số y ax b với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào sau đây
cx d
là đúng
A. y ' 0,x 1. B. y ' 0,x 2 . C. y ' 0,x 1. D. y ' 0,x 2
Bài giải: Đáp án D và
Câu 204. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
có bảng biến thiên
69
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
A. Hàm số đồng biến trong các khoảng ; 1 và 0;1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;
C. Hàm số đồng biến trong các khoảng 1;0 và 1;
D. Hàm số nghịch biến trong khoảng 0;1
Bài giải: Đáp án C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;0 và 1;
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 0;1
Câu 205. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x 2m có nhiều nhất 2 nghiệm.
A. m ; 1 0; B. m 0; 1
2
C. m ; 1 0; D. m 0; 1
2
Bài giải: Đáp án A
TH1. Phương trình f x 2m có 2 nghiệm phân biệt 2m 0 m 0 1
2m 2
m
1
TH2. Phương trình f x 2m có nghiệm duy nhất m
TH3. Phương trình f x 2m vô nghiệm 2m 1 m 1
2
Vậy phương trình f x 2m có nhiều nhất 2 nghiệm khi và chỉ khi m ; 1 0;
2
Câu 206. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y 2x3 3x2 12x 2 trên đoạn [1;2] đạt tại x x0. Giá trị x0 bằng bao nhiêu?
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
Bài giải: Đáp án B
Xét hàm số f x 2x3 3x2 12x 2 trên [1;2] có f 'x 6x2 6x 12
Phương trình f 'x 0 6x2 6x 12 0 x 11; 2
21;2
x
Tính f 1 15;f 1 15;f 2 6
Do đó, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là 5. Xảy ra khi x 1
70
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Câu 207. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Biết M 2;5, N 0;13 là các điểm cực trị của đồ
thị hàm số y ax b c . Tính giá trị của hàm số tại x 2
x 1
A. 13 B. 16 C. 16 D. 47
9 3 3
3
Bài giải: Đáp án D
Ta có y ax b x c y ' ax c ; x 1
1
x 12
Vì M 2;5, N 0;13 là các điểm cực trị y ' 2 0 a c 0 a c
' 0 0 a c 0
y
Và y2 5 2a b c 5 mà a c a c 2 yx 2x 11 2
b c 13 b 11 x 1
y 0 13
Vậy y2 2.2 11 2 47
33
Câu 208. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y x3 mx 1 đồng biến trên 1;
A. m 0 B. m 3 C. m 3 D. m 0
Bài giải: Đáp án B
Ta có y x3 mx 1 y ' 3x2 m;x
Yêu cầu bài toán y ' 0;x 1; 3x2 m 0 m 3x2;x 1;
m min 3x2 mà 3x2 3;x 1 nên suy ra m 3 là giá trị cần tìm.
1;
Câu 209. ( Chuyên Lê Quý Đôn – lần 3 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m [5;5] để hàm số y x4 x3 1 x2 m có 5 điểm cực trị?
2
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Bài giải: Đáp án D
Ta có y x4 x3 1 x2 m y ' 1 x2
4x3 3x2 x x4 x3 2 m
2 x4 x3 1 x2 m ; x D
2
4x3 3x2 x 0 1; 0; 1
1 x2 m x 4
Phương trình 2
y ' 0
x 4 x3 0 m 1
2
f x x 4 x3 x 2
Để hàm số có 5 điểm cực trị m f x có 2 nghiệm phân biệt khác 1; 0; 1 *
4
Xét hàm số f x x4 x3 1 x2, có f 'x 4x3 3x2 x;f 'x 0 x 1; 0; 1
2 4
Tính f 1 1;f 0 0; f 1 3
2 4 256
71
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
m 0 m 0
Khi đó * m 1; 3 m 3 ; 1
2 256 256 2
Kết hợp với m và m[5;5] ta được m {5; 4; 3; 2; 1;0}.
Vậy có 6 giá trị nguyên m cần tìm.
Câu 210. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Cho hàm số y 2x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên \ 1. B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;1.
C. Hàm số nghịch biến trên (0;). D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;.
Bài giải: Đáp án D
Vì y ' 2 0,x 1 nên hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;.
(x 1)2
Câu 211. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số y x 5
1 2x
A. x 1 . B. y 1 . C. y 1 . D. x 1 .
2 2 2 2
Bài giải: Đáp án C
+ Tập xác định D \ 1 + lim y lim x 5 1
2 x x 1 2x 2
Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x 5 là y 1 .
1 2x 2
Câu 212. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua
điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 3mx 2 cắt đường tròn tâm I 1;1, bán kính bằng 1
tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
A. m 2 3 . B. m 2 3 . C. m 1 3 . D. m 2 5 .
3 2 2 2
Bài giải: Đáp án A
Ta có y 3x2 3m nên y 0 x2 m . ΔA H
Đồ thị hàm số y x3 3mx 2 có hai điểm cực trị khi và chỉ khi m 0 . B
Ta có y x3 3mx 2 1 x 3x2 3m 2mx 2 1 x.y 2mx 2 . I
33
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3mx 2 có
phương trình : y 2mx 2
Ta có: SIAB 1 .IA.IB.sin AIB 1 sin AIB 1
22 2
Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng 1 khi sin AIB 1 AI BI .
2
Gọi H là trung điểm AB ta có: IH 1 AB 2 d I ,
2 2
72
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
2m 1 2
Mà dI , 4m2 1
2m 1 2
Suy ra: dI , 2 4m 2 2 4m2 1 8m2 16m 2 0 m 2 3 .
4m2 1 2 2
Câu 213. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Xác định các giá trị của tham số m để hàm số
y x3 3mx2 m nghịch biến trên khoảng 0;1.
A. m 1 . B. m 1 . C. m 0. D. m 0.
2 2
Bài giải: Đáp án A
Câu 214. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên mỗi
nửa khoảng ; 2 và 2; , có bảng biến thiên như hình bên. Tìm tập hợp các giá trị của m để
phương trình f x m có hai nghiệm phân biệt.
A. 7 ; 2 22; . B. 22; . C. 7 ; . D. 7 ; 2 22; .
4 4 4
Bài giải: Đáp án D
Đường thẳng d : y m là đường thẳng song song với trục Ox.
Phương trình f x m có hai nghiệm phân biệt khi d cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân
biệt
Dựa vào đồ thị ta có: m 7 ; 2 22; thì thỏa mãn yêu cầu.
4
Câu 215. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên và có
bảng biến thiên như hình bên. Tìm khẳng định đúng ?
A. Hàm số đạt có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x 2.
73
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Bài giải: Đáp án D
Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x 2.
Câu 216. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Giả sử đồ thị sau là của một trong các hàm được liệt
kê ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y x4 2x2 1. B. y x4 2x2 . C. y x4 2x2 1. D. y x4 2x2 .
Bài giải: Đáp án A
HS có 3 cực trị nên lọai B
HS cắt Oy tại A(0;-1) nên chọn A
Câu 217. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 2x 1 là :
x1
A. x=1. B. x 1. C. y=2. D. y=1.
Bài giải: Đáp án B
lim y ; lim y .
x 1 x 1
Suy ra: tiệm cận đứng của đồ thị hàm số này là x 1.
Câu 218. ( THPT Minh Châu –lần 2- 2018 ) Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số y x3 3x2 9x 35 trên đoạn 4; 4 . Khi đó tổng m M bằng bao
nhiêu? B. -1. C. 55. D. 11.
A. 48.
Bài giải: Đáp án B
y 3x2 6x 9 ; y 0 x 1 (n) . y 1 40 ; y 3 8 ; y 4 15 ; y 4 41.
x 3 (n)
Vậy M 40;m 41 m M 1
Câu 219. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số y f x có bảng biến
thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? B. Hàm số không có cực đại.
A. Hàm số có bốn điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 6.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 .
74
Bài giải: Đáp án C
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Hàm số đạt cực tiểu tại x 2, yCT 6 .
Câu 220. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
y x2 7x 6 . A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
x2 1
Bài giải: Đáp án D
Ta có lim x2 7x 6 lim x 1 x 6 lim x6 5
x2 1 x 1 2
x1 x1 x 1 x 1 x1
lim x2 7x 6 ; lim x2 7x 6 1 .
x1 x2 1 x x2 1
Nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x 1 và một tiệm cận ngang là y 1.
Câu 221. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng? B. Hàm số nghịch biến trên 1; .
A. Hàm số nghịch biến trên ; 1 .
C. Hàm số đồng biến trên 1; . D. Hàm số đồng biến trên .
Bài giải: Đáp án A
Câu 222. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
khoảng ;
A. y x3 2x . B. y 3x 1. C. y 2x 1 . D. y 2x3 5x .
x2 x3
Bài giải: Đáp án A
Hàm số y x3 2x có y 3x2 2 0 x ; nên hàm số y x3 2x đồng biến trên
khoảng ; .
Câu 223. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 9x 35 trên đoạn 4; 4 . Giá trị của M và m lần
lượt là:
A. M 40; m 41 . B. M 40; m 8 . C. M 40; m 8. D. M 15; m 41.
Bài giải: Đáp án A
Ta có y 3x2 6x 9
75
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
y 0 3x2 6x 9 0 x 14; 4
x 3 4; 4
Ta có y 4 41 ; y 1 40 ; y 3 8 ; y 4 15
Vậy M max y 40 ; m min y 41
4;4 4;4
Câu 224. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số
f x m 1 x3 m 1 x2 2x 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
nghịch biến trên khoảng ; .
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Bài giải: Đáp án C m 1 (nhận) 1
Tập xác định: D
*Nếu m 1 thì f x 2x 5 là hàm nghịch biến trên
* Nếu m 1 thì f x 3m 1 x2 2m 1 x 2
Hàm số f x m 1 x3 m 1 x2 2x 5nghịch biến trên khi chỉ khi
f x 0 x
3m 1 x2 2m 1 x 2 0 x
m 1 0 6 m 1 0 m 1 0 0 m 1 1 5 m 1 2
m2 4m 5 5 m
m 12
Từ 1 và 2 suy ra 5 m 1
Có 7 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu.
Câu 225. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Tìm giá trị thực của tham số m để
đường thẳng d : y 3m 1 x 3 m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số y x3 3x2 1. B. m 1 . C. m 1 . D. 1 .
A. m 1 . 3
3 6
6
Bài giải: Đáp án C
y 3x2 6x , y 0 x 0 y 1 nên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
x 2 y 5
y 2x 1.
Yêu cầu bài toán 3m 1.2 1 m 1 .
6
Câu 226. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên
tục trên . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ sau.
76
vuong
Show Luoi
Hide Lxu3oGi (3loV∙nx):+ NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
f(x) =
2
Ay
4
2
O x
-1 1
Số điểm cực trị của hàm số y f x 5x là
A. 2 . B. 4 . B C. 1. D. 3 .
Bàviugoinảgi: Đáp án C
Hide LuoTia thấy y f x 5x có y f x 5 có đồ thị như sau
Hide Luoi (lon)
f(x) = x3 3∙x + 2 A y
h(x) = x3 3∙x 3
O1 x
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số y f x 5x có 1 điểm cực trị.
B
Câu 227. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số y 1 x3 1 mx2 4x 10 ,
32
với m là tham số; gọi x1; x2 là các điểm cực trị của hàm số đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P x12 1 x22 1 bằng:
A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 9 .
Bài giải: Đáp án D
y ' x2 mx 4; y ' 0 x2 mx 4 01 , phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt
m .
Theo vi ét ta có: x1 x2 m .
x1.x2 4
P x12 1 x22 1 x1x2 2 x1 x2 2 2x1x2 1 16 m2 8 1 m2 9 P 9 , dấu " "
xảy ra khi m 0(thỏa mãn). Vậy maxP 9 .
77
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Câu 228. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số
y f x 22018.x3 3.22018.x2 2018 có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
x1; x2; x3 . Tính giá trị biểu thức P f ' 1 f ' 1 f ' 1 .
x1 x2 x3
A. P 0 . B. P 3.22018 1. C. P 2018 . D. P 22018 .
Bài giải: Đáp án A
Do phương trình f x 0 có ba nghiệm phân biệt x1; x2; x3 nên
f x a x x1 x x2 x x3 .
f ' x a x x1 x x2 a x x1 x x3 a x x2 x x3 .
f ' x1 a x1 x2 x1 x3 ; f ' x2 a x2 x1 x2 x3 ; f ' x3 a x3 x1 x3 x2 .
P f 1 f ' 1 f 1 a x1 1 x3 a x2 1 x2 x3 a x3 1 x2
' x1 x2 ' x3 x2 x1 x1 x1 x3
a x3 x2 x1 x3 x2 x1 0 .
x1 x2 x2 x3 x3 x1
Câu 229. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thức
của tham số m để đồ thị C của hàm số y x4 2m2x2 m4 5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba
điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S .
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Bài giải: Đáp án A
Ta có y 4x3 4m2x 4x x2 m2 .
Để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị m2 0 m 0 .
Gọi 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A0; m4 5 , B m;5 , C m;5
Có AB m; m4 và OB m;5 .
Tứ giác ABOC nội tiếp AB.OB 0 m2 5m4 0 m2 1 m 5 .
55
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 230. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số
y x3 3mx2 3 m2 1 x m3 với m là tham số, gọi C là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng, khi
m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị C luôn nằm trên một đường thẳng d cố định. Xác định hệ số
góc k của đường thẳng d .
A. k 3. B. k 3. C. k 1 . D. k 1 .
Bài giải: Đáp án A 3 3
Ta có x m 1
y 3x2 6mx 3 m2 1 , y 0 x m 1
Vì a 1 0 nên x m 1 là hoành độ của điểm cực đại, suy ra tọa độ điểm cực đại của đồ
thị hàm số là Am 1; 3m 2
Ta có xA m 1 m xA 1 yA 3xA 1 .
yA 3m
2 yA 3 xA 1 2
78
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Vậy điểm cực đại của đồ thị C luôn nằm trên một đường thẳng d : y 3x 1 và có
k 3.
Câu 231. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số y 2x , có đồ thị C
x2
và điểm M x0; y0 C (với x0 0 ). Biết rằng khoảng cách từ I 2; 2 đến tiếp tuyến của C tại
M là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2x0 y0 2 . B. 2x0 y0 0 . C. 2x0 y0 2 . D. 2x0 y0 4 .
Bài giải: Đáp án D
Do lim y ; lim y nên đồ thị C có đường tiệm cận đứng là x 2.
x2 x2
lim y lim y 2 nên đồ thị C có đường tiệm cận ngang là y 2 .
x x
Vậy điểm I 2; 2 là giao của hai đường tiệm cận.
Ta có y 4 . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M là
x 22
d : y 4 22 x x0 2x0 .
x0 2
x0
Gọi A là giao của d với đường tiệm cận đứng A 2; 2x0 4
x0 2
IA 2x0 4 2 8 .
x0 2 x0 2
Gọi B là giao của d với đường tiệm cận ngang B 2x0 2; 2 IB 2 x0 2 .
Ta có IA.IB 16 . Gọi H là hình chiếu của I lên d . Ta có IH.AB IA.IB nên IH 16 .
AB
IH lớn nhất khi AB nhỏ nhất, mà AB2 IA2 IB2 2IA.IB 32 vậy ABmin 4 2 khi
IA IB 8 2 x0 2 x0 2 2 x0 0L .
x0 2
x0 4
Vậy x0 4 y0 4 nên 2x0 y0 4 .
Câu 232. ( Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên - 2018) Cho hàm số
f x m2018 1 x4 2m2018 2m2 3 x2 m2018 2018 , với m là tham số. Số cực trị của hàm số
y f x 2017 là
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Bài giải: Đáp án A
+ Xét hàm số y g x f x 2017 m2018 1 x4 2m2018 2m2 3 x2 m2018 1
Ta có hàm số g x xác định và liên tục trên .
Và g 1 2m2 2 0, m
g 0 m2018 1 0, m .
Do đó phương trình g x 0 có ít nhất một nghiệm x0 1;0 (1).
79
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
+ Mặt khác, do y g x là hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số a m2018 1 0 ,
b 2m2018 2m2 3 0;m nên đồ thị hàm số có ba cực trị (gồm một cực đại tại x 0 và
hai cực tiểu) (2).
+ Và yCD m2018 1 0 (3).
Từ (1), (2) và (3), suy ra đồ thị hàm số y g x cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
Vậy y f x 2017 có 7 cực trị.
Câu 233. (Quảng Nam - 2019)Cho hàm số y f (x) xác định trên , có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (0;2) . B. 1;3 . C. ;3 . D. ;0 .
Bài giải: Đáp án A
Câu 234. (Quảng Nam - 2019)Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y x4 3x2 1 . B. y x4 3x2 1. C. y x3 3x2 1 . D. y x3 3x2 1 .
Bài giải: Đáp án B
Câu 235. (Quảng Nam - 2019)Cho hàm số y f (x) xác định trên , có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f (x) đạt cực đại tại điểm
A. x 4 . B. x 2 . C. x 1. D. x 3 .
Bài giải: Đáp án C
Câu 236. (Quảng Nam - 2019)Cho hàm số f (x) ax3 bx2 cx d a, b, c, d có đồ thị như hình vẽ
bên. Số nghiệm thực của phương trình 4 f x 3 0 là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Bài giải: Đáp án A
Câu 237. (Quảng Nam - 2019)Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 2x 1 là đường thẳng
x 3
A. y 2 . B. x 3 . C. x 3 . D. y 2 .
Bài giải: Đáp án D
80
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Câu 238. (Quảng Nam - 2019)Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 1 tại điểm có
hoành độ x 1 là
A. y 6x 3. B. y 6x 3 . C. y 6x 1. D. y 6x 1.
Bài giải: Đáp án A
Câu 239. (Quảng Nam - 2019)Giá trị lớn nhất của hàm số y x4 x2 2 trên đoạn 1;2 bằng
A. 18. B. 0. C. 2 . D. 20.
Bài giải: Đáp án A
Câu 240. (Quảng Nam - 2019)Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y x3 3 mx2 1 m3 có hai điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng y x?
22
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Bài giải: Đáp án C
Câu 241. (Quảng Nam - 2019)Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y x m
cắt đồ thị hàm số y x 2 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OAOB 4 (với O là gốc tọa độ) ?
x 1
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Bài giải: Đáp án A
Câu 242. ( Quảng Nam -2019 )Cho hai hàm đa thức y f (x), y g(x) có đồ thị là hai đường cong ở
hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số y f (x) có đúng một điểm cực trị là B , đồ thị hàm số y g(x)
có đúng một điểm cực trị là A và AB 7 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng
4
(5;5) để hàm số y f (x) g(x) m có đúng 5 điểm cực trị ?
A. 1. B 3. C. 4. D. 6.
Bài giải: Đáp án B
Ta đặt h x f x g x h x 0 có hai nghiệm x1 x2.
Lại có h'x f 'xg'x h'x 0 x x0, x1 x0 x2 , hx0 f x0 gx0 7
4
Bảng biến thiên
81
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
Câu 243.(Quảng Nam - 2018) Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (3; 4). B. (; 1). C. (2; ). D. (1;2).
và có bảng xét dấu f (x) như
Bài giải: Đáp án D
Câu 244.(Quảng Nam - 2018) Cho hàm số y f (x) liên tục trên
sau
Hàm số y f (x) có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài giải: Đáp án C
Câu 245.(Quảng Nam - 2018) Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
82
GV: NGUYỄN THỊ THU, THPT LÝ TỰ TRỌNG. SĐT 0852831422.
A. y x3 3x2 1. B. y x3 3x2 1. C. y x3 3x2 1. D. y x3 3x2 1.
Bài giải: Đáp án D
Câu 246. (Quảng Nam - 2018) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 2x 3 là đường thẳng
2x 1
A. x 3 . B. x 1 . C. y 1. D. y 1 .
2 2 2
Bài giải: Đáp án B
Câu 247.(Quảng Nam - 2018) Parabol (P) : y x2 và đường cong (C) : y x4 3x2 2 có bao nhiêu
giao điểm ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Bài giải: Đáp án C
Câu 248.(Quảng Nam - 2018) Cho hàm số y f (x) có đồ thị trong hình bên. Phương trình f (x) 1
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2 ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài giải: Đáp án C
Câu 249.(Quảng Nam - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y 1 x3 1 (2m 3)x2 (m2 3m 4)x đạt cực tiểu tại x 1.
32
A. m 2. B. m 3. C. m 3 hoặc m 2. D. m 2 hoặc m 3 .
Bài giải: Đáp án B
Câu 250.(Quảng Nam - 2018) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm
số y | x2 2x m 4 | trên đoạn [ 2;1] bằng 4 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài giải: Đáp án B
83